
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ SỐ 35. ÔN LUYỆN TỔNG HỢP : MẮT & CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
Họ và tên:……………………………Trường:THPT………………………………
I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC
1. Lăng kính
Các công thức của lăng kính:
−+=
+=
=
=
A'iiD
'rrA
'rsinn'isin
rsinnisin
Điều kiện để có tia ló
τ−=
≥
≤
)Asin(nisin
ii
i2A
0
0
gh
Khi tia sáng có góc lệch cực tiểu: r’ = r = A/2; i’ = i = (D
m
+ A)/2
2. Thấu kính
Độ tụ của thấu kính:
)
R
1
R
1
)(1n(
f
1
D
21
+−==
Công thức thấu kính:
'd
1
d
1
f
1+=
Số phóng đại:
d
'd
k−=
3. Mắt
Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thấu kính mắt và võng mạc.
Điều kiện để mắt nhìn rõ vật là vật nằm trong giới hạn thấy rõ của mắt và mắt nhìn vật dưới
góc trông α ≥ α
min
(năng suất phân li)
4. Kính lúp
Số bội giác: l'd
§
kG
0
+
=
α
α
=
+ Khi ngắm chừng ở điểm cực cận: G
c
= k
c
+ Khi ngắm chừng ở vô cực: G
∞
= Đ/f (không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt)
5. Kính hiển vi
Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực:
G
∞
= k
1
.G
2∞
ÔN TẬP - PHẦN QUANG HỌC
35

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ SỐ 35. ÔN LUYỆN TỔNG HỢP : MẮT & CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
(với k
1
là số phóng đại của ảnh A
1
B
1
qua vật kính, G
2∞
là số bội giác của thị kính
21
ff
§
G
δ
=
∞
(với δ là độ dài quang học của kính hiển vi)
6. Kính thiên văn
Kính thiên văn khúc xạ gồm vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn và thị kính là thấu kính
hội tụ có tiêu cự nhỏ.
Kính thiên văn phản xạ gồm gương lõm có tiêu cự lớn và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự
nhỏ.
Ngắm chừng là quan sát và điều chỉnh khoảng cách qiữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của
vật nằm trong khoảng thấy rõ của mắt.
Số bội giác khi ngắm chứng ở vô cực:
2
1
f
f
G=
∞
II. ĐỀ TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP
Câu 1 :
Chiết suất tỉ đối giữa môi trường khúc xạ đối với môi trường tới :
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1.
C. luôn bằng 1. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1.
Câu 2 :
Khi chiếu tia sáng từ không khí đến mặt nước thì :
A. Chỉ có hiện tượng khúc xạ B. Chỉ có hiện tượng phản xạ.
C. đồng thời có hiện tượng phản xạ và khúc xạ.
D. không có hiện tượng phản xạ và khúc xạ.
Câu 3 :
Với tia sáng đơn sắc, chiết suất của nước là n
1
, của thuỷ tinh là n
2
. Chiết suất tỉ đối giữa hai
môi trường khi tia sang đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là :
A. n
21
= n
2
– n
1
B. n
21
= n
1
– n
2
. C. n
21
=
2
1
n
n
D. n
21
=
1
2
n
n
Câu 4 :
Cho hai môi trường trong suốt đồng tính, chiết suất lần lượt n
1
, n
2
. Chiết suất tỉ đối của môi
trường hai đối với môi trường một là :
A. n
21
=
2
v
c
. B. n
21
=
1
v
c
. C. n
21
=
1
2
v
v
. D. n
21
=
2
1
v
v
Câu 5 :
Tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s, chiết suất của kim cương là 2,42. tốc độ ánh
sáng trong kim cương là :
A. 242 000km/s. B. 726 000km/s. C. 124 000km/s. D. 522 000km/s.
Câu 6 :
Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt một môi trường trong suốt sao cho tia phản xạ và
tia khúc xạ vuông góc nhau. Khi đó góc tới và góc khúc xạ liên hệ với nhau qua hệ thức :
A. i = r + 90
0
. B. i + r = 90
0
. C. i + r = 180
0
. D. i = 180
0
+ r.
Câu 7 :

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ SỐ 35. ÔN LUYỆN TỔNG HỢP : MẮT & CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
Một tia sáng truyền từ không khí tới bề mặt môi trường trong suốt chiết suất n =
3
sao cho tia
phản xạ và tia khúc xạ vuông góc nhau. Khi đó góc tới i có giá trị là :
A. 45
0
. B. 60
0
. C. 30
0
. D. 20
0
.
Câu 8 :
Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, mặt khác góc tới bằng 60
0
thì chiết suất tỉ
đối giữa môi trường khúc xạ và môi trường tới là :
A. 0,58. B. 0,71. C. 1,73. D. 1,33.
Câu 9 :
Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào môi trường chiết suất n, sao cho tia phản xạ
vuông góc tia khúc xạ. khi đó góc tới i tính theo công thức :
A. sini = n. B. sini = 1/n. C. tani = n. D. tani = 1/n.
Câu10 :
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng :
A. khi góc tới tăng thì góc khúc xạ cũng tăng. B. góc khúc xạ luôn bé hơn góc tới.
C. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới. D. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
Câu 11 :
Chiết suất tuyệt đối của một môi trường truyền ánh sáng :
A. luôn lớn hơn 1. B. luôn nhỏ hơn 1 C. luôn bằng 1. D. luôn lớn hơn 0.
Câu 12 :
Tia sáng đi từ thuỷ tinh chiết suất 1,5 đến mặt phân cách với nước chiết suất
3
4
, điều kiện góc
tới i để không có tia khúc xạ trong nước là :
A. i
≥
62
0
44’. B. i
≥
41
0
44’. C. i
≥
48
0
44’. D. i
≥
45
0
48’.
Câu 13 :
Khi ánh sáng từ nước chiết suất n = 4/3 sang không khí góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá
trị là :
A. i
gh
= 41
0
48’. B. i
gh
= 62
0
44’. C. i
gh
= 48
0
35’. D. i
gh
= 38
0
26’.
Câu 14 :
Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường thuỷ tinh chiết suất n = 2đến mặt phân cách với không
khí, điều kiện góc tới i để có phản xạ toàn phần là :
A. i
≥
45
0
. B. i
≥
40
0
. C. i
≥
35
0
. D. i
≥
30
0
Câu 15 :
Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A = 6
0
, chiết suất n = 1,5. Chiếu một tia sáng đơn sắc
vào mặt bên lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch của tia ló qua lăng kính là :
A. 6
0
. ; B. 3
0
. ; C. 4
0
. ; D. 8
0
.
Câu 16 :
Công thức xác định góc lệch D của tia sáng qua lăng kính là :
A. D = i
1
+ i
2
– A. B. D = i
1
– i
2
+ A C. D = i
1
– i
2
– A D. i
1
+ i
2
+ A.
V ới i
1
, i
2
, A lần lượt là góc tới, góc ló và góc chiết quang của lăng kính.
Câu 17 :
Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ SỐ 35. ÔN LUYỆN TỔNG HỢP : MẮT & CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
Câu 18 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.
Câu 19 :
Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ :
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn cùng chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 20 :
Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. luôn lớn hơn vật.
C. luôn ngược chiều với vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
Câu 21 :
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
C. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
Câu 22 :
Nhận xét nào sau đây về thấu kính phân kì là không đúng?
A. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh thật.
B. Với thấu kính phân kì, vật thật cho ảnh ảo.
C. Với thấu kính phân kì, có tiêu cự f âm.
D. Với thấu kính phân kì, có độ tụ D âm.
Câu 23 :
Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng?
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.
Câu 24 :
Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính hội tụ là không đúng?

http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187
vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ SỐ 35. ÔN LUYỆN TỔNG HỢP : MẮT & CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC
A. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ.
B. Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì.
C. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song.
D. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ.
Câu 25 :
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự,
qua thấu kính cho ảnh :
A. ảo, nhỏ hơn vật. ; B. ảo, lớn hơn vật. ; C. thật, nhỏ hơn vật. ; D. thật, lớn
hơn vật.
Câu 26 :
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, qua thấu kính cho ảnh :
A. cùng chiều, nhỏ hơn vật. B. cùng chiều, lớn hơn vật.
C. ngược chiều, nhỏ hơn vật. D. ngược chiều, lớn hơn vật.
Câu 27 :
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì tại tiêu điểm ảnh chính, qua thấu kính
cho ảnh A’B’ ảo :
A. bằng hai lần vật. ; B. bằng vật. C. bằng nửa vật. ; D. bằng ba lần vật.
Câu 28 :
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng hai lần tiêu cự, qua
thấu kính cho ảnh A’B’ thật, cách thấu kính :
A. bằng khoảng tiêu cự. B. nhỏ hơn khoảng tiêu cự.
C. lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự. D. bằng hai lần khoảng tiêu cự.
Câu 29 :
Vật AB đặt thẳng góc trục chính của thấu kính phân kì tại tiêu diện ảnh của thấu kính, qua
thấu kính cho ảnh :
A. cùng chiều và bằng nửa vật. B. cùng chiều và bằng vật.
C. cùng chiều và bằng hai lần vật. D. ngược chiều và bằng vật.
Câu 30 :
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính bằng nửa khoảng tiêu
cự, qua thấu kính cho ảnh :
A. ảo, bằng hai lần vật. B. ảo, bằng vật. C. ảo, bằng nửa vật, D. ảo, bằng bốn
lần vật.
Câu 31 :
Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, cách thấu kính hai lần khoảng tiêu cự,
qua thấu kính cho ảnh :
A. ảo, nằm trong khoảng tiêu cự. B. ảo, cách thấu kính bằng khoảng tiêu
cự.
C. ảo, cách thấu kính hai lần khoảng tiêu cự.
D. ảo, cách thấu kính lớn hơn hai lần khoảng tiêu cự.
Câu 32 :