http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ S 33: MT- CÁC TT CA MT VÀ CÁCH SA
I. KIN THC.
1. Các đặc đim ca mt
a, S điu tiết
- s thay đổi độ t ca thy tinh th (do đó thay đổi tiêu c) để làm cho nh ca vt cn
quan sát hin rõ trên võng mc.
b, Đim cc cn C
c
:
- Là đim gn nht trên trc chính, đặt vt ti đó mt còn nhìn thy rõ.
- Đặc đim:
+ Mt điu tiết ti đa.
+ f
min
.
+ OC
c
= Đ: Gi khong nhìn ngn nht, giá tr t 10cm đến 25cm, ly trung bình
25cm vi mt không tt.
c, Đim cc vin C
v
:
- Là đim xa nht trên trc chính, đặt vt ti đó mt còn nhìn thy.
- Đặc đim:
+ Mt không phi điu tiết.
+ Tiêu c f
max
.
+ Đim cc vin ca mt không tt C
v
->
.
d, Gii hn nhìn rõ ca mt:
- Là khong cách C
c
C
v
.
e, Năng sut phân ly ca mt:
- Gi
α
là góc trông vt.
- Điu kin nhìn rõ thy vt AB:
+ AB
[C
c
;C
v
]
+
min
α α
; vi
min
gi là năng sut phân ly ca mt.
2. Các tt ca mt và cách sa
“Mt không có tt là mt khi không điu tiết, có tiêu đim nm trên võng mc”.
a, Tt cn th
- ĐN: Là mt khi không điu tiết, có tiêu đim nm trước võng mc.
- Đặc đim:
+ Khi không điu tiết: f
max
> OV.
+ Không th nhìn được rõ các vt xa vô cc.
+ Đim cc cn và đim cc vin di rt gn mt.
CH ĐỀ 3. MT- CÁC TT CA MT VÀ CÁCH SA
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ S 33: MT- CÁC TT CA MT VÀ CÁCH SA
- Sa tt cn th: làm cho mt cn th có th nhìn các vt cc mà không phi điu
tiết.
- Cách sa:
+ Phu thut giác mc.
+ Đeo thu kính phân k thích hp sao cho nhìn rõ vt cc mà không phi điu tiết =>
nh hin ti tiêu din ca kính
C
v
.
'
1 1
v
v
dD
f OC
d OC
=
= =
=
(Công thc tính độ t ca kính phi đeo để mt cn th nhìn vt cc không phi điu
tiết).
b, Tt vin th
- ĐN: Là mt khi không điu tiết, có tiêu đim nm sau võng mc.
- Đặc đim:
+ Khi không điu tiết: f
max
<OV.
+ Khi nhìn các vt xa vô cc, mt phi điu tiết .
+ Đim cc cn và đim cc vin di xa mt.
- Sa tt vin th:
+ Là làm cho mt vin th có th nhìn rõ các vt vô cc mà không phi điu tiết.
+ m cho mt vin th th nhìn các vt gn như mt không tt (có đim C
c
cách
mt 25cm).
- Cách sa:
+ Phu thut giác mc.
+ Đeo thu kính hi t thích hp sao cho nhìn rõ vt gn như mt không.
c, Mt lão th
- ĐN: Là mt người già có đim cc cn lùi ra xa mt do kh năng điu tiết gim.
- Đặc đim:
+ Mt vn nhìn được các vt vô cc mà không phi điu tiết (ging mt không tt).
+ Đim cc cn di xa mt (ging mt vin th).
- Sa tt lão th:
làm cho mt vin th có th nhìn các vt gn như mt không tt (có đim C
c
cách mt
25cm).
- Cách sa:
+ Đeo thu kính hi t thích hp sao cho nhìn rõ vt gn như mt không (ging cách sa tt
vin th).
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ S 33: MT- CÁC TT CA MT VÀ CÁCH SA
* Chú ý:
- Có th đưa bài toán sa tt ca mt v dng bài toán h thu kính ghép trong đó có mt thu
kính là thy tinh th.
- Vi mi mt, khong cách OV không thay đổi (có giá tr t 1,5 đến 2,2cm). nh sau cùng
ca vt to bi h ghép ti đim vàng V trên võng mc.
- Các khái nim:
+ Đim cc cn mi C
c
' là v trí đặt vt sao cho nh hin lên ti đim cc cn cũ C
c
.
+ Đim cc vin mi C
v
' là v trí đặt vt sao cho nh hin lên ti đim cc vin cũ C
c
'.
* VÍ D MINH HA
VD1. Mt người cn th c già ch nhìn r được các vt đặt ch mt t 30 cm đến 40 cm.
Tính độ t ca thu kính cn đeo sát mt để:
a) Nhìn r các vt xa mà không phi điu tiết mt.
b) Đọc được trang sách đặt gn nht cách mt 25 cm.
HD. a) Ta có: f = - OC
V
= - 40 cm = - 0,4 m D =
f
1
= - 2,5 dp.
b) Ta có: d
C1
= OC
CK1
= 25 cm; d
'
1C
= - OC
C
= - 30 cm
f
1
=
'
11
'
11
CC
CC
dd
dd
+
= 150 cm = 1,5 m; D
1
=
1
1
f=
3
2 dp.
VD2. Mt người cn th phi đeo sát mt mt thu kính độ t -2,5 dp mi nhìn r các vt
nm cách mt t 25 cm đến vô cc.
a) Xác định gii hn nhìn r ca mt khi không đeo kính.
b) Nếu người này đeo sát mt mt thu kính có độ t -2 dp thì s nhìn r được các vt nm
trong khong nào trước mt.
HD. Ta có: f =
D
1= - 0,4 m = - 40 cm.
a) Khi đeo kính nếu đặt vt ti C
CK
(đim cc cn khi đeo kính), kính s cho nh o ti C
C
(đim cc cn khi không đeo kính) nếu đặt vt ti C
VK
(đim cc vin khi đeo kính), kính
s cho nh o ti C
V
(đim cc vin khi không đeo kính). Do đó: d
C
= OC
CK
= 25 cm
d
C
’ = fd
fd
C
C
= - 15,4 cm = - OC
C
OC
C
= 15,4 cm;
d
V
= OC
VK
= d
V
’ = f = - 40 cm = - OC
V
OC
V
= 40 cm.
Vy: gii hn nhìn r ca mt người đó khi không đeo kính cách mt t 15,4 cm đến 40 cm.
b) Ta có: f
1
=
1
1
D= - 0,5 m = - 50 cm; d
'
1C
= - OC
C
= - 15,4 cm
d
C1
=
1
'
1
1
'
1
fd
fd
C
C
= 22,25 cm = OC
CK1
; d '
1V= - OC
V
= - 40 cm
d
V1
=
1
'
1
1
'
1
fd
fd
V
V
= 200 cm.
Vy: khi đeo kính đ t - 2 dp tngười đó s nhìn r các vt đặt cách mt t 22,25 cm
đến 200 cm (đây là trưng hp b cn thđeo kính chưa đúng s).
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ S 33: MT- CÁC TT CA MT VÀ CÁCH SA
VD3. Mt người có đim cc cn cách mt 50 cm, có đim cc vin cách mt 500 cm.
a) Người đó phi đeo sát mt mt thu kính có độ t bao nhiêu để đc sách gn nht cách
mt 25 cm.
b) Khi đeo kính trên, người đó có th nhìn được nhng vt đặt trong khong nào trước mt
?
HD. a) Đặt trang sách ti C
CK
(đim cc cn khi đeo kính) thì kính cho nh o ti C
C
, do đó:
d
C
= OC
CK
= 25 cm; d’
C
= - OC
C
= - 50 cm
f =
'
'
C C
c C
d d
d d
+
= 50 cm = 0,5 m D =
1
f
= 2 dp.
b) Ta có: d’
V
= - OC
V
= - 500 cm d
V
=
'
'
C
C
d f
d f
= 45,45 cm.
Vy, khi đeo kính người đó nhìn được các vt đặt cách mt trong khong t 25 cm đến
45,45 cm.
VD4. Mt người cn th ch nhìn r được các vt cách mt t 10 cm đến 50 cm.
a) Hi người y phi đeo sát mt mt thu kính độ t bng bao nhiêu đ th nhìn r
các vt cc và khi đeo kính người này nhìn r vt đặt gn nht cách mt mt khong bao
nhiêu ?
b) Nếu người y đeo sát mt mt thu kính độ t -1 dp thì s nhìn r đưc các vt nm
trong khong nào trước mt.
HD. a) Tiêu cđộ t ca thu kính cn đeo:
f = - OC
V
= - 50 cm = - 0,5 m D =
1
f
= - 2 dp.
Khi đeo kính: d’
C
= - OC
C
= - 10 cm d
C
=
'
'
C
C
d f
d f
= 12,5 cm.
Vy, khi đeo kính người này nhìn r vt đặt gn nht cách mt mt khong 12,5 cm.
b) Ta có: f
1
=
1
1
D
= - 100 cm;
d’
C
= - OC
C
= - 10 cm d
C
=
'
1
'
1
C
C
d f
d f
= 11 cm;
d’
V
= - OC
V
= - 50 cm d
V
=
'
1
'
1
V
V
d f
d f
= 100 cm.
Vy, khi đeo kính có độ t -1 dp, người này nhìn r các vt cách mt t 11 cm đến 100 cm.
VD5. Mt người đeo sát mt mt thu kính t s - 1 dp thì nhìn r được các vt cách mt
t 12,5 cm đến 50 cm.
a) Xác định gii hn nhìn r ca mt người đó khi không đeo kính.
b) T s đúng ca kính mà người này phi đeo sát mt là bao nhiêu và khi đeo kính đúng t
s thì người này nhìn r được vt đặt gn nht cách mt bao nhiêu?
HD. a) f =
1
D
= - 1 m = - 100 cm.
Khi đeo kính:
Đặt vt ti C
CK
, kính cho nh o ti C
C
do đó: d = OC
CK
= 12,5 cm; d’ =
d f
= - 11,1 cm
= - OC
C
OC
C
= 11,1 cm.
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
ĐỀ S 33: MT- CÁC TT CA MT VÀ CÁCH SA
Đặt vt ti C
CV
, kính cho nh o ti C
V
do đó: d = OC
CV
= 50 cm; d=
d f
= - 33,3 cm =
- OC
V
OC
V
= 33,3 cm.
Vy gii hn nhìn r ca mt người đó khi không đeo kính cách mt t 11,1 cm đến 33,3
cm.
b) Tiêu c: f = - OC
V
= - 33,3 cm 0,333 m; đ t: D =
1
f
= - 3 dp.
d’ = - OC
C
= - 11,1 cm; d =
'
'
d f
d f
= 16,65 cm = OC
CK
.
Vt khi đeo kính đúng s thì người đó nhìn r đưc vt gn nht cách mt 16,65 cm.
VD6. Mt ca mt người có đim cc cân và đim cc vin tương ng là 0,15 m và 1 m.
a) Xác đnh đ t ca thu kính người đó đeo sát mt để nhìn thy các vt xa mà
không phi điu tiết.
b) Khi đeo sát mt mt thu kính độ t 1,5 dp thì người đó nhìn r các vt đặt trong
khong nào trước mt.
HD. a) Tiêu c: f = - OC
V
= - 1 m; độ t D =
1
f
= - 1 dp.
b) f =
1
D
= 0,667 m = 66,7 cm.
Khi đeo kính:
Đặt vt ti C
CK
, kính cho nh o ti C
C
do đó:
d’ = - OC
C
= - 15 cm; d =
'
'
d f
d f
= 12,2 cm = OC
CK
.
Đặt vt ti C
CV
, kính cho nh o ti C
V
do đó:
d’ = - OC
V
= - 100 cm; d =
'
'
d f
d f
= 40 cm = OC
VK
.
Vy, khi đeo kính người đó nhìn được các vt đặt cách mt trong khong t 12,2 cm đến 40
cm.
VD7: Mt bình thường v già khi điu tiết ti đa thì tăng t s ca thy tinh th thêm 1dp.
a, Xác định đim cc cn và đim cc vin ca mt.
b, Tính D ca kính đeo cách mt 2cm để thy vt cách mt 25cm không phi điu tiết.
HD.
a,
ax min
1 1 1 1 1 1
; 1
c
m c c
D OC m
f OV f OC OV OC
= = + = =
b, Sơ đồ:
1 2
' '
1 2
1 1 2 2
23 ?
?
K M
d cm d
d d OV
AB A B A B
= =
= =
 
Mt không phi điu tiết: d
2
= vô cùng => d
1
' = l - d
2
= vô cùng;
d
1
= OA - OO
k
= 23cm => D = 4,35dp.
VD8: Mt người đứng tui nhìn vt xa. Mun nhìn vt gn nht cách mt 27cm t
phi đeo kính +2,5dp cách mt 2cm.
a, Xác định C
c
và C
v
ca mt.
b, Nếu đeo kính sát mt thì gii hn nhìn rõ ca mt là bao nhiêu?
HD.
a, C
v
-> vô cùng vì mt nhìn rõ vt xa.