http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
I. H THNG KIN THC TRONG CHƯƠNG:
1 Dòng đin trong kim loi:
- Bn cht dòng đin trong kim loi dòng chuyn di hướng ca các
electron ngược chiu đin trường.
- Đin tr sut ca kim loi ph thuc vào nhit đ: ρ = ρ0[1 + α(t – t0)].
α: h s nhit đin tr (K-1).
ρ0 : đin tr sut ca vt liu ti nhit độ t0.
- Sut đin động ca cp nhit đin: E = αT(T1 – T2).
Trong đó T1 – T2 hiu nhit độ gia đầu nóng đầu lnh; αT h s
nhit đin đng.
- Hin tượng siêu dn: hin tượng đin tr sut ca vt liu gim đột
ngt xung bng 0 khi khi nhit độ ca vt liu gim xung thp hơn
mt giá tr Tc nht định. Giá tr này ph thuc vào bn thân vt liu.
2.Dòng đin trong cht đin phân:
Trong dung dch, các axit, ba zơ, mui b phân li thành ion.
Dòng đin trong cht đin phân là dòng chuyn di có hướng ca các ion trong
đin trường theo hai hướng ngược nhau.
Hin tượng gc axit trong dung dch đin phân tác dng vi cc dương to
thành cht đin phân tan trong dung dch cc dương b mòn đi gi hin
tượng dương cc tan.
Ni dung các định lut Faraday:
+ Định lut 1: Khôi lượng cht được gii phóng đin cc ca bình
đin phân t l thun vi đin lượng chy qua bình đó.
m = kq
+ Định lut 2: Đương lượng hóa hc ca nguyên t t l vi đương
lượng gam
n
A
ca nguyên t đó. H s t l là
F
1
, trong đó F gi s
Faraday.
n
A
F
k1
=
Biu thc kết hp ni dung hai định lut:
ÔN TP: DÒNG ĐIN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
It
n
A
F
m1
=
1. Dòng đin trong cht khí:
Trong điu kin thường thì cht khí không dn đin. Cht khí ch dn đin khi
trong lòng nó có s ion hóa các phân t.
Dòng đin trong cht khí dòng chuyn di hưng ca các ion dương, ion
âm và các electron do cht khí b ion hóa sinh ra.
Khi dùng ngun đin gây hiu đin thế ln thì xut hin hin tượng nhân ht
ti đin trong lòng cht khí.
Quá trình phóng đin vn tiếp tc được quy trì khi không còn tác nhân ion hóa
cht khí t bên ngoài gi là quá trình phóng đin t lc.
H quang đin quá trình phóng đin t lc hình thành dòng đin qua cht
khí th gi được nhit độ cao ca catod đ phát được eletron bng hin
tượng phát x nhit đin t.
2. Dòng đin trong chân không:
dòng chuyn động ngược chiu đin trường ca các electron bt ra t đin
cc.
Diot chân không ch cho dòng đin đi qua theo mt chiu, gi đặc tính
chnh lưu.
Dòng electron được tăng tc đổi hướng bng đin trường t trường
được ng dng đèn hình tia catot (CRT).
3. Dòng đin trong cht bán dn:
Mt s cht phân nhóm chính nhóm 4 như Si, Ge trong nhng điu kin
khác nhau có th dn đin hoc không dn đin, gi là bán dn.
Bán dn dn đin hng hai loi ht ti là electron và l trng.
bán dn tinh khiết, mt độ electron bng mt độ l trng. bán dn loi p,
mt đ l trng rt ln hơn mt độ electron. bán dn loi n, mt độ electron
rt ln hơn mt độ l trng.
Lp tiếp xúc n p đặc đim cho dòng đin đi theo mt chiu t p sang n.
Đây gi là đặc tính chnh lưu. Đặc tính này được dùng để chế to diot bán dn.
Bán dn còn được dùng chế to transistor có đc tính khuyếch đại dòng đin.
II. Câu hi và bài tp:
17. Dòng đin trong kim loi
3.1 Khi nhit độ ca dây kim loi tăng, đin tr ca nó s
A. Gim đi. B. Không thay đổi.
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
C. Tăng lên. D. Ban đầu tăng lên theo nhit đ nhưng sau đó li gim dn.
Gii: Chn: C
Hướng dn: Đin t ca dây kim loi ph thuc vào nhit độ Rt = R0(1+ αt), vi
h s nhit đin tr α > 0 nên khi nhit độ tăng thì đin tr ca dây kim loi
tăng.
3.2 Nguyên nhân gây ra hin tượng to nhit trong dây dn khi dòng đin chy
qua là:
A. Do năng lượng ca chuyn đnghướng ca electron truyn cho ion(+) khi
va chm.
B. Do năng lượng dao động ca ion (+) truyn cho eclectron khi va chm.
C. Do năng lượng ca chuyn động hướng ca electron truyn cho ion (-) khi
va chm.
D. Do năng lượng ca chuyn động hướng ca electron, ion (-) truyn cho
ion (+) khi va chm.
Gii: Chn: A
Hướng dn: Nguyên nhân gây ra hin tượng to nhit trong dây dn khi có dòng
đin chy qua do năng lượng ca chuyn động hướng ca electron truyn
cho ion(+) khi va chm.
3.3 Nguyên nhân gây ra đin tr ca kim loi là:
A. Do s va chm ca các electron vi các ion (+) c nút mng.
B. Do s va chm ca các ion (+) các nút mng vi nhau.
C. Do s va chm ca các electron vi nhau.
D. C B và C đúng.
Gii: Chn: A
Hướng dn: Nguyên nhân gây ra đin tr ca kim loi do s va chm ca các
electron vi các ion (+) các nút mng.
3.4 Khi nhit độ tăng thì đin tr sut ca thanh kim loi cũng tăng do:
A. Chuyn đng vì nhit ca các electron tăng lên.
B. Chuyn đng định hướng ca các electron tăng lên.
C. Biên độ dao động ca các ion quanh nút mng tăng lên.
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
D. Biên độ dao động ca các ion quanh nút mng gim đi.
Gii: Chn: C
Hướng dn: Khi nhit đ tăng thì đin tr sut ca thanh kim loi cũng tăng do
biên độ dao động ca các ion quanh nút mng tăng lên.
3.5 Mt si dây đồng đin tr 74 500 C, đin tr sut α = 4,1.10-3K-1.
Đin tr ca si dây đó 1000 C là:
A. 86,6 B. 89,2 C. 95 D. 82
Gii: Chn: A
Hướng dn: Áp dng công thc Rt = R0(1+ αt), ta suy ra
2
1
2
1
t1
t1
R
R
α+
α
+
=
1
2
12
t1
t1
RR α+
α
+
=
= 86,6 (Ω).
3.6 Phát biu nào sau đây là không đúng?
A. Ht ti đin trong kim loi là electron.
B. Dòng đin trong kim loi tuân theo định lut Ôm nếu nhit độ trong kim loi
được gi không đổi
C. Ht ti đin trong kim loi là iôn dương và iôn âm.
D. Dòng đin chy qua dây dn kim loi gây ra tác dng nhit.
Gii: Chn: C
Hướng dn: Ht ti đin trong kim loi electron. Ht ti đin trong cht đin
phân là ion dương và ion âm.
3.7 Mt si dây bng nhôm có đin tr 120 nhit độ 200C, đin tr ca si dây
đó 1790C là 204. Đin tr sut ca nhôm là:
A. 4,8.10-3K-1 B. 4,4.10-3K-1 C. 4,3.10-3K-1 D. 4,1.10-
3K-1
Gii:.7 Chn: A
Hướng dn: Xem hướng dn câu 3.5 suy ra
1221
12
tRtR
RR
+
=α
= 4,827.10-3K-1.
3.8 Phát biu nào sau đây là đúng?
Khi cho hai thanh kim loi có bn cht khác nhau tiếp xúc vi nhau thì:
A. s khuếch n electron t cht nhiu electron hơn sang cht ít
electron hơn.
B. Có s khuếch tán iôn t kim loi này sang kim loi kia.
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
C. Có s khuếch tán eletron t kim loi mt độ electron ln sang kim loi
mt độ electron nh hơn.
D. Không có hin tượng gì xy ra.
Gii: Chn: C
Hướng dn: Khi cho hai thanh kim loi bn cht khác nhau tiếp xúc vi nhau
thì s khuếch tán eletron t kim loi mt đ electron ln sang kim loi
mt độ electron nh hơn.
3.9 Để xác đnh được s biến đổi ca đin tr theo nhit độ ta cn các dng c:
A. Ôm kếđồng h đo thi gian.
B. Vôn kế, ampe kế, cp nhit độ.
C. Vôn kê, cp nhit độ, đồng h đo thi gian.
D. Vôn kê, ampe kế, đồng h đo thi gian.
Gii: Chn: B
Hướng dn: Để c đnh được s biến đi ca đin tr theo nhit độ ta cn các
dng c: vôn kế, ampe kế, cp nhit độ.
18. Hin tượng siêu dn
3.10 Hai thanh kim loi được ni vi nhau bi hai đầu mi hàn to thành mt
mch kín, hin tưng nhit đin ch xy ra khi:
A. Hai thanh kim loi bn cht khác nhau nhit độ hai đu mi hàn bng
nhau.
B. Hai thanh kim loi bn cht khác nhau nhit độ hai đu mi hàn khác
nhau.
C. Hai thanh kim loi bn cht ging nhau nhit đ hai đầu mi hàn
bng nhau.
D. Hai thanh kim loi bn cht ging nhau và nhit độ hai đầu mi hàn
khác nhau.
Gii: Chn: B
Hướng dn: Hai thanh kim loi được ni vi nhau bi hai đầu mi hàn to thành
mt mch kín, hin tượng nhit đin ch xy ra khi hai thanh kim loi bn
cht khác nhau và nhit độ hai đầu mi hàn khác nhau.
3.11 Sut đin động nhit đin ph thuc vào: