http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
1
I. H THNG KIN THC TRONG CHƯƠNG
I. Lc t tác dng lên dây dn mang dòng đin:
F= BI
α
sin
λ
vi : F: lc t tác dng lên dây dn (N) B: cm ng t (T)
I: cđdđ (A)
λ
: chiu dài dây dn(m)
),( λ
ρ
ρ
IB=
α
II. T trường ca dòng đin trong các mch có dng khác nhau:
1. T trường ca dòng đin trong dây dn thng dài:
r
I
B
7
10.2
=
vi: I: cđdđ(A) r: khong cách t M đến dây dn(m)
2. T trường ca dòng đin trong khung dây tròn:
R
I
B
7
10.2
=
π
N vi:I: cđdđ qua mi vòng dây(A)
R: bán kính khung dây (m) N: s vòng dây
3. T trường ca dòng đin trong lòng ng dây dài:là t trường đều
λ
NI
B
7
10.4
=
π
=
nI.10.4
7
π
vi: B : cm ng t ti mt đim trong lòng ng dây I: cđdđ qua mi vòng dây(A)
λ
: chiu dài ng dây (m) n: s vòng dây trên 1mét chiu dài ng
dây(vòng/m)
N: s vòng dây trên ng dây(vòng)
4. Nguyên lí chng cht t trường:
....
21 ++=
BBB
ρ
ρ
ρ
III. Tương tác gia hai dây dn song song mang dòng đin:
λ
r
II
F
21
7
10.2
=
Vi : F :lc tương tác gia hai dây dn mang dòng đin(N)
I: cđdđ qua dây dn(A)
λ
: chiu dài dây (m) r: khong cách gia hai dây
dn(m)
IV. Lc Lorenxơ:
θ
sinvBqf =
vi: q: đin tích ht ti đin (C) v: tc độ chuyn động ca ht ti đin(m/s)
B: cm ng t (T)
=
),( Bv
ρ
ρ
Nếu ht ti đin chuyn động trên quĩ đạo tròn:
Bq
mv
R= vi : m: khi lượng ht ti đin (kg) R: bán kính quĩ đạo(m)
V. Momen ngu lc t: M = NIBSsin
α
Vi : N: s vòng dây ca khung dây I: cđdđ qua mi vòng dây.(A)
B cm ng t (T) S: din tích mi vòng dây (m
2
)
),( nB
ρ
ρ
=
α
II. BÀI TP T LUN
Câu 1 : Ba dòng đin cùng chiu cùng cường độ 10A chy qua ba dây dn thng đặt đồng phng
Ôn tp : T trường
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
2
và dài vô hn . Biết rng khong cách gia dây 1 và 2 là 10cm dây 2 và 3 là 5cm và dây 1và 3 là
15cm. xác định lc t do :
a. Dây 1 và dây 2 tác dng lên dây 3
b. Dây 1 và dây 3 tác dng lên dây 2
Câu 2 : Hai dây dn dài song song cách nhau 20cm . lc t tác dng lên mi mét chiu dài dây dn
là 0.04N . Tìm cường độ dòng đin trong mi dây trong 2 trường hp .
a. b.
Câu 3 : Qua ba đỉnh ca tam giác đều ABC đặt ba dây dn thng dài vuông góc vi mt phng
ABC ,có các dòng đin I = 5A đi qua cùng chiu . Hi cn đặt mt dòng đin thng dài có độ ln
và hướng như thế nào , đâu để h 4 dòng đin trng thái cân bng .
Câu 4 : Hai thanh ray nm ngang , song song và cách nhau đon l = 30cm, mt thanh kim loa đặt
lên hai thanh ray. Cho dòng đin I=50A chy qua thanh kim loi vi thanh ray . h s ma sát gia
thanh kim loi vi thanh ray là k = 0.2 , khi lương thanh kim loi m=0,5kg. Hãy tìm độ ln ca
cm ng t B để thanh bt đầu chuyn động (B vuông góc vi mp hai thanh ray)
ĐA: 0,07T
Câu 5 : Gia hai cc nam châm có B nm ngang , B=0.01T người ta đặt môt dây dn l nm ngang
vuông góc vi B. Khi lượng ca mt đơn v chiu dài là d= 0.01kg/m. Tìm cường độ dòng đin I
qua dây dây nm lơ lng không rơi cho g =10m/s.
ĐA; I=10A
Câu 6: Mt dây dn thng MN chiu dài l , khi lượng ca 1 đơn v dài
ca dây d = 0.04kg/m . dây được treo trong t trường như hình v .
vi B = 0.04T .Cho dòng đin I chy qua dây .
a. Định chiu độ ln ca I để lc căng ca các dây treo bng
không.
b. Cho MN = 25cm. I = 16A. chiu t N đến M . Tình lc căng
ca mi dây ( ly g = 10m/s2) ĐS: I=10A, lc căng T=0,13N
III. CÂU HI VÀ BÀI TP TRC NGHIM
T trường
4.1 Phát biu nào sau đâykhông đúng?
Người ta nhn ra t trường tn ti xung quanh dây dn mang dòng đin vì:
A. có lc tác dng lên mt dòng đin khác đặt song song cnh nó.
B. có lc tác dng lên mt kim nam châm đặt song song cnh nó.
C. có lc tác dng lên mt ht mang đin chuyn động dc theo nó.
D. có lc tác dng lên mt ht mang đin đứng yên đặt bên cnh nó.
Chn: D
Hướng dn: Người ta nhn ra t trường tn ti xung quanh dây dn mang dòng đin bng 3
cách: lc tác dng lên mt dòng đin khác đặt cnh nó, hoc lc tác dng lên mt kim
B
MN
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
3
nam châm đặt cnh nó, hoc có lc tác dng lên mt ht mang đin chuyn động dc theo nó.
4.2 Tính cht cơ bn ca t trường là:
A. gây ra lc t tác dng lên nam châm hoc lên dòng đin đặt trong nó.
B. gây ra lc hp dn lên các vt đặt trong nó.
C. gây ra lc đàn hi tác dng lên các dòng đin và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra s biến đổi v tính cht đin ca môi trường xung quanh.
Chn: A
Hướng dn: Tính cht cơ bn ca t trường gây ra lc t tác dng lên nam châm hoc lên
dòng đin đặt trong nó.
4.3 T ph là:
A. hình nh ca các đường mt st cho ta hình nh ca các đường sc t ca t trường.
B. hình nh tương tác ca hai nam châm vi nhau.
C. hình nh tương tác gia dòng đin và nam châm.
D. hình nh tương tác ca hai dòng đin chy trong hai dây dn thng song song.
Chn: A
Hướng dn: T ph nh nh ca các đường mt st cho ta hình nh ca các đường sc t
ca t trường.
4.4 Phát biu nào sau đâykhông đúng?
A. Qua bt k đim nào trong t trường ta cũng có th v được mt đường sc t.
B. Đường sc t do nam châm thng to ra xung quanh nó là nhng đường thng.
C. Đường sc mau nơi có cm ng t ln, đường sc thưa nơi có cm ng t nh.
D. Các đường sc t là nhng đường cong kín.
Chn: B
Hướng dn: Tính cht ca đường sc t là:
- Qua bt k đim nào trong t trường ta cũng có th v được mt đường sc t.
- Qua mt đim trong t trường ta ch th v được mt đường sc t, tc các đường sc
t không ct nhau.
- Đường sc mau nơi có cm ng t ln, đường sc thưa nơi có cm ng t nh.
- Các đường sc t là nhng đường cong kín.
4.5 Phát biu nào sau đâykhông đúng?
T trường đều là t trường có
A. các đường sc song song và cách đều nhau.
B. cm ng t ti mi nơi đều bng nhau.
C. lc t tác dng lên các dòng đin như nhau.
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
4
D. các đặc đim bao gm c phương án A và B.
Chn: C
Hướng dn: T trường đều t trường các đường sc song song cách đều nhau, cm
ng t ti mi nơi đều bng nhau.
4.6 Phát biu nào sau đâykhông đúng?
A. Tương tác gia hai dòng đin là tương tác t.
B. Cm ng t là đại lượng đặc trưng cho t trường v mt gây ra tác dng t.
C. Xung quanh mi đin tích đứng yên tn ti đin trường và t trường.
D. Đi qua mi đim trong t trường ch có mt đường sc t.
Chn: C
Hướng dn: Xung quanh mi đin tích đứng yên ch tn ti đin trường.
4.7 Phát biu nào sau đâyđúng?
A. Các đường mt st ca t ph chính là các đường sc t.
B. Các đường sc t ca t trường đều có thnhng đường cong cách đều nhau.
C. Các đường sc t luôn là nhng đường cong kín.
D. Mt ht mang đin chuyn động theo qu đạo tròn trong t trường thì qu đạo chuyn
động ca ht chính là mt đường sc t.
Chn: C
Hướng dn: Các đường sc t luôn là nhng đường cong kín.
4.8 Dây dn mang dòng đin không tương tác vi
A. các đin tích chuyn động. B. nam châm đứng yên.
C. các đin tích đứng yên. D. nam châm chuyn động.
Chn: C
Hướng dn:
* Dây dn mang dòng đin tương tác vi:
- các đin tích chuyn động.
- nam châm đứng yên.
- nam châm chuyn động.
* Dây dn mang dòng đin không tương tác vi các đin tích đứng yên.
2.Phương và chiu ca lc t tác dng lên dòng đin
4.9 Phát biu nào sau đâyđúng?
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
5
Mt dòng đin đặt trong t trường vuông góc vi đường sc t, chiu ca lc t tác dng vào
dòng đin s không thay đổi khi
A. đổi chiu dòng đin ngược li.
B. đổi chiu cm ng t ngược li.
C. đồng thi đổi chiu dòng đin và đổi chiu cm ng t.
D. quay dòng đin mt góc 90
0
xung quanh đường sc t.
Chn: C
Hướng dn:Mt dòng đin đặt trong t trường vuông góc vi đường sc t, chiu ca lc t
tác dng vào dòng đin s không thay đổi khi đồng thi đổi chiu dòng đin đổi chiu cm
ng t.
4.10 Mt đon dây dn có dòng đin I nm ngang đt trong t trường
các đường sc t thng đng t trên xung như hình v. Lc t tác dng
lên đon dây dn có chiu
A. thng đứng hướng t trên xung.
B. thng đứng hướng t dưới lên.
C. nm ngang hướng t trái sang phi.
D. nm ngang hướng t phi sang trái.
Chn: D
Hướng dn: áp dng quy tc bàn tay trái ta được lc t c dng lên đon dây dn phương
nm ngang hướng t phi sang trái.
4.11 Chiu ca lc t tác dng lên đon dây dn mang dòng đin, thường được xác định bng
quy tc:
A. vn đinh c 1. B. vn đinh c 2. C. bàn tay trái. D. bàn tay phi.
Chn: C
Hướng dn: Chiu ca lc t tác dng lên đon dây dn mang dòng đin, thường được xác
định bng quy tc bàn tay trái.
4.12 Phát biu nào sau đây là không đúng?
A. Lc t tác dng lên dòng đin có phương vuông góc vi dòng đin.
B. Lc t tác dng lên dòng đin có phương vuông góc vi đường cm ng t.
C. Lc t tác dng lên dòng đin phương vuông góc vi mt phng cha dòng đin
đường cm ng t.
D. Lc t tác dng lên dòng đin có phương tiếp thuyến vi các đường cm ng t.
Chn: D
Hướng dn: Lc t tác dng lên dòng đin phương vuông góc vi mt phng cha dòng
đin và đường cm ng t.