http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
CHUYÊN ĐỀ 1: ĐIN TÍCH – ĐIN TRƯỜNG 1
I KIN THC.
1. Vt nhim đin (vt mang đin, tích đin) là vt có kh năng hút được các vt nh.
3 hin tượng nhim đin là nhim đin do c xát, nhim đin do do tiếp xúc và nhim
đin do hưởng ng.
2. Mt vt ch đin kích thước rt nh so vi khong cách ti đim ta xét được gi
đin tích đim.
3. Các đin tích cùng du thì đẩy nhau, trái (ngược) du thì hút nhau.
4. Định lut Cu_Lông (Coulomb): Lc hút hay đẩy gia hai đin tích đim đặt trong chân
không phương trùng vi đường thng ni hai đin tích đim đó, độ ln t l thun vi tích
độ ln ca hai đin tích và t l nghch vi bình phương khong cách gia chúng
Công thc:
2
21
.
r
qq
kF =
Vi k =
9
0
10.9
.4
1=
επ
(
2
2
.
C
mN
)
q
1
, q
2
: hai đin tích đim (C )
r : Khong cách gia hai đin tích (m)
5.Lc tương tác ca các đin tích trong đin môi (môi trường đồng tính)
Đin môi là môi trường cách đin.
Các tnghim đã chng t rng, lc tương tác gia các đin tích đim đặt trong mt đin
môi đồng cht, chiếm đầy không gian xung quanh đin tích, giãm đi
ε
ln khi chúng được đặt
trong chân không:
2
21
.
.
r
qq
kF
ε
=
ε
: hng s đin môi ca môi trường. (chân không thì
ε
= 1)
6. Thuyết electron (e) da vào s cư trú và di chuyn ca các e để gii thích các hin tượng
đin và các tính cht đin ca các vt. Trong vic vn dng thuyết e để gii thích các hin tượng
nhim đin (do c xát, tiếp xúc, hưởng ng), ta tha nhn ch e có th di chuyn t vt này
CH ĐỀ 1: ĐIN TÍCH - TƯƠNG TÁC ĐIN –
THUY
T ELECTRON
B
O TO
ÀN ĐI
N TÍCH
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
CHUYÊN
ĐỀ
1:
Đ
I
N TÍCH –
Đ
I
N TR
ƯỜ
NG 2
sang vt kia hoc t đim này đến đim kia trên vt.
7. Cht dn đin là cht nhiu đin ch t do, cht cách đin (đin môi) không đin
tích t do.
8. Định lut bo toàn đin tích: Trong mt h vt lp v đin, tng đại s ca các đin
tích là không đổi.
*MT S BÀI TOÁN THƯỜNG GP
BÀI TOÁN 1: TÌM CÁC ĐẠI LƯỢNG THƯỜNG GP
VÍ D MINH HA
VD1.Tính lc tương tác đin gia mt electron mt prôtôn khi chúng đặt cách nhau 2.10
-
9
cm
A.9.10
-7
N B. 6,6.10
-7
N C.5,76. 10
-7
N D. 0,85.10
-7
N
HD.
2
21
.
r
qq
kF =
=>F= K.e
2
/r
2
= 5,76.10
-7
N
VD2. Bn qu cu kim loi kích thước ging nhau mang đin tích + 2,3μC, -264.10
-7
C, - 5,9
μC, + 3,6.10
-5
C. Cho 4 qu cu đồng thi tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra. Tìm đin tích
mi qu cu?
A.+1,5 μC B.+2,5 μC C. - 1,5 μC D. - 2,5 μC
HD. Áp dng định lut bo toàn đin tích:
q1’=q2’=q3’=q4’ = ( q1+q2+q3+q4) =1,5 µC
VD3. Hai qu cu nhđin tích 10
-7
(C) và 4.10
-7
(C), tương tác vi nhau mt lc 0,1 (N)
trong chân không. Khong cách gia chúng là
A,r = 0,6 (cm) B. r = 0,6 (m) C.r = 6 (m). D.r = 6 (cm)
HD. t công thc
2
21
.
.
r
qq
kF
ε
=
r
2
= k.
1 2
q q
F
ε
r=6 (cm)
VD4. Hai đin tích đim cách nhau mt khong 2cm đẩy nhau mt lc 1N. Tng đin tích ca
hai vt bng 5.10
-5
C. Tính đin tích ca mi vt:
A. q
1
= 2,6.10
-5
C; q
2
= 2,4.10
-5
C B. q
1
= 1,6.10
-5
C; q
2
= 3,4.10
-5
C
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
CHUYÊN
ĐỀ
1:
Đ
I
N TÍCH –
Đ
I
N TR
ƯỜ
NG 3
C.q
1
= 4,6.10
-5
C; q
2
= 0,4.10
-5
C D. q
1
= 3.10
-5
C; q
2
= 2.10
-5
C
HD.
2
21
.
r
qq
kF =
q
1
.q
2
= 4,45.10
-14
và q
1
+q
2
=5.10
-5
=> q
1
= 4,6.10
-5
C; q
2
= 0,4.10
-5
C
VD5. Hai đin tích đim độ ln bng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12 cm. Lc
tương tác gia hai đin tích đó bng 10 N. Đặt hai đin tích đó trong du đưa chúng cách nhau
8 cm thì lc tương tác gia chúng vn bng 10 N. Tính độ ln các đin tích hng s đin môi
ca du.
HD. Khi đặt trong không khí: |q
1
| = |q
2
| =
9
2
10.9
Fr
= 4.10
-12
C.
Khi đặt trong du: ε = 9.10
9
2
21
||
Fr
qq
= 2,25.
VD6. Hai đin tích q
1
và q
2
đặt cách nhau 15 cm trong không khí, chúng hút nhau vi mt lc F =
4 N. Biết q
1
+ q
2
= 3.10
-6
C; |q
1
| < |q
2
|. Xác định loi đin tích ca q
1
q
2
. V các véc tơ lc tác
dng ca đin tích này lên đin tích kia. Tính q
1
và q
2
.
HD. Hai đin tích hút nhau nên chúng trái du;
vì q
1
+ q
2
> 0 và |q
1
| < |q
2
| nên q
1
< 0; q
2
> 0.
Véc tơ lc tương tác đin gia hai đin tích:
Ta có: F = 9.10
9
2
21
||
r
qq
|q
1
q
2
| =
9
2
10
.
9
Fr
= 12.10
-12
; q
1
q
2
trái du nên |q
1
q
2
| = - q
1
q
2
= 12.10
-12
(1) và q
1
+ q
2
= - 4.10
-6
(2).
T (1) và (2) ta thy q
1
và q
2
là nghim ca phương trình:
x
2
+ 4.10
-6
x - 12.10
-12
= 0
=
=
6
2
6
1
10.6
10.2
x
x
. Kết qu
=
=
Cq
Cq
6
2
6
1
10.6
10.2
hoc
=
=
Cq
Cq
6
2
6
1
10.2
10.6
.
Vì |q
1
| < |q
2
| q
1
= 2.10
-6
C; q
2
= - 6.10
-6
C.
VD7. Hai đin tích q
1
và q
2
đặt cách nhau 20 cm trong không khí, chúng đy nhau vi mt lc F
= 1,8 N. Biết q
1
+ q
2
= - 6.10
-6
C |q
1
| > |q
2
|. Xác định loi đin tích ca q
1
q
2
. V các véc tơ
lc tác dng ca đin tích này lên đin tích kia. Tính q
1
và q
2
.
HD. Hai đin tích đẩy nhau nên chúng cùng du; vì q
1
+ q
2
< 0 nên chúng đều là đin tích âm.
Véc tơ lc tương tác đin gia hai đin tích:
Ta có: F = 9.10
9
2
21
||
r
qq
|q
1
q
2
| =
9
2
10
.
9
Fr
= 8.10
-12
; vì q
1
q
2
cùng du nên |q
1
q
2
| = q
1
q
2
= 8.10
-12
(1) và q
1
+ q
2
= - 6.10
-6
(2). T (1) và (2) ta thy q
1
và q
2
là nghim ca phương trình:
x
2
+ 6.10
-6
x + 8.10
-12
= 0
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
CHUYÊN
ĐỀ
1:
Đ
I
N TÍCH –
Đ
I
N TR
ƯỜ
NG 4
=
=
6
2
6
1
10.4
10.2
x
x
. Kết qu
=
=
Cq
Cq
6
2
6
1
10.4
10.2
hoc
=
=
Cq
Cq
6
2
6
1
10.2
10.4
.
Vì |q
1
| > |q
2
| q
1
= - 4.10
-6
C; q
2
= - 2.10
-6
C.
VD8. Hai đin tích q
1
và q
2
đặt cách nhau 30 cm trong không khí, chúng hút nhau vi mt lc F =
1,2 N. Biết q
1
+ q
2
= - 4.10
-6
C và |q
1
| < |q
2
|. Xác định loi đin tích ca q
1
và q
2
. V các véc tơ lc
tác dng ca đin tích này lên đin tích kia. Tính q
1
và q
2
.
HD. Hai đin tích hút nhau nên chúng trái du; vì q
1
+ q
2
< 0 và |q
1
| < |q
2
| nên q
1
> 0; q
2
< 0.
Ta có: F = 9.10
9
2
21
||
r
qq
|q
1
q
2
| =
9
2
10
.
9
Fr
= 12.10
-12
; q
1
q
2
trái du nên |q
1
q
2
| = - q
1
q
2
= 12.10
-12
(1) và q
1
+ q
2
= - 4.10
-6
(2). T (1) và (2) ta thy q
1
và q
2
là nghim ca phương trình:
x
2
+ 4.10
-6
x - 12.10
-12
= 0
=
=
6
2
6
1
10.6
10.2
x
x
. Kết qu
=
=
Cq
Cq
6
2
6
1
10.6
10.2
hoc
=
=
Cq
Cq
6
2
6
1
10.2
10.6
.
Vì |q
1
| < |q
2
| q
1
= 2.10
-6
C; q
2
= - 6.10
-6
C.
BÀI TOÁN 2: T S F
đ
/Fhd
VÍ D MINH HA
VD1. Mi prôtôn khi lượng m= 1,67.10
-27
kg, đin tích q= 1,6.10
-19
C. Hi lc đẩy gia hai
prôtôn ln hơn lc hp dn gia chúng bao nhiêu ln ?
Đs: 1,23. 10
36
BÀI TOÁN 3: TÍNH LƯỢNG ĐIN TÍCH TRONG KHI CHT.
PP: Tính s ht nguyên t, phân t trong khi cht theo công thc N = m.N
A
/M
Tính s ht prôtn, s e trong nguyên t, phân t => đin tích.
VÍ D MINH HA
VD1. Tính lượng đin tích dương, âm cha trong 11,2 lít khí hidrô đktc
VD2. Hai qu cu nh ging nhau bng kim loi A và B đặt trong không khí, có đin tích ln lượt
là q
1
= - 3,2.10
-7
C và q
2
= 2,4.10
-7
C, cách nhau mt khong 12 cm.
Xác định s electron tha, thiếu mi qu cu và lc tương tác đin gia chúng.
http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com
CHUYÊN
ĐỀ
1:
Đ
I
N TÍCH –
Đ
I
N TR
ƯỜ
NG 5
HD. S electron tha qu cu A: N
1
=
19
7
10.6,1
10.2,3
= 2.10
12
electron.
S electron thiếu qu cu B: N
2
=
19
7
10.6,1
10.4,2
= 1,5.10
12
electron.
Lc tương tác đin gia chúng là lc hút và có độ ln:
F = 9.10
9
2
21
||
r
qq
= 48.10
-3
N.
BÀI TOÁN 4: TƯƠNG TÁC GIA 2 QU CU GING NHAU SAU TIP XÚC
VÍ D MINH HA
VD1. Hai qu cu nh ging nhau bng kim loi A và B đặt trong không khí, có đin tích ln lượt
q
1
= - 3,2.10
-7
C q
2
= 2,4.10
-7
C, cách nhau mt khong 12 cm. Cho hai qu cu tiếp xúc
đin vi nhau ri đặt v ch cũ. Xác định lc tương tác đin gia hai qu cu sau đó.
HD. Khi cho hai qu cu tiếp c vi nhau ri tách ra, đin tích ca mi qu cu là: q
'
1
= q
'
2
= q
=
2
21
qq
+
= - 0,4.10
-7
C; lc tương tác đin gia chúng bây gi là lc hút và có độ ln:
F’ = 9.10
9
2
'
2
'
1
||
r
qq
= 10
-3
N.
VD2. Cho hai qu cu kim loi nh, ging nhau, tích đin và cách nhau 20 cm thì chúng hút nhau
mt lc bng 1,2 N. Cho chúng tiếp xúc vi nhau ri tách chúng ra đến khong cách như cũ thì
chúng đẩy nhau vi lc đẩy bng lc hút. Tính đin tích lúc đầu ca mi qu cu.
HD. Hai qu cu hút nhau nên chúng tích đin trái du.
đin tích trái du nên:
|q
1
q
2
| = - q
1
q
2
=
9
2
10
.
9
Fr
=
12
10.
3
16
q
1
q
2
= -
12
10.
3
16
(1).
2
21
2
+qq
=
9
2
10
.
9
Fr
=
12
10.
9
48
q
1
+ q
2
= ± 6
10.
3
192
(2).
T (1) và (2) ta thy q
1
và q
2
là nghim ca các phương trình:
3x
2
±
192
.10
-6
x - 16.10
-12
= 0
=
=
6
2
6
1
10.58,5
10.96,0
x
x
hoc
=
=
6
2
6
1
10.58,5
10.96,0
x
x
Kết qu:
=
=
Cq
Cq
6
2
6
1
10.58,5
10.96,0
hoc
=
=
Cq
Cq
6
2
6
1
10.96,0
10.58,5
=
=
Cq
Cq
6
2
6
1
10.58,5
10.96,0
hoc
=
=
Cq
Cq
6
2
6
1
10.96,0
10.58,5