Cơ học đá

GV: Kiều Lê Thủy Chung

(kltchung@hcmut.edu.vn)

Chuẩn đầu ra môn học

Sau khi học xong, sinh viên có thể:

 L.O.1. Tính toán các chỉ tiêu cơ lý của mẫu đá nguyên

khối và các thí nghiệm đá trong phòng

 L.O.2. Mô tả hành vi ứng xử của mẫu đá khi chịu tác

dụng của ứng suất thủy tĩnh và ứng suất lệch

 L.O.3. Ước lượng ứng suất tự nhiên của đá theo

thuyết đàn hồi

 L.O.4. Mô tả các yếu tố ảnh hưởng đến hành vi của

khối đá

 L.O.5. Ứng dụng lý thuyết cơ học đá để tính các bài

toán đơn giản

Phương pháp học:

 Trước khi đến lớp:

 Xem trước bài mới

 Ôn lại bài cũ

 Làm bài tập về nhà

 Trong giờ học:

 Làm bài tập

 Môn học trước: cơ ứng dụng, địa chất kiến trúc

 Số tín chỉ: 2(2.0.4)

Thời gian Nội dung bài giảng

1 tuần  Giới thiệu môn học và ngành Cơ học đá

3 tuần  Ứng suất đá ngoài hiện trường

1 tuần

3 tuần

1 tuần  Báo cáo nhóm  Kiểm tra giữa kỳ  Đá nguyên khối  Thực hành thí nghiệm trong phòng

1 tuần  Các bề mặt không liên tục, khối đá,

nước ngầm trong đá

 Ôn tập  Báo cáo thí nghiệm

Thứ MH

Tiết Học

Phòng

Tuần

5

1

---456----------

210H6

12--56789-123

Tài liệu tham khảo

1. Goodman, R.E. (1989) Introduction to Rock Mechanics, John Wiley & Sons, New York

2. Fjaer, Holt, R.M., Horsrud, P., Raaen, A.M. & Risnes,

R. (2008) Petroleum related Rock Mechanics, 2nd ed., London: Elsevier Science

Tỉ lệ đánh giá

 Kiểm tra:

 Bài kiểm tra:  Bài tập:  Báo cáo nhóm:

 Thi:

 Bài thi:  Bài tập:  Thí nghiệm:

40%, gồm có: 40% 30% 30% 60%, gồm có: 40% 30% 30%

Hình thức làm bài kiểm tra/thi: tự luận

Báo cáo nhóm

 Nội dung:

1. Ổn định thành hố khoan (wellbore stability) 2. Quá trình sinh cát (sand production) 3. Nứt vỉa thủy lực (hydraulic fracturing)

 Số nhóm: 06 (5SV/nhóm)  Ngày báo báo: