
Chương 7. Quản lý người dùng 7 - 1/19
Chương 7 TẠO VÀ QUẢN LÝ
NGƯỜI DÙNG
-Lý thuyết: 2 tiết
-Thực hành: 2 tiết

Chương 7. Quản lý người dùng 7 - 2/19
7.1 Quyền/Nhóm quyền
7.2 Tạo và quản lý người dùng
7.3 Cấp và thu hồi quyền
7.4 Liên kết cơ sởdữliệu
Quản lý người dùng

Chương 7. Quản lý người dùng 7 - 3/19
7.1.1 Quyền (Privileges)
quyền hạn được thực hiện các thao tác hoặc truy cập
đến các đối tượng trong cơ sơ dữliệu.
mức hệthống
mức đối tượng
Oracle mặc định có 2 user:
SYS: Mk là change_on_install.
SYSTEM: Mk là MANAGER.
7.1 Quyền/Nhóm quyền
Hình 7.1. Quyền người dùng

Chương 7. Quản lý người dùng 7 - 4/19
7.1.1 Quyền (Privileges)
Mức hệthống
quyền quản trị (DBA) là lớn nhất:
CREATE USER: Tạo người dùng mới.
DROP USER: Xóa người dùng đang tồn tại.
CREATE TABLE: Tạo bảng.
DROP ANY TABLE: Xoá bảng.
CREATE VIEW: Tạo view.
CREATE PROCEDURE: Tạo procedure.
BACKUP ANY TABLE: Tạo các bảng dư phòng.
7.1 Quyền/Nhóm quyền

Chương 7. Quản lý người dùng 7 - 5/19
7.1.1 Quyền (Privileges)
Mức đối tượng:
ALTER: Thay đổi đối tượng.
DELETE: Xóa đối tượng.
EXECUTE: Thực thi lệnh.
REFERENCES: Tham chiếu đến đối tượng.
INDEX: Tạo chỉ mục.
INSERT: Chèn dư˜ liệu.
SELECT: Truy vấn dư˜ liệu.
UPDATE: Cập nhật dư˜ liệu
7.1 Quyền/Nhóm quyền

