PHẦN 3:
Thành phần hóa học của than
nhiên liệu rắn
PGS.TS. Văn Đình Sơn Thọ
Bộ môn Công nghệ hữu hóa dầu
Khoa Công nghệ Hóa học
Đại học Bách Khoa Nội
Email : thovds-petrochem@mail.hut.edu.vn
thovds@yahoo.com
Tel : 097.360.4372
Thành phn thch hc
Thành phn nguyên t
Thành phn k thut
Các tính cht vt
3.1 Thành phn thch hc
Thành phn thch hc ca than là mt phương
pháp quan trng đ thăm dò các va than
đánh giá quá trình to than
Phương pháp này ưu đim hơn so vi phương
pháp phân tích hoá hc là sch s, phân tích
nhanh và dng c và thiết b đơn gin.
Nhược đim ca phương pháp là ph thuc vào
kinh nghim ca người đc.
Có 8 du hiu quan trng nht ca mu than
1. Khi lượng riêng.
2. Các tính cht cơ : đ rn, đ dòn, đ do
3. Mu sc ca than
4. Đ ánh (ánh, na ánh, m, na m, ánh
kim, ánh nha, ánh gương, ánh m, nh t).
Đ ánh biến đi tính quy lut. Than biến
tính thp thì không đ ánh, than biến
tính cao thì đ ánh tăng.
5. Cu trúc : Phân bit theo mt phng vuông góc vi các
lp : Đng nht, không đng nht, cu trúc lp
6. Vết v : thường gp dng ht, dng si, v
7. Vết nt : Ni sinh ( do nguyên nhân bên trong quyết
đnh) ,Ngoi sinh do ngoi lc gây nên (do biến đng
ca v trái đt).
8. Xác đnh các khoáng trong than chia làm 3 loi :
Phân n thô (quan sát thy bng mt th tách
d dàng).
Phân n mn (tn ti nhng ht mn khóch,
phi dùng phương pháp tuyn)
Không th nhìn thy bng mt, khó tách.