ươ
Ệ
Ậ
ng 1 Ế ng 2
ươ
Ế
Ể
Ệ
Ậ
ươ
Ạ
Ơ
Ủ Ậ
Ệ
ng 3 Ế ng 4
ươ
Ệ
Ệ
ng 5
ươ
ng 6
ươ
ng 7
Ch KHU CH TÁN TRONG V T LI U Ch CHUY N BI N PHA TRONG V T LI U Ch BI N D NG VÀ C LÝ TÍNH C A V T LI U Ch CÔNG NGH NHI T LUY N Ệ Ch Ề Ặ HOÁ B N B M T Ề Ch ĂN MÒN KIM LO IẠ Ch B O V B M T KIM LO I Ạ
Ệ Ề Ặ
ươ Ả
Ch ươ ng 4: CÔNG NGH NHI T LUY N Ệ Ệ Ệ
ơ ả ề ộ ố
4.1. M t s khái ni m c b n v nung ệ thép.
4.1.1.Yêu c u đ i v i vi c nung thép. ầ ố ớ ệ
4.1.2.Phân lo i ph ng pháp. ạ ươ
4.1.1.Yêu c u đ i v i vi c nung thép ầ ố ớ ệ
4.1.2.Phân lo i ph
ng pháp
ạ
ươ
t ng: Ch dùng nhi ỉ ệ ệ ườ
ạ ệ ổ , ư ủ
t luy n thông th ấ ng hoá, tôi, ram.
ệ ệ ớ
ạ
ư ấ
ớ
t luy n: dùng nhi ệ ổ ơ ọ
Nhi làm thay đ i tính ch t kim lo i nh : th ườ t k t h p v i t luy n: Dùng nhi Hoá nhi ệ ế ợ hoá ch t làm thay đ i tính ch t kim lo i ấ ổ ấ nh : th m các bon, th m Nit … ơ ấ C nhi t k t h p v i ệ ế ợ ệ ơ tác d ng c h c làm thay đ i tính ch t kim ấ ụ lo i nh : cán, rèn… ư ạ
ng hoá thép
Ủ
ườ
ủ
ụ
ng pháp
ươ
ủ không có chuy n bi n pha(T < ể
ế
non k t tinh l
và th 4.2. 4.2.1. Đ nh nghĩa và m c đích ị 1. Đ nh nghĩa ị 2. M c đích ụ 4.2.2.Ph 1. Ủ Ac1). a. Ủ b. Ủ ế
i ạ
4.2.
và th
ng hoá thép
Ủ
ườ
ủ ụ
ị
Ủ ươ
t đ ệ ộ ế đó m t th i gian và làm ng pháp nung thép đ n nhi ộ
là ph ị ộ
t kém), có v n t c ữ ở ờ ng làm ngu i cùng lò hay ộ ậ ố ệ
ườ ng d n nhi ẫ 10 - 50oC/h. 4.2.1. Đ nh nghĩa và m c đích ị 1. Đ nh nghĩa xác đ nh(>A1), gi ngu i ch m(th ậ trong môi tr ườ ngu i t ộ ừ
ễ ắ ử ứ
ặ
ỏ ạ 2. M c đích ụ M m, d c t, d d p, kh ng su t d , ấ ư ễ ậ ề đ ng đ u thành ph n ho c làm nh h t ầ ề ồ chu n b cho nhi t luy n cu i cùng. ị ố ệ ệ ẩ
Gi NG VIÊN H
NG D N: TÔN TH T NGUYÊN THY; NHÓM TH C HiÊN: CDCK12B; KHOA C KHÍ; TR
NG
Ả
ƯỚ
Ơ
Ự
Ẫ
Ấ
ƯỜ
ĐHCN.TP HCM
4.2.2.Ph
ng pháp
ươ
ủ
ế ể
không có chuy n bi n pha(T < Ac1). non
t đ ử ỏ ứ
ẩ ả t ệ ộ ủ ừ ậ
ữ
ơ ộ ế ụ
450 - 600C gi ấ t đ c bi ế ặ ệ
ỉ ầ
ố ả ứ ờ ừ ấ ị ế
ẩ ờ
1. Ủ a. Ủ 200 - 300C nh m kh b ng Nhi ằ su t d trong v t đúc, s n ph m c khí. Nhi t đ ấ ư ệ ộ , kho ng m t đ n hai gi t ờ ả ủ ừ kh ng su t hoàn toàn h n. Ap d ng cho nh ng ữ ơ ử ứ t ví d nh thân máy sau khi đúc, chi ti ụ ư xécmăng sau mài, lò xo sau cu n,…vv N u yêu c u không cao ch c n gi m ng su t đ n m c ầ nh t đ nh thì đ ngoài tr i t ể Cách này lãng phí th i gian, phí v kho bãi tăng, m t d ng b trong s n xu t. ấ ồ ế ứ ấ ế 9 đ n 12 tháng. đ ng s n ph m, chi ả ả ứ ọ ộ ề ấ
b.
k t tinh l
Ủ ế
i ạ
t ệ ộ ủ ừ ằ
ạ
t đ ụ ộ ứ ạ
600 đ n 700C, nh m khôi Nhi ế ph c đ c ng, đ d o sau bi n d ng ngu i, ộ ế ộ ẻ ng pháp này d h t không b bi n d ng. Ph ễ ươ ạ ị ế c áp d ng. làm cho thép có h t l n nên ít đ ượ ạ ớ ụ
ế
2. Ủ a. b. c. d. e. có chuy n bi n pha Ủ Ủ Ủ ầ Ủ Ủ ẳ ể hoàn toàn không hoàn toàn c u hoá khu ch tán ế t đ ng nhi ệ
a.
hoàn toàn
Ủ
cao h n AC3 ho c ACm t
20 30C, gi
ừ
ộ
ơ ờ
ộ
t đ ữ ặ ệ ộ ủ t đ đó m t th i gian nh t đ nh, sau đó làm ngu i ộ ấ ị ệ ộ ừ
ồ ế ụ
ế ủ ế ộ
2 t đ cao h n 950C, L n 2
ở
500 200C r i ti p t c làm ngu i ngoài ch đ trên mà ch a đ t thì ph i ả ủ ầ
ư ạ ơ
ệ ộ
nhi AC3 + (80 50C).
Nhi nhi ở cùng lò t không khí. N u l n. L n 1 nung nóng ầ ầ nung t ừ
ồ
ổ ứ
T ch c h t khi nung là austenít đ ng nh t, nên khi ấ ch c ferít-péclít, trong ụ
ở ạ ượ
ằ
ổ ứ ạ ộ ẽ ch c péclít c cùng tích, có l ạ
ổ ứ ườ ừ ử ứ ậ
ộ ẻ
ụ
làm ngu i s phân hoá thành t ng áp d ng cho thép d ng t m. Th đó t ấ 0,3 đ n 0,6%. Nh m ng cacbon t tr ướ ế m c đích : Làm h t nh m n, kh ng su t d , gi m đ ộ ấ ư ả ỏ ị ụ c ng, tăng đ d o, d c t g t và d p ngu i, 160 200 ộ ễ ắ ọ ứ HB. § Ví d : Thép 0,3%C có AC3 = 840C, t Thép 0,65%C có AC3 = 760C, t
=860 870C =780 790C
ủ ủ
b.
không hoàn toàn
Ủ
ế ừ t đ ệ ộ ủ cao h n AC1 t ơ
ể
ự c gi ạ ữ
ỉ ể
ượ
ộ ượ
ớ ễ ạ
hoàn toàn d t o péclít t m có ắ ọ
không
Nhi 20 đ n 30C(760780C), t o ra s chuy n bi n không ế ạ hoàn toàn : xêmentít đ nguyên hình d ng ượ c, ch có péclít chuy n thành ostenít và kích th ướ nh h t. ỏ ạ ng cacbon cao, Thép sau cùng tích có hàm l ng l n xêmentít, c ng khó d n đ n ch a m t l ứ ứ ế ẫ c t g t. N u ấ ế ủ ắ ọ không đ c ng cao(>220HB) khó c t g t. N u ế ủ ộ ứ hoàn toàn d t o péclít h t có đ c ng th p ấ ộ ứ ạ ễ ạ h n, d c t g t, có t ch c thích h p cho tôi ợ ổ ứ ễ ắ ọ ơ thép sau cùng tích(0,8%C). Thép sau ủ hoàn toàn có đ c ng nh h n 220HB. ỏ ơ ộ ứ
c.
c u hoá
Ủ ầ
ặ
không hoàn toàn: i AC1(7607800C), t c a ệ ủ ủ ướ
ế ố
Là d ng đ c bi ạ Nung tu n hoàn trên d ầ r i làm ngu i xu ng 650 đ n 6800C trong ộ ồ nhi u l n s c u hoá xêmentít t o peclít h t. ạ ề ầ ẽ ầ ạ
d.
Ủ
khu ch tán ế
ơ
ế
10 đ n 15 gi ế
t t lâu t ừ ệ ế
t đ ệ ộ ủ ừ nhi ữ ả
ờ ề
ồ
ỏ
ụ t đ ệ ộ ủ
cao nên có h t l n, sau ủ hoàn toàn.
ng gia công áp l c và
Nhi 1100 đ n 1150oC, th iø . Nh m gian gi ằ tăng kh năng khu ch tán, đ ng đ u thành ph n. Aùp d ng cho th i đúc h p kim cao, ầ do nhi th ườ
ợ ạ ớ ủ
ự
e.
đ ng nhi
Ủ ẳ
t ệ
đó
: 910 + (30 50)C, sau đó làm t đ 727 - (50 100)C gi ệ ộ 2 t ừ ữ ở ộ ừ ờ
ộ ằ ợ
t đ Nhi ệ ộ ủ ngu i đ n nhi ộ ế sau đó làm ngu i 5 gi m t th i gian t ờ b ng không khí. Aùp d ng cho thép h p kim ụ cao, đ t đ c peclit. ạ ượ
ng hóa
4.2.3. Th ườ 1. M c đích ụ 2.Ph ụ 3. M c đích và lĩnh v c áp d ng
ng pháp ươ ụ ự
1. M c đích ụ
ch c h t m n, ị
ằ ị ậ
ữ ế ứ ử ớ ặ
Gi NG VIÊN H
NG D N: TÔN TH T NGUYÊN THY; NHÓM TH C HiÊN: CDCK12B; KHOA C KHÍ; TR
NG ĐHCN.TP HCM
Ả
ƯỚ
Ơ
Ự
Ấ
Ẫ
ƯỜ
Nh m đ t t ạ ổ ứ ạ n đ nh đ i v i nh ng v t đúc ố ớ ổ rèn, kh l p bi n c ng m t ngoài.
2.Ph
ng pháp
ươ
ế
ể ệ ộ
ế ữ
ộ
ộ
ầ
ấ ơ ủ
ng hóa khác v i t c đ làm ngu i, ớ ủ ở ố ộ ng hóa g p 2 l n so v i ườ ộ ớ ng hóa r ti n h n ẻ ề ớ do th i gian ờ ớ
ộ ứ ườ ẽ
Gi NG VIÊN H
NG D N: TÔN TH T NGUYÊN THY; NHÓM TH C HiÊN: CDCK12B; KHOA C KHÍ; TR
NG ĐHCN.TP HCM
Ả
ƯỚ
Ơ
Ự
Ẫ
Ấ
ƯỜ
t đ Ostenit hoá hoàn toàn, Nung thép đ n nhi ệ ộ i h n (727-911C) hay t đ trên đi m t nhi ớ ạ t nhi 30 đ n 50C, gi Acm(727-1147C) t ệ ở ừ đó m t th i gian và sau đó làm ngu i ngoài ộ ờ không khí tĩnh. Th ườ t c đ làm ngu i th ố ộ . Vì th th ủ ế ườ trong lò ng n. Tuy nhiên v i thép cacbon l n ắ ng hóa đ c ng s tăng h n 0,4% thì sau th ơ cao
3. M c đích và lĩnh v c áp d ng
ụ
ự
ụ
ằ c t ạ ượ ổ ứ
ễ ắ ớ ộ ứ ch c peclít phân tán hay ề
ế ủ ẽ
ắ ọ ụ
ng hoá s d c t h n. ẽ ễ ắ ơ
ụ ế
ỏ c khi tôi b m t. ướ
Gi NG VIÊN H
NG D N: TÔN TH T NGUYÊN THY; NHÓM TH C HiÊN: CDCK12B; KHOA C KHÍ; TR
NG ĐHCN.TP HCM
Ả
ƯỚ
Ơ
Ự
Ấ
Ẫ
ƯỜ
d ng đ t cách ứ ở ạ ng đ n tính d o. Nh m đ t đ xoócbít v i đ c ng th p, thép m m, d c t ấ và d p.ậ hoàn toàn s quá V i thép C 0,25% n u ớ d o ( <140 160HB) khó c t g t nên áp d ng ẻ th ườ Làm nh xêmentít – áp d ng cho thép k t c u tr ề ặ ấ Thép sau cùng tích(> 0,8%C)có xêII d ng ạ l ng hoá xêII i nên khi th ườ ướ xa nhau nên ít nh h ế ả ưở ẻ
ươ
t đ tôi
ng tôi
ườ ng tôi ườ
Gi NG VIÊN H
NG D N: TÔN TH T NGUYÊN THY; NHÓM TH C HiÊN: CDCK12B; KHOA C KHÍ; TR
NG ĐHCN.TP HCM
Ả
ƯỚ
Ơ
Ự
Ấ
Ẫ
ƯỜ
i h n(Vth) 4.3. Ph ng pháp Tôi thép 4.3.1. Đ nh nghĩa ị 4.3.2. M c đích ụ 4.3.3. Nhi ệ ộ 4.3.4. T c đ nung ố ộ 4.3.5. T c đ ngu i và môi tr ộ ố ộ Yêu c u v môi tr ầ ề 4.3.6. Đ th m tôi() ộ ấ 4.3.7. T c đ tôi t ố ộ ớ ạ
4.3.1. Đ nh nghĩa ị
t đ t ế ữ ệ ộ ớ ạ
ờ
ch c Máctenxít ch c không cân ổ ứ ằ
i h n, gi Nung thép đ n nhi đó m t th i gian và làm ngu i đ ộ ủ ộ ở c t nhanh đ t o đ ể ạ ượ ổ ứ b ng(Đ i v i thép là t ố ớ có đ c ng cao). ộ ứ 4.3.2. M c đích ụ
t c a thép. Nâng cao đ b n, tính ộ ề ch ng mài mòn và m t s tính ộ ố ố ch t đ c bi ấ ặ ệ ủ
t đ tôi
ệ ộ
ỏ ơ
4.3.3. Nhi T AC3 + ( 30 50)C đ i v i thép nh h n 0,8%C. Vì ố ớ ừ nhi
ấ ả
ệ ộ
t c ferít hoà tan h t vào austenít, sau ế
t đ này t ộ ẽ
ộ ứ
ư
ạ
ở làm ngu i s không còn ferit d nên có đ c ng đ t cao nh t.ấ +Thép 0,2%C : AC3 = 860C; Ttôi = 890 910C +Thép 0,4%C : AC3 = 820C ; Ttôi = 850 870C +Thép 0,8%C : AC3 = 730C ; Ttôi = 760 780C
t đ T = AC1 + (30 50)C đ i v i thép l n
ố ớ
ệ ộ
ớ
ế
ẽ ạ ổ ứ
ộ ứ
ộ ả
ư
ợ
ch c máctenxít và austenít d , làm gi m đ c ng c a thép tôi t đ tôi ệ ộ c ượ
ố ớ ề
ể
ả
ổ
V i nhi ớ h n 0,8%C. ơ N u tôi hoàn toàn và làm ngu i nhanh s đ t t ủ Đ i v i thép h p kim trung bình và cao thì nhi khác nhi u thép cacbon, ph i tra s tay đ có đ nhi
t đ thích h p cho t ng mác thép.
ệ ộ
ừ
ợ
4.3.4. T c đ nung ố ộ ế
ạ ữ
ẫ ứ ạ ế ớ ệ
Chú ý đ n nh ng chi ti ph c t p và có tính d n nhi v .ỡ4.3.5. T c đ ngu i và môi tr
ườ ế
t l n, có hình d ng t kém d gây n t ứ ễ ng tôi quy t đ nh đ n k t qu tôi. ả ế ạ ứ ề ụ ọ
ố ộ ộ Đây là y u t ế ố ế ị C n ph i căn c vào t ng lo i thép, hình dáng ừ ả ầ t, m c đích yêu c u đ ra mà ch n môi chi ti ầ ế ng tôi và t c đ ngu i sao cho thích h p. tr ộ ườ
Gi NG VIÊN H
NG D N: TÔN TH T NGUYÊN THY; NHÓM TH C HiÊN: CDCK12B; KHOA C KHÍ; TR
NG ĐHCN.TP HCM
Ả
ƯỚ
Ơ
Ự
Ẫ
Ấ
ƯỜ
ố ộ ợ
ng cong ọ ượ
ườ ườ c c t đ ắ ườ t ố c, d u, không ướ ầ
-Ch n vùng không đ ch C. Vng càng nh càng t ỏ ữ -Môi tr ng là n ng tôi th khí…
ng tôi
Yêu c u v môi tr ầ ề
ườ
ộ ả
ố ớ ơ
ả
ể ấ ằ
Làm ngu i nhanh trong kho ng 500 600C đ ostenite() không phân hoá thành ferít() và ể xêmentít(xê). Mu n v y ph i có Vng l n h n ả ậ c Mác tenxít. Vth đ đ t đ ể ạ ượ Làm ngu i ch m trong kho ng t = 300 ậ ộ 200C nh m gi m ng su t khi chuy n bi n, ít ế ả ứ gây cong vênh.
nh : B n ch t thép, ế ố ư ả h p kim l n thì đ th m ớ ấ ộ ấ
ộ ậ ố ộ
ụ ệ
ứ
t mà nh thì ngu i nhanh và ỏ
ễ t quá l n. ệ ớ c chi ti ế ướ ớ
ổ ứ
i h n nh th ng tăng
t đ tôi, h p kim hoá, thép có h t l n.
4.3.6. Đ th m tôi() ộ ấ Ph thu c vào các y u t ộ ụ ng nguyên t hàm l ố ợ ượ tôi tăng. Kh năng làm ngu i, n u v n t c ngu i tăng ả ế thì đ th m tôi tăng, không nên áp d ng bi n ộ ấ pháp này vì d làm n t v cong vênh do ng ứ ỡ su t nhi ấ Kích th ộ có đ th m tôi l n. Đó chính là chi u dày l p tôi ớ ề ộ ấ c ng có t i h n nh ch c Máctenxít. V n t c t ỏ ậ ố ớ ạ ứ thì đ th m tôi tăng. ộ ấ Đ đ t đ c v n t c t ể ạ ượ ậ ố ớ ạ nhi ợ ệ ộ
ỏ ườ ạ ớ
ấ ầ
4.3.7. T c đ tôi t ớ ạ
i h n(Vth) i h n là t c ngu i nh nh t c n ộ
ế
ớ ạ ố ể
t đ t
ị
ị ủ t đ t ộ ụ ủ ị
i h n d ệ ộ ớ ạ ướ ủ ệ ộ ớ ạ ổ ộ ở ầ ủ ợ ộ
ủ ị
ỏ ộ ớ
ấ ả
ư
ể
ế ế ạ ớ
ả ế ỗ ợ
ố ộ T c đ tôi t ỏ ố ộ thi t đ ostenite() chuy n bi n thành ế ể máctenxít. i c a thép (C) A1 : Nhi i h n và th i gian ng v i tth và là nhi ớ ứ ờ ostenít() quá ngu i kém n đ nh nh t (C & s). ấ Giá tr c a Vth ph thu c b i tính n đ nh c a ổ ostenít quá ngu i: Thành ph n h p kim c a ostenít càng cao, tính n đ nh c a ostenít quá ổ ngu i càng l n, Vth càng nh , ostenít càng đ ng nh t, càng làm gi m Vth. Các ph n t ầ ử ồ r n ch a tan h t làm tăng Vth, vì thúc đ y ẩ ắ chuy n bi n t o thành ferít-cácbít. Kích th c ướ h t càng l n, càng làm gi m Vth, vì ít biên gi i ớ ạ h t làm khó có chuy n bi n thành h n h p ể ạ ferít-xêmentít.
ngườ
ệ t
ậ
ng pháp tôi 4.3.8. Các ph ươ ườ 1. Tôi m t môi tr ng ộ 2. Tôi trong hai môi tr 3. Tôi phân c pấ 4. Tôi đ ng nhi ẳ 5. Tôi b ph n ộ 6. Gia công l nhạ
1. Tôi m t môi tr ộ
ườ ng
ộ ừ
nhi ộ ườ
ộ ệ ớ
t l n, d ễ t t đ tôi đ n nhiêt đ ộ ế ng làm ngu i. ấ ụ ế
Làm ngu i t ệ ộ ng, trong m t môi tr th ườ ng pháp này gây ng su t nhi Ph ứ ươ làm n t v , cong vênh. Áp d ng cho chi ti ứ ỡ đ n gi n ít quan tr ng. ả ọ ơ
2. Tôi trong hai môi tr
ngườ
ỉ
ượ
ng ể ng th hai v i v n t c ngu i ộ c đi m là khó xác đ nh th i ờ ườ
ng làm ngu i. Th ơ ụ
ữ ớ ậ ố ị ộ t ph c t p h n so ứ ạ ng. Làm ngu i nhanh qua đ nh ch C thì chuy n ộ sang môi tr ứ ườ nh h n. Nh ể ỏ ơ đi m chuy n môi tr ườ ể ể áp d ng cho nh ng chi ti v i tôi trong m t môi tr ớ ế ườ ữ ộ
3. Tôi phân c pấ
ầ ế
ộ ế ượ ắ ắ ầ ể ờ m t th i gian ờ ữ ộ c c t ch C) sau đó làm ngu i đ n ộ ế ữ
ng ngoài không khí.
ng pháp này ít cong vênh h n, ng su t ỏ ơ ứ ợ ụ ỉ
Làm ngu i nhanh đ n g n th i đi m b t đ u chuy n bi n máctenxít(Mđ), gi ể (không đ nhi Ph nhi ệ (thép gió), mũi khoan, l i phay. t đ th ệ ộ ườ ấ ươ t nh . Ch áp d ng cho thép h p kim cao ưỡ
ẳ
ố ư ữ
ộ ứ ố
ộ ẻ ụ ườ ạ
ụ ầ ớ ầ
t 4. Tôi đ ng nhi ệ lâu h n đ Gi ng tôi phân c p nh ng gi ể ơ ấ austenít() chuy n bi n thành ferit() và ế ể ng đ i xêmentít(xe)â nh m n, có đ c ng t ỏ ị ươ t. Sau tôi không c n Ram, cao, có đ d o dai t ầ ố ng áp d ng cho d ng c c n đ bi n d ng th ộ ế ụ cao và không yêu c u đ c ng l n. ộ ứ 5. Tôi b ph n
ộ ậ
ộ ế
t đ tôi và làm ngu i đ n Ch nung đ n nhi ệ ộ i ch c n tôi. ng t nhi ỗ ầ ạ ỉ ế t đ th ệ ộ ườ
6. Gia công l nhạ
ộ ế
t đ th ệ ộ ườ ể
ườ ế
ư ế ụ ế
ơ
ụ
ụ nhi ệ ư ở
ng). ng thì Sau khi làm ngu i đ n nhi trong kim lo i v n còn d nên chuy n ngay ạ ẫ ư t đ t = -50 C đ n –70 ng có nhi vào môi tr ệ ộ C đ d ti p t c chuy n bi n thành ể ể máctenxít (M ), đ t đ c ng(HB) cao h n. ạ ộ ứ Ap d ng cho: vòng bi, vòi phun cao áp, d ng t c c t (có Mđ &Mk th p còn d khi ấ ụ ắ đ th ộ ườ
ị
ụ ng pháp
4.4. Ram thép 4.4.1.Đ nh nghĩa, m c đích 4.4.2.Ph ươ 4.4.3. Các hình th c ramứ
4.4.1.Đ nh nghĩa, m c đích
ụ
ị
nhi
nhi t đ ệ ộ ở t m t th i gian và làm ộ ờ
ỏ ơ ộ
ườ ng không t ưở
ứ
ầ ổ
Ram là công ngh nung thép đã tôi ệ nh h n (727oC) gi ệ ữ ngu i ngoài không khí tĩnh. ng có ng su t d r t giòn, Thép sau tôi th ấ ư ấ ứ t đ n c tính c a thép. Ram nh h ủ ố ế ơ ả đ kh û ng su t d , tăng d o, gi m c ng đ n ấ ư ế ả ẻ ể ư ứ ch c và nâng cao c m c yêu c u, n đ nh t ơ ổ ứ ị ứ tính c a thép đã tôi. ủ
4.4.2.Ph
ng pháp
ươ
ờ
t, nhi
150 đ n 600oC. Thép sau tôi
ệ
ừ
t đ nung và th i gian ệ ộ ế
ể ị ứ
Khi ram ph i chú ý đ n nhi ả ế t đ ram t nhi ệ ộ ữ ế ả ậ
ố ộ ề nhi
ế ư
ặ ở
50 đ n 100oC/h, nung
i đ nung ph i đ ng đ u. Chi ả ồ t đ ng ho c t đ th ệ ộ ệ ộ ườ ế
nhi t đ t ệ ộ ừ ứ
ể
ạ
ữ
ụ
ệ
ể ng là lò đi n ki u gi ng, có qu t gió đ ể ế t trong lò. Đ i v i nh ng d ng c ụ ố ớ t bé có th ram trong lò d u, ể
ữ
ế
ầ
T c đ ngu i khi ram không quan tr ng l m, th
ng
gi ph i ram ngay n u đ lâu có th b n t. T c đ nung ể khi ram ph i ch m, nhi ệ ộ ả t đ a vào lò ph i ti ả ở 200oC, sau đó tăng nhi nhanh quá có th gây n t. Lò ram th ệ ườ t o nên s đ u nhi ự ề ạ c t nh hay nh ng chi ti ắ lò mu i hay trong cát nóng. ộ
ườ
ắ
ọ làm ngu i sau ram ngoài không khí tĩnh.
ỏ ố ố ộ ộ
ấ
ữ
ấ
ế
ụ
t t ệ ừ
ờ ử ứ
150 đ n 250oC th i gian gi . M c đích kh ng su t ờ nguyên đ c ng(12HRC), áp
ặ
ụ
ộ ứ ụ
ụ ắ ụ
nhi
ở
ệ ộ
ế
ả
ấ
ồ
i h n đàn h i, và đ d o dai, đ ộ t
ộ ẻ ữ
ng đ i cao, gi
ụ ươ
ố
ồ
4.4.3. Các hình th c ramứ Ram th p: ti n hành ế ở ế 30 phút đ n 1,5 gi nhi trong, gi m r t ít ho c gi ữ ả ấ d ng cho nh ng d ng c c t, d ng c đo, khuôn ữ ụ d p,vòng bi… ậ Ram trung bình: t đ 300 đ n 450oC, Làm gi m m nh ng su t, tăng gi ớ ạ ạ ứ c ng gi m còn 4045HRC. Aùp d ng cho nh ng chi ti ế ả ứ sau khi tôi đ đ t đ c ng t i h n ể ạ ộ ứ ớ ạ đàn h i cao, áp d ng cho nh ng lò xo, nhíp, xi lanh, xéc ữ ụ măng, khuôn rèn, khuôn d p nóng, ...
ậ 500 đ n 600oC còn g i là tôi c i
ế
ở
ọ
ử ỏ
ế ậ
Ram cao: ti n hành ộ ộ ề ả
ấ
ộ ứ ụ
ế
ơ
ả thi n có đ b n và đ dai va đ p cao, kh b hoàn toàn ệ ng su t, đ c ng gi m còn 1524HRC, đ d o tăng ộ ẻ ứ m nh. áp d ng cho nh ng chi ti t có c tính t ng h p ạ ợ ổ ữ nh : Tr c máy, bánh răng, thanh truy n, tr c... ư
ụ
ụ
ề
t luy n
ệ
ệ
ữ
ế ậ
t sau nhi 4.5.Nh ng khuy t t 4.5.1. Oxi hoá và thoát cácbon 4.5.2. Bi n d ng và n t ứ ạ ế 4.5.3. Đ c ng không đ t ạ ộ ứ 4.5.4. Giòn 4.6.Hoá già
4.5.1. Oxi hoá và thoát cácbon
nhi
t đ cao ệ ộ ở ng nung có khí
ờ ơ ướ ắ ườ
ủ ặ
ế
Nguyên nhân là do nung trong th i gian dài, môi tr ườ c. CO2, h i n ng khí tr , ụ Nung trong môi tr Kh c ph c: ơ ph phoi gang, than b t ho c nung s b sau đó ơ ộ ộ t đ tôi nhúng vào hàn the và nung tiêp đ n nhi ệ ộ ho c nung trong lò mu i có bi n pháp kh O2. ử ố ệ ặ
4.5.2. Bi n d ng và n t ứ ế ạ
ấ ứ
ộ ớ ề ạ ự
ự
ế ộ
Do ng su t trong quá l n khi làm nguôi nhanh ho c ngu i không đ u t o l c co kéo ặ l n gây n t v . ứ ỡ ớ Kh c ph c: ụ Th c hi n đúng qui trình, nung ệ ắ ch m, cách s p x p chi ti ắ ậ làm ngu i đ u và chi ti ế ộ ề t, cách làm ngu i, ế t sau tôi ph i ram ngay. ả
4.5.3. Đ c ng không đ t ạ
ộ ứ
ệ ộ t đ nung không đ t ho c t c đ ặ ố ộ
ạ ộ ứ
ng hoá. Đ c ng không đ t do ạ
ụ Tìm rõ nguyên nhân và làm
Do nhi ngu i không đúng khi tôi. Đ c ng quá cao do ộ , ram, th ộ ứ ườ ủ quá trình tôi. Kh c ph c: ắ i.ạ l
4.5.4. Giòn
t gây nên, phát hi n b ng cách ằ ệ ệ
ể
t r t thô, đ c ng ệ ấ ổ ộ ứ
ườ ắ ng hoá làm nh ỏ
Gi NG VIÊN H
NG D N: TÔN TH T NGUYÊN THY; NHÓM TH C HiÊN: CDCK12B; KHOA C KHÍ; TR
NG ĐHCN.TP HCM
Ả
ƯỚ
Ơ
Ự
Ẫ
Ấ
ƯỜ
i. Do quá nhi xem m t gãy hay quan sát kính hi n vi, t ặ ch c c u t o thép quá nhi ứ ấ ạ gi m, c tính kém. ơ ả Kh c ph c ằ h t sau đó đem tôi l ạ ụ b ng cách th ạ
4.6.Hoá già
t luy n đ có ti p pha bi n ệ ể ệ ế ế
nhi ng gi i là hoá ở t đ th ệ ộ ườ ọ
nhi ở ệ ộ t đ cao g i là hoá già ọ
Là quá trình nhi c ng.ứ N u s y ra ế ả nhi n già t ệ ự N u s y ra ế ả nhân t oạ