̉ ́
Công ngh san xuât phân ệ bón lá
1. T ng quan v phân bón lá
ổ
ề
2. Thành ph n phân bón lá ầ
3. Quy trình công nghệ
t cây tr ng thi u dinh d
ng
ệ
ấ
ậ
ế
ồ
ế
ưỡ
4. Các d u hi u nh n bi
1. T ng quan v Phân bón lá
ổ
ề
1.1. Đ nh nghĩa.
ị
1.2. Đ c đi m và u đi m.
ư
ể
ể
ặ
1.3. S d ng phân bón lá.
ử ụ
1.1. Đ nh nghĩa
ị
ng d
t cho
ượ
ưỡ
ế
Phân bón lá là l cây (N, P, K, vi l
ng ch t c n thi ấ ầ ng, kích thích t …) ố
ượ
Phân đ
c
c hòa vào n
ượ
ướ ở ồ
ộ
ợ
ể
ấ
ưỡ
ượ
ể
ấ
ồ
ử ụ
ằ
n ng đ thích h p và phun lên lá cây, thân cây đ các ch t dinh c ng có th ng m qua lá, thân… r i đ d chuy n vào cây và s d ng, nh m kích thích cây ể phát tri n t
t.
ể ố
1.2. Đ c đi m và u đi m
ư
ể
ể
ặ
Trong c u trúc c a lá có l p cutin, nh ng t
ớ
ấ
ủ
ế
ổ
ườ
ả ấ ướ
ể
ầ
bào ữ kh ng và ch t sáp bên ngoài che ph l p bì mô ủ ớ ấ i ta ph i dùng ch t có nên trong phân bón lá ng ấ nhú d u, ch t detergent ho c ch t t đ giúp ặ ấ ch t phân l ng dính vào lá.
ấ
ỏ
ơ
ổ
ấ ể
ệ
ầ ể ấ
ấ
ể
ằ
ố
T ng di n tích lá cây l n h n b t k ph n di n ệ ớ tích còn l i c a cây. Vì th , cây có th h p th ế ạ ủ ụ t đ . Tuy nhiên ta không phân bón qua lá r t tri ể ệ ng phân bón g c b ng th thay th hoàn toàn l ượ ế phân bón lá.
1.2. Đ c đi m và u đi m
ư
ể
ể
ặ
Bón phân qua lá phát huy hi u l c nhanh. T l
ng th
ệ ự ườ
ạ
ỷ ệ ng đ t m c cao, ứ ng bón qua lá,
ưỡ
ớ
cây s d ng ch t dinh d ử ụ cây s d ng t ử ụ trong khi bón qua đ t ch có 40 – 50 %. ấ
ưỡ ấ i 95% ch t dinh d ấ ỉ
ệ
ệ
ấ
ả
Phân bón lá có tác d ng rõ r t trong vi c tăng ụ năng su t và ph m ch t nông s n, tăng giá tr ị ấ th
ẩ ng ph m nông s n hàng hóa.
ươ
ả
ẩ
ệ
Đ tăng hi u qu c a phân bón lá ng ả ủ
ấ
i ta th ưở
ng ườ ng nh ư
ườ ể b sung thêm các ch t kích thích sinh tr ổ Auxin, GA3, Sodium nitro phenolat…
S d ng phân bón lá
ử ụ
Phân bón lá th ng đ ượ ươ
ổ ườ ặ ữ
ự ấ ưỡ ấ ộ
ưở ế ả
ặ ng đ n ch t kích thích t ấ ấ ố ệ ố ự ễ
c s d ng nh ph ng pháp bón ư ử ụ phân b túc ho c dùng ch a tr các lo i b nh sinh lý th c ạ ệ ị ng trong đ t v t do s xáo tr n ho c thi u ch t dinh d ế ự ậ làm nh h trong cây, làm nh ả h ng đ n kh năng h p th c a h th ng r và s phát ụ ủ ả ế tri n c a cây… ủ ưở ể
Trên th tr ng th y phân bón lá d ấ
i ướ ng và ng ng ườ ặ ấ ườ ấ ưỡ ữ ạ ấ
i ta th ị ườ d ng đ n ch t ho c h p ch t gi a ch t dinh d ợ ơ ch t kích thích t . ố ấ
ể ầ ấ
ỉ ư ơ
d th thay th hòan toàn nhu c u các ch t này đ c. Phân bón lá ch có th th a mãn m t ph n ch t dinh ộ ỏ , photpho , canxi. Phân bón lá không ấ ng chính nh nit ế ưỡ ể ượ ầ
L u ý khi s d ng phân bón lá
ử ụ
ư
l ỷ ệ
Hoà loãng phân bón lá đúng theo t ọ ạ
ghi trên bao bì. Tuỳ thu c vào lo i cây mà ta ch n đúng lo i phân và ạ ộ n ng đ chính xác. ộ ồ
Tuỳ thu c vào th i ti ộ
t đ bi ờ ế ể ế ộ ẩ ử ụ ễ
t đ m không khí. Đ t b ấ ị h n n ng không nên s d ng phân bón lá vì d gây ặ ạ r ng lá. ụ
ẫ ấ
ng. B i vì ch t kích thích ch phát huy t ầ ở ấ ố
ớ ỉ ế ưở ầ
ấ ng d n đ n nh ng h u qu x u. Tránh nh m l n phân bón lá v i ch t kích thích sinh t khi cây có ng, n u không cây có th b ể ị ả ấ tr đ y đ các ch t dinh d ưỡ ủ thi u dinh d ế ưỡ ữ ế ẫ ậ
L u ý khi s d ng phân bón lá
ử ụ
ư
ể ế ằ ố
ổ ố ỉ
Không th thay th hoàn toàn phân bón g c b ng phân bón lá mà nó ch có tác d ng b sung khi phân bón g c ụ không đ y đ và thu n l i. ậ ợ ủ ầ
ờ ể ề
ụ
ờ ắ ả ắ ệ ụ ả
Phun đúng th i đi m, đ ng đ u nhau không nên s ử ồ d ng phân bón lá khi cây đang ra hoa, lúc tr i n ng g t. Vì nh v y nó s làm r ng hoa qu và làm gi m hi u ư ậ ẽ l c c a phân bón. ủ ự
ể ứ ế
ệ ự ầ ấ ọ ứ ấ
ng thích h p. Đ phát huy hi u l c c a phân đ n m c cao nh t, c n ủ ầ căn c vào nhu c u, đ c đi m c a đ t đai mà ch n lo i ạ ủ ể ặ ng dinh d phân bón lá có hàm l ưỡ ượ ợ
2. Thành ph n phân bón lá ầ
2.1. Nguyên li u chính.
ệ
2.2. Nguyên li u thay th . ế
ệ
THÀNH PH N PHÂN BÓN LÁ
Ầ
2.1. Nguyên li u chính cung c p Đ m
ệ
ấ
ạ
ủ ế ệ ạ ạ ỷ
Nguyên li u cung c p đ m ch y u là urê lo i phân có t đ m cao nh t hi n nay : 44 - 46 % N nguyên ch t. l ệ ạ ấ ệ ấ ấ
Lo i phân này chi m 59% t ng s các lo i phân đ m ạ ạ
c s n xu t ế các n i. đ ấ ở ả ố ổ c trên th gi ế ớ ướ ạ ượ
ng có bán hai lo i phân Urê có ch t l ng ấ ượ ạ
ị ườ nh nhau là : Trên th tr ư
c, có ể ễ ắ ướ
ạ c đi m là hút m m nh. nh Lo i tinh th màu tr ng, h t tròn, d tan trong n ạ ạ ượ ể ẩ
ạ ư ứ ạ
ạ ấ ượ ể ẩ ả
Lo i có d ng viên nh nh tr ng cá. Lo i này có thêm c ch t ch ng m nên d b o qu n, v n chuy n và đ ậ dùng nhi u trong s n xu t nông nghi p. ả ỏ ễ ả ấ ố ề ệ
2.1. Nguyên li u chính cung c p Đ m
ệ
ạ
ấ
ả
ộ
ề
Phân Urê có kh năng thích nghi r ng và có kh ả năng phát huy tác d ng trên nhi u lo i đ t khác ụ ạ ấ nhau và đ i v i các lo i cây tr ng khác nhau. ạ
ố ớ
ồ
Phân này bón thích h p trên đ t chua phèn.
ấ
ợ
ệ
ấ
2.1. Nguyên li u chính cung c p Lân, Kali và Magiê
ệ
ấ
ạ
ỏ
cung c p 61% P ấ
ị ườ
ệ
Photphoric có n ng đ kho ng 85% H
H3PO4 là nguyên li u cung c p lân d ng l ng, nó ng hi n nay, Axit 2O5. Trên th tr ồ
ả
ộ
3PO4.
ượ
c dùng đ cung c p Kali trong quá ấ
ể
K2CO3 đ
i ồ ạ ở ạ
d ng tinh th , tan hoàn ể
trình s n xu t, nó t n t ả toàn trong n
ấ c.ướ
ệ
ấ
2.1. Nguyên li u chính cung c p Lân, Kali và Magiê
ấ
ệ
ứ
ả
Magie: nguyên li u cung c p Magie là Chelate Mg là ử là 358.5
ứ ng phân t
ố ượ
ử
ớ
ch a kho ng 6% Mg, công th c phân t C10H12N2O8MgNa2, v i kh i l đvC.
D ng tinh th màu tr ng, ít hút m, tan hoàn toàn
ạ
ể
trong n
ẩ ắ c, dung d ch 1% có pH t
6.5 - 7.0.
ướ
ị
ừ
ấ
ệ
ấ
ấ
ắ
ộ
t trong n
2.1. Nguyên li u chính cung c p vi ệ ngượ l Bo: Nguyên li u cung c p là: Natri Borat (Na2B4O7.10 H2O), nó là ch t b t màu tr ng, tan t c và ch a kho ng 11% Bo. ố
ướ
ứ
ả
ồ
ứ
C
ử
là 397.7 đvC. T n t
ử
Đ ng : chelate Cu nó ch a 15.0 ± 0.5% Cu. Có 10H12N2O8CuNa2 v i kh i ố ớ i d ng tinh th ể c t o dung d ch
ồ ạ ạ ướ ạ
ị
công th c phân t ứ l ng phân t ượ màu xanh, tan hoàn toàn trong n có pH = 6.5 ± 0.5.
S t: nguyên li u cung c p là s t sunfat và chelate ấ
ệ
ắ
ắ s t.ắ
ấ
2.1. Nguyên li u chính cung c p vi ệ ngượ l
ệ ớ
ể ạ ắ
ả
Mangan: Nguyên li u cung c p là chelate Mn v i hàm ấ ng kho ng 13.0 ± 0.5%, có d ng tinh th màu tr ng, 10H12N2O8MnNa2, có kh năng c t o dung d ch có pH = 6.5 ± là C ướ ạ ị
l ả ượ có công th c phân t ử ứ tan hoàn toàn trong n 0.5.
K m: chelateZn, nó có công th c phân t ẽ ử
ứ ng phân t là 399.6 đvC và ố ượ ử
C10H12N2O8ZnNa2, có kh i l ch a kho ng 15 ± 0.5% Zn. ứ ả
Molipden: là Molipđat li u ệ
ạ
c. nguyên Amôn (NH4)2Mo7O3.4H2O ch a 54% Mo. Phân này có d ng tinh ứ th màu tr ng, có kh năng tan h t trong n ả ướ ể ế ắ
ấ
2.2. Nguyên li u cung c p thay ệ thế
Nguyên li u cung c p Đ m
ệ
ạ
ấ
ứ
Amoni sunfat (NH4)2SO4 (SA): là phân có ch a 20-
21% N và kho ng 24% S.
ả
Có hai lo i: lo i h t tr ng ngà và lo i h t xám ắ
ạ
ạ
ạ
xanh đ u có ch t l
ề
ng nh nhau. ư
ạ ạ ấ ượ
ơ
ề
tr ng thái t
ng
ị ặ ố ở ạ
ơ ọ ụ
ướ
ườ
Phân có mùi khai (Amoniac), v m n và h i chua. Cho nên nhi u n i g i là phân mu i diêm, d tan ễ trong n i r i, ơ ờ d b o qu n, d s d ng. ễ ả
c, ít vón c c, th ả
ễ ử ụ
Nguyên li u cung c p Đ m
ệ
ạ
ấ
ứ ấ Phân NH4NO3 có ch a 33 - 35% N nguyên ch t.
Phân này ạ d ở ướ
ướ ễ ả
i d ng tinh th mu i k t tinh, có màu ố ế c, d ch y t trong n c, d vón c c vì hút m m nh, d cháy n nên khó ễ ổ
ể vàng xám. NH4NO3 hoà tan t ố n ướ ạ ẩ ụ b o qu n và khó s d ng. ả ễ ả ử ụ
4
ạ Lo i phân này r t quý vì ch a c NH ấ ả
+ và NO3 -.Phân này ứ có th bón cho nhi u lo i cây tr ng trên nhi u lo i đ t ề ạ ấ khác nhau. NH4NO3 là phân sinh lý chua, làm tăng đ ộ chua c a đ t ấ ủ
ể ề ạ ồ
Nguyên li u cung c p Đ m
ệ
ạ
ấ
ứ ể
ạ
ấ
ắ
ị
Amoni clorua( NH4Cl) có ch a 24 - 25% N nguyên ch t, có d ng tinh th m n, màu tr ng ho c vàng ngà.
ặ
Phân này th
ng d tan trong n
c, ít hút m,
ườ
ễ
ướ
ẩ
th
ng t
i r i d s d ng.
ườ
ơ ờ ễ ử ụ
ạ
ạ
ậ
Đ m clorua là lo i phân sinh lý chua, vì v y nên bón k t h p v i lân và các lo i phân bón khác.
ế ợ
ạ
ớ
Nguyên li u cung c p Lân
ệ
ấ
Monoamoni photphat (MAP) MAP có hàm l
ượ
ưỡ
ấ
t cho cây.
ng ng r t cao, nó cung c p 12% N và 61% ng c n thi ầ
ấ ạ
ưỡ
ế
dinh d P2O5 là hai lo i dinh d
MAP có d ng tinh th , màu tr ng, d b hút m và
ễ ị
ể
ắ
ẩ
ạ t trong n
c.
tan t
ướ
ố
ệ
ạ
Th tr hàm l
ng hi n nay đang s d ng lo i phân có ng ≥98% MAP nguyên ch t.
ị ườ ượ
ử ụ ấ
Nguyên li u cung c p Lân
ệ
ấ
Diamoni Photphat(DAP): là lo i phân v a có đ m v a có
ạ đ m 18% và t ừ ạ lân là 46%. lân, trong phân có t l ừ l ỷ ệ ỷ ệ ạ
t ặ ắ ố
ạ c và phát huy hi u qu nhanh. trong n DAP có d ng viên, màu xám tro ho c màu tr ng, tan t ệ ướ ả
Đây là lo i d s d ng, th ễ ử ụ ườ
nhi m m n vì không làm tăng đ m n, đ chua c a đ t. ễ ng dùng thích h p ộ ộ ặ ợ ở ấ ủ đ t ấ ạ ặ
Do phân d tan l ạ ượ ớ
i cung c p dinh d ấ ng đ ng ng v i hàm l c s d ng đ s n xu t ấ ưỡ ử ụ ể ả ườ ượ
ễ khá cao nên nó cũng th phân bón lá.
Nguyên li u cung c p Kali
ệ
ấ
ả ạ
ấ
Kali nitrat( KNO3) có kh năng cung c p c Đ m ả
và Kali, nó ch a 13% N và 46% K
ứ
2O.
ấ
ưỡ
ế
ạ
Cung c p c hai lo i dinh d ả ả
ng dùng KNO
ườ
ng c n thi t cho ầ cây nên trong quá trình s n xu t phân bón lá ấ 3 làm nguyên li u thay th đ th ế ể ệ
cung c p Kali. ấ
t
ạ
ắ
ị
ố
KNO3 có d ng tinh th m n, màu tr ng, tan t ể
trong n
c, ít b ch y r a.
ướ
ả ữ
ị
Nguyên li u cung c p Kali
ệ
ấ
ố ớ ư ạ ộ
t c k t tinh thành Kali clorua ( KCl ) có d ng b t màu h ng nh mu i ắ ồ ượ ụ ế ặ
hay màu xám đ c ho c tr ng xám, đ h t nh . ỏ ạ
Hàm l ng kho ng 50-60% K nguyên ch t. ượ ả ấ
Là lo i phân sinh lý chua, đ khô có đ r i t ể ạ ộ ờ ố ễ
t, d bón, i v i nhau thì khó s ử ớ ạ ế ể ế
nh ng n u đ phân k t dính l ư d ng. ụ
ể ề ạ
ấ ạ ề ể ặ
ứ
ắ ả ạ ẩ
Clorua Kali có th dùng bón cho nhi u lo i cây trên nhi u lo i đ t khác nhau, có th dùng đ bón lót ho c bón ể thúc, bón lúc cây s p ra hoa làm cho cây c ng cáp, tăng ph m ch t nông s n Không nên dùng lo i phân này bón vào đ t m n. ấ ấ ặ
ệ
ấ
Nguyên li u cung c p trung và vi ngượ l
ng B kho ng 17.5%, d ng ượ ả ạ Axit Boric (H3BO4) có hàm l
c, th ng ể ướ
ắ ơ ờ ườ ượ
ễ ử ụ ớ ồ ạ ụ ể ộ ể ợ
tinh th màu tr ng, tan hoàn toàn trong n ở tr ng thái t i r i, d s d ng đ bón cho cây. Đ c s ử d ng đ phun lên lá v i n ng đ 0.03 - 0.05% thích h p cho cây h đ u và đay. ọ ậ
ứ ạ
t trong n ơ ờ ướ ố
i r i, ít hút m, hòa tan t ẩ ạ ể ử ố ớ ị
Phèn xanh ( CuSO4.7H2O) ch a 25.9% Cu, có d ng tinh c ng dùng đ x lý h t gi ng v i dung d ch có ộ ừ ớ ồ ặ ồ
th màu xanh, t ể nên th ườ n ng đ 0.01 - 0.02% ho c phun lên cây v i n ng đ t ộ 0.02 - 0.05%.
Nguyên li u cung c p trung và vi l
ng
ệ
ấ
ượ
K m sunfat ( ZnSO ứ ả
c. Th ẽ ạ ườ ượ ể ắ
4.7H2O) ch a kho ng 22.8% Zn. Nó có c trong n d ng tinh th màu tr ng, tan đ ng dùng đ x lý h t gi ng v i n ng đ 0.1% ho c phun lên ộ ớ ồ ạ lá v i n ng đ 0.02 - 0.05%. ộ
ướ ặ ể ử ố
ớ ồ
Sunfat mangan ( MnSO4.5H2O ): Phân có ch a 24.6% Mn, ứ c s d ng đ x lý h t gi ng, ể ử ử ụ ượ ướ ạ ố
ít tan trong n c. Phân đ phun lên lá, bón vào đ t.ấ
ứ Molipdat Natri ( NaMoO4.2H2O ) ch a 39% Mo. Có tính
ch t và tác d ng g n gi ng nh Amoni Molipdat. ố ư ụ ấ ầ
3. Quy trình công nghệ
NLCC
NLCC Kali
Vi l
ngượ
NLCC Lân
NLCC Đ mạ
̉ ̉ ̉ ̉
Kiêm tra X lyử
Kiêm tra X lyử
́ ́
Kiêm tra X lyử
́
Kiêm tra X lyử
́
Đinh l
ng
Đinh l
ng
ượ
ượ
̣ ̣
Đinh l
ng
ượ
̣
Đinh l
ng
ượ
̣
Phu gia
̣
+ H2O
Đinh l
ng
ượ
̣
Bôn khuây
̀ ́
̀ ́
Bôn ch a ban ứ thanh phâm
̀ ̉
Hê thông chiêt chai
̣ ́ ́
Đong năp
́ ́
́ ̃
Dan nhan Bao bì
San phâm
̉ ̉
4. Các d u hi u nh n bi
ệ
ấ
ậ
t cây tr ng thi u ồ
ế
dinh d
ế ngưỡ
ế
ớ
ưở
ự
́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̣
́ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ̉
Thi u Đ m (N): ạ La co mau luc nhat, ua vang va rung s m, cây sinh ng yêu, s đâm chôi gôc cua loai hoa thao giam tr đi.
Thi u lân (P
ế
2O5):
La mau luc tôi, xanh lam, mau đo, đo tia xuât hiên, mau tôi đôi khi đen cua cac la bi khô heo.
́ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̣
̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́
Thi u Kali (K
ế
2O):
La bi vang ua hay hoa nâu, mô chêt, hoăc mep la quăn xuông d
i, la nhăn nheo.
ướ
́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ́
́ ́
4. Các d u hi u nh n bi
ệ
ấ
ậ
t cây tr ng thi u ồ
ế
dinh d
ế ngưỡ
ế
ư
Thi u L u huỳnh (S): La mau luc nhat va mô chêt
́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́
ế
mau luc sang mau vang, đo tim
́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣
̉ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉
Thi u magiê (Mg): La bac mau, do hinh thanh không đu diêp luc, s ự thay đôi mau la t ́ ở mep la va
́ ừ gi a gân
̀ ở ữ
́ ́
ế
Thi u Canxi (Ca): Chôi ngon, rê bi tôn th
ng va chêt
ươ
̀ ̣ ̃ ̣ ̉ ̀ ́
4. Các d u hi u nh n bi
ệ
ấ
ậ
t cây tr ng thi u ồ
ế
dinh d
ế ngưỡ
Thi u S t (Fe): ắ ế
Thi u s t làm cho các lá non trên ng n b c tr ng. ế ắ ạ ắ ọ
ứ ệ ệ ắ ầ ợ
t hay vàng vùng gi a các gân c a nh ng lá non trong khi gân lá ữ ấ ủ
Tri u ch ng ban đ u xu t hi n là v t tr ng l ệ nh t ữ ạ ở còn màu xanh.
ạ ợ
ạ ấ ữ ệ ể
r i rác trên b m t lá. Tuy nhiên, trong m t s tr ng h p có tình tr ng b c toàn ộ ố ườ b lá. Cu i cùng lá chuy n tr ng và có th xu t hi n nh ng ắ ể ố ộ đ m ho i t ề ặ ố ạ ử ả
ng c a cây b đình tr , ủ ệ ị
Thi u s t làm quá trình sinh tr ưở ế ng h p làm cây b ch t m t s tr ế ợ ắ ộ ố ườ ị
(Lá thi u s t): lá non b c tr ng, sau chuy n nâu và khô ể ắ ế
ắ ạ d n, cây th p s nhánh ít ấ ầ ố
(Cam thi u s t): lá non b c tr ng, sau chuy n nâu và khô ế ể ắ ắ ạ
d nầ
4. Các d u hi u nh n bi
ệ
ấ
ậ
t cây tr ng thi u ồ
ế
dinh d
ế ngưỡ
Thi u Bo (B): ế
Chêt chôi ngon, rê con va la, không n hoa va rung bâu ở ́ ̀ ̣ ̃ ̀ ́ ̀ ̣ ̀
Bông thi u Bo: qu th i ố ả c đài ở ượ
ế đen không n đ hoa r ng s m ụ ớ
ơ ế
ố ố ố ị
Sul thi u Bo: th i cu ng i thâm đen, b th i lá l ỗ r ng nhi u ụ ề
ụ
Caphê thi u Bo: cành ế tr tr i ch i non ch t ế ồ ơ khô
ấ ế ệ
ố ả ỏ
ệ ầ
Cam thi u bo: xu t hi n đ m nâu trên v qu , lõi to,l ch tâm, thâm qu ng đen quanh lõi quả
B p thi u Bo: b p nh ỏ
ắ h t ít, b p đuôi chu t ộ ế ắ ắ ạ
Đu đu thi u Bo: qu ả ế
bi n d ng xù xì ạ ế
ế ố
ệ ấ
Cam thi u Bo: đ m vàng xu t hi n r i rác trên m t ặ ả lá
4. Các d u hi u nh n bi
ệ
ấ
ậ
t cây tr ng thi u ồ
ế
dinh d
ế ngưỡ
Thi u Đ ng (Cu): ồ ế
Bênh ua vang va đâu la tr nên trăng, hiên t ng hat lep ́ ở ̣ ượ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ́
ệ ứ ệ ầ ở
ế ờ ẻ ả ồ
ừ ờ ứ ệ ệ ấ ợ
Tri u ch ng thi u đ ng xu t hi n đ u tiên các lá non ấ ồ trên ng n trong th i kì đ nhánh, n y ch i. Tuy nhiên trong ọ m t s tr th i kỳ cây ng h p tri u ch ng xu t hi n ngay t ộ ố ườ non.
4. Các d u hi u nh n bi
ệ
ấ
ậ
t cây tr ng thi u ồ
ế
dinh d
ế ngưỡ
Thi u K m (Zn): ẽ
ế
ế
ẽ
ệ
ứ
ườ
ấ
ấ
ệ
ấ
ồ
Tri u ch ng thi u k m th ng xu t hi n rõ nh t ệ ng thành trên lá , ch y u trên các lá non đã tr ưở ủ ế hoàn toàn,cũng có th xu t hi n đ ng th i các b ộ ờ ở ể ph n khác c a cây.
ủ
ậ
ế
ẽ
ưở
ữ
ả
ế ể
ự ủ
ủ
Thi u k m không nh ng nh h ng đ n s phát tri n c a cây mà nó còn c n tr s phát tri n c a b ộ ở ự ả ể rễ
ế
ầ
ở
Lúa thi u k m: lá móc sít ẽ nhau, xù ra, khô d n t ừ mép lá tr vào, chóp lá tr ở xu ng, cây lùn ố
ẽ
ệ ế
ọ ầ
Lá lúa thi u k m: Xu t ấ ế hi n v t xám nâu d c hai mép lá trong khi g n gân lá v n xanh. ẫ
ỏ ẽ ọ ỏ
Cà phê thi u k m: lá non ế nh , m ng, m c sít, nhau thành chùm sau chuy n ể vàng