̉ ́

Công ngh san xuât phân ệ bón lá

1. T ng quan v phân bón lá

2. Thành ph n phân bón lá ầ

3. Quy trình công nghệ

t cây tr ng thi u dinh d

ng

ế

ế

ưỡ

4. Các d u hi u nh n bi

1. T ng quan v Phân bón lá

1.1. Đ nh nghĩa.

1.2. Đ c đi m và u đi m.

ư

1.3. S d ng phân bón lá.

ử ụ

1.1. Đ nh nghĩa

ng d

t cho

ượ

ưỡ

ế

 Phân bón lá là l cây (N, P, K, vi l

ng ch t c n thi ấ ầ ng, kích thích t …) ố

ượ

 Phân đ

c

c hòa vào n

ượ

ướ ở ồ

ưỡ

ượ

ử ụ

n ng đ thích h p và phun lên lá cây, thân cây đ các ch t dinh c ng có th ng m qua lá, thân… r i đ d chuy n vào cây và s d ng, nh m kích thích cây ể phát tri n t

t.

ể ố

1.2. Đ c đi m và u đi m

ư

 Trong c u trúc c a lá có l p cutin, nh ng t

ế

ườ

ả ấ ướ

bào ữ kh ng và ch t sáp bên ngoài che ph l p bì mô ủ ớ ấ i ta ph i dùng ch t có nên trong phân bón lá ng ấ nhú d u, ch t detergent ho c ch t t đ giúp ặ ấ ch t phân l ng dính vào lá.

ơ

ấ ể

ầ ể ấ

 T ng di n tích lá cây l n h n b t k ph n di n ệ ớ tích còn l i c a cây. Vì th , cây có th h p th ế ạ ủ ụ t đ . Tuy nhiên ta không phân bón qua lá r t tri ể ệ ng phân bón g c b ng th thay th hoàn toàn l ượ ế phân bón lá.

1.2. Đ c đi m và u đi m

ư

 Bón phân qua lá phát huy hi u l c nhanh. T l

ng th

ệ ự ườ

ỷ ệ ng đ t m c cao, ứ ng bón qua lá,

ưỡ

cây s d ng ch t dinh d ử ụ cây s d ng t ử ụ trong khi bón qua đ t ch có 40 – 50 %. ấ

ưỡ ấ i 95% ch t dinh d ấ ỉ

 Phân bón lá có tác d ng rõ r t trong vi c tăng ụ năng su t và ph m ch t nông s n, tăng giá tr ị ấ th

ẩ ng ph m nông s n hàng hóa.

ươ

 Đ tăng hi u qu c a phân bón lá ng ả ủ

i ta th ưở

ng ườ ng nh ư

ườ ể b sung thêm các ch t kích thích sinh tr ổ Auxin, GA3, Sodium nitro phenolat…

S d ng phân bón lá

ử ụ

 Phân bón lá th ng đ ượ ươ

ổ ườ ặ ữ

ự ấ ưỡ ấ ộ

ưở ế ả

ặ ng đ n ch t kích thích t ấ ấ ố ệ ố ự ễ

c s d ng nh ph ng pháp bón ư ử ụ phân b túc ho c dùng ch a tr các lo i b nh sinh lý th c ạ ệ ị ng trong đ t v t do s xáo tr n ho c thi u ch t dinh d ế ự ậ làm nh h trong cây, làm nh ả h ng đ n kh năng h p th c a h th ng r và s phát ụ ủ ả ế tri n c a cây… ủ ưở ể

 Trên th tr ng th y phân bón lá d ấ

i ướ ng và ng ng ườ ặ ấ ườ ấ ưỡ ữ ạ ấ

i ta th ị ườ d ng đ n ch t ho c h p ch t gi a ch t dinh d ợ ơ ch t kích thích t . ố ấ

ể ầ ấ

ỉ ư ơ

d th thay th hòan toàn nhu c u các ch t này đ c.  Phân bón lá ch có th th a mãn m t ph n ch t dinh ộ ỏ , photpho , canxi. Phân bón lá không ấ ng chính nh nit ế ưỡ ể ượ ầ

L u ý khi s d ng phân bón lá

ử ụ

ư

l ỷ ệ

 Hoà loãng phân bón lá đúng theo t ọ ạ

ghi trên bao bì. Tuỳ thu c vào lo i cây mà ta ch n đúng lo i phân và ạ ộ n ng đ chính xác. ộ ồ

 Tuỳ thu c vào th i ti ộ

t đ bi ờ ế ể ế ộ ẩ ử ụ ễ

t đ m không khí. Đ t b ấ ị h n n ng không nên s d ng phân bón lá vì d gây ặ ạ r ng lá. ụ

ẫ ấ

ng. B i vì ch t kích thích ch phát huy t ầ ở ấ ố

ớ ỉ ế ưở ầ

ấ ng d n đ n nh ng h u qu x u.  Tránh nh m l n phân bón lá v i ch t kích thích sinh t khi cây có ng, n u không cây có th b ể ị ả ấ tr đ y đ các ch t dinh d ưỡ ủ thi u dinh d ế ưỡ ữ ế ẫ ậ

L u ý khi s d ng phân bón lá

ử ụ

ư

ể ế ằ ố

ổ ố ỉ

 Không th thay th hoàn toàn phân bón g c b ng phân bón lá mà nó ch có tác d ng b sung khi phân bón g c ụ không đ y đ và thu n l i. ậ ợ ủ ầ

ờ ể ề

ờ ắ ả ắ ệ ụ ả

 Phun đúng th i đi m, đ ng đ u nhau không nên s ử ồ d ng phân bón lá khi cây đang ra hoa, lúc tr i n ng g t. Vì nh v y nó s làm r ng hoa qu và làm gi m hi u ư ậ ẽ l c c a phân bón. ủ ự

ể ứ ế

ệ ự ầ ấ ọ ứ ấ

ng thích h p.  Đ phát huy hi u l c c a phân đ n m c cao nh t, c n ủ ầ căn c vào nhu c u, đ c đi m c a đ t đai mà ch n lo i ạ ủ ể ặ ng dinh d phân bón lá có hàm l ưỡ ượ ợ

2. Thành ph n phân bón lá ầ

2.1. Nguyên li u chính.

2.2. Nguyên li u thay th . ế

THÀNH PH N PHÂN BÓN LÁ

2.1. Nguyên li u chính cung c p Đ m

ủ ế ệ ạ ạ ỷ

 Nguyên li u cung c p đ m ch y u là urê lo i phân có t đ m cao nh t hi n nay : 44 - 46 % N nguyên ch t. l ệ ạ ấ ệ ấ ấ

 Lo i phân này chi m 59% t ng s các lo i phân đ m ạ ạ

c s n xu t ế các n i. đ ấ ở ả ố ổ c trên th gi ế ớ ướ ạ ượ

ng có bán hai lo i phân Urê có ch t l ng ấ ượ ạ

ị ườ nh nhau là :  Trên th tr ư

c, có ể ễ ắ ướ

ạ c đi m là hút m m nh. nh  Lo i tinh th màu tr ng, h t tròn, d tan trong n ạ ạ ượ ể ẩ

ạ ư ứ ạ

ạ ấ ượ ể ẩ ả

 Lo i có d ng viên nh nh tr ng cá. Lo i này có thêm c ch t ch ng m nên d b o qu n, v n chuy n và đ ậ dùng nhi u trong s n xu t nông nghi p. ả ỏ ễ ả ấ ố ề ệ

2.1. Nguyên li u chính cung c p Đ m

 Phân Urê có kh năng thích nghi r ng và có kh ả năng phát huy tác d ng trên nhi u lo i đ t khác ụ ạ ấ nhau và đ i v i các lo i cây tr ng khác nhau. ạ

ố ớ

 Phân này bón thích h p trên đ t chua phèn.

2.1. Nguyên li u chính cung c p Lân, Kali và Magiê

cung c p 61% P ấ

ị ườ

Photphoric có n ng đ kho ng 85% H

 H3PO4 là nguyên li u cung c p lân d ng l ng, nó ng hi n nay, Axit 2O5. Trên th tr ồ

3PO4.

ượ

c dùng đ cung c p Kali trong quá ấ

 K2CO3 đ

i ồ ạ ở ạ

d ng tinh th , tan hoàn ể

trình s n xu t, nó t n t ả toàn trong n

ấ c.ướ

2.1. Nguyên li u chính cung c p Lân, Kali và Magiê

 Magie: nguyên li u cung c p Magie là Chelate Mg là ử là 358.5

ứ ng phân t

ố ượ

ch a kho ng 6% Mg, công th c phân t C10H12N2O8MgNa2, v i kh i l đvC.

 D ng tinh th màu tr ng, ít hút m, tan hoàn toàn

trong n

ẩ ắ c, dung d ch 1% có pH t

6.5 - 7.0.

ướ

t trong n

2.1. Nguyên li u chính cung c p vi ệ ngượ l  Bo: Nguyên li u cung c p là: Natri Borat (Na2B4O7.10 H2O), nó là ch t b t màu tr ng, tan t c và ch a kho ng 11% Bo. ố

ướ

C

là 397.7 đvC. T n t

 Đ ng : chelate Cu nó ch a 15.0 ± 0.5% Cu. Có 10H12N2O8CuNa2 v i kh i ố ớ i d ng tinh th ể c t o dung d ch

ồ ạ ạ ướ ạ

công th c phân t ứ l ng phân t ượ màu xanh, tan hoàn toàn trong n có pH = 6.5 ± 0.5.

 S t: nguyên li u cung c p là s t sunfat và chelate ấ

ắ s t.ắ

2.1. Nguyên li u chính cung c p vi ệ ngượ l

ệ ớ

ể ạ ắ

 Mangan: Nguyên li u cung c p là chelate Mn v i hàm ấ ng kho ng 13.0 ± 0.5%, có d ng tinh th màu tr ng, 10H12N2O8MnNa2, có kh năng c t o dung d ch có pH = 6.5 ± là C ướ ạ ị

l ả ượ có công th c phân t ử ứ tan hoàn toàn trong n 0.5.

 K m: chelateZn, nó có công th c phân t ẽ ử

ứ ng phân t là 399.6 đvC và ố ượ ử

C10H12N2O8ZnNa2, có kh i l ch a kho ng 15 ± 0.5% Zn. ứ ả

 Molipden: là Molipđat li u ệ

c. nguyên Amôn (NH4)2Mo7O3.4H2O ch a 54% Mo. Phân này có d ng tinh ứ th màu tr ng, có kh năng tan h t trong n ả ướ ể ế ắ

2.2. Nguyên li u cung c p thay ệ thế

Nguyên li u cung c p Đ m

 Amoni sunfat (NH4)2SO4 (SA): là phân có ch a 20-

21% N và kho ng 24% S.

 Có hai lo i: lo i h t tr ng ngà và lo i h t xám ắ

xanh đ u có ch t l

ng nh nhau. ư

ạ ạ ấ ượ

ơ

tr ng thái t

ng

ị ặ ố ở ạ

ơ ọ ụ

ướ

ườ

 Phân có mùi khai (Amoniac), v m n và h i chua. Cho nên nhi u n i g i là phân mu i diêm, d tan ễ trong n i r i, ơ ờ d b o qu n, d s d ng. ễ ả

c, ít vón c c, th ả

ễ ử ụ

Nguyên li u cung c p Đ m

ứ ấ  Phân NH4NO3 có ch a 33 - 35% N nguyên ch t.

 Phân này ạ d ở ướ

ướ ễ ả

i d ng tinh th mu i k t tinh, có màu ố ế c, d ch y t trong n c, d vón c c vì hút m m nh, d cháy n nên khó ễ ổ

ể vàng xám. NH4NO3 hoà tan t ố n ướ ạ ẩ ụ b o qu n và khó s d ng. ả ễ ả ử ụ

4

ạ  Lo i phân này r t quý vì ch a c NH ấ ả

+ và NO3 -.Phân này ứ có th bón cho nhi u lo i cây tr ng trên nhi u lo i đ t ề ạ ấ khác nhau. NH4NO3 là phân sinh lý chua, làm tăng đ ộ chua c a đ t ấ ủ

ể ề ạ ồ

Nguyên li u cung c p Đ m

ứ ể

 Amoni clorua( NH4Cl) có ch a 24 - 25% N nguyên ch t, có d ng tinh th m n, màu tr ng ho c vàng ngà.

 Phân này th

ng d tan trong n

c, ít hút m,

ườ

ướ

th

ng t

i r i d s d ng.

ườ

ơ ờ ễ ử ụ

 Đ m clorua là lo i phân sinh lý chua, vì v y nên bón k t h p v i lân và các lo i phân bón khác.

ế ợ

Nguyên li u cung c p Lân

 Monoamoni photphat (MAP) MAP có hàm l

ượ

ưỡ

t cho cây.

ng ng r t cao, nó cung c p 12% N và 61% ng c n thi ầ

ấ ạ

ưỡ

ế

dinh d P2O5 là hai lo i dinh d

 MAP có d ng tinh th , màu tr ng, d b hút m và

ễ ị

ạ t trong n

c.

tan t

ướ

 Th tr hàm l

ng hi n nay đang s d ng lo i phân có ng ≥98% MAP nguyên ch t.

ị ườ ượ

ử ụ ấ

Nguyên li u cung c p Lân

 Diamoni Photphat(DAP): là lo i phân v a có đ m v a có

ạ đ m 18% và t ừ ạ lân là 46%. lân, trong phân có t l ừ l ỷ ệ ỷ ệ ạ

t ặ ắ ố

ạ c và phát huy hi u qu nhanh. trong n  DAP có d ng viên, màu xám tro ho c màu tr ng, tan t ệ ướ ả

 Đây là lo i d s d ng, th ễ ử ụ ườ

nhi m m n vì không làm tăng đ m n, đ chua c a đ t. ễ ng dùng thích h p ộ ộ ặ ợ ở ấ ủ đ t ấ ạ ặ

 Do phân d tan l ạ ượ ớ

i cung c p dinh d ấ ng đ ng ng v i hàm l c s d ng đ s n xu t ấ ưỡ ử ụ ể ả ườ ượ

ễ khá cao nên nó cũng th phân bón lá.

Nguyên li u cung c p Kali

ả ạ

 Kali nitrat( KNO3) có kh năng cung c p c Đ m ả

và Kali, nó ch a 13% N và 46% K

2O.

ưỡ

ế

 Cung c p c hai lo i dinh d ả ả

ng dùng KNO

ườ

ng c n thi t cho ầ cây nên trong quá trình s n xu t phân bón lá ấ 3 làm nguyên li u thay th đ th ế ể ệ

cung c p Kali. ấ

t

 KNO3 có d ng tinh th m n, màu tr ng, tan t ể

trong n

c, ít b ch y r a.

ướ

ả ữ

Nguyên li u cung c p Kali

ố ớ ư ạ ộ

t c k t tinh thành  Kali clorua ( KCl ) có d ng b t màu h ng nh mu i ắ ồ ượ ụ ế ặ

hay màu xám đ c ho c tr ng xám, đ h t nh . ỏ ạ

 Hàm l ng kho ng 50-60% K nguyên ch t. ượ ả ấ

 Là lo i phân sinh lý chua, đ khô có đ r i t ể ạ ộ ờ ố ễ

t, d bón, i v i nhau thì khó s ử ớ ạ ế ể ế

nh ng n u đ phân k t dính l ư d ng. ụ

ể ề ạ

ấ ạ ề ể ặ

ắ ả ạ ẩ

 Clorua Kali có th dùng bón cho nhi u lo i cây trên nhi u lo i đ t khác nhau, có th dùng đ bón lót ho c bón ể thúc, bón lúc cây s p ra hoa làm cho cây c ng cáp, tăng ph m ch t nông s n Không nên dùng lo i phân này bón vào đ t m n. ấ ấ ặ

Nguyên li u cung c p trung và vi ngượ l

ng B kho ng 17.5%, d ng ượ ả ạ  Axit Boric (H3BO4) có hàm l

c, th ng ể ướ

ắ ơ ờ ườ ượ

ễ ử ụ ớ ồ ạ ụ ể ộ ể ợ

tinh th màu tr ng, tan hoàn toàn trong n ở tr ng thái t i r i, d s d ng đ bón cho cây. Đ c s ử d ng đ phun lên lá v i n ng đ 0.03 - 0.05% thích h p cho cây h đ u và đay. ọ ậ

ứ ạ

t trong n ơ ờ ướ ố

i r i, ít hút m, hòa tan t ẩ ạ ể ử ố ớ ị

 Phèn xanh ( CuSO4.7H2O) ch a 25.9% Cu, có d ng tinh c ng dùng đ x lý h t gi ng v i dung d ch có ộ ừ ớ ồ ặ ồ

th màu xanh, t ể nên th ườ n ng đ 0.01 - 0.02% ho c phun lên cây v i n ng đ t ộ 0.02 - 0.05%.

Nguyên li u cung c p trung và vi l

ng

ượ

 K m sunfat ( ZnSO ứ ả

c. Th ẽ ạ ườ ượ ể ắ

4.7H2O) ch a kho ng 22.8% Zn. Nó có c trong n d ng tinh th màu tr ng, tan đ ng dùng đ x lý h t gi ng v i n ng đ 0.1% ho c phun lên ộ ớ ồ ạ lá v i n ng đ 0.02 - 0.05%. ộ

ướ ặ ể ử ố

ớ ồ

 Sunfat mangan ( MnSO4.5H2O ): Phân có ch a 24.6% Mn, ứ c s d ng đ x lý h t gi ng, ể ử ử ụ ượ ướ ạ ố

ít tan trong n c. Phân đ phun lên lá, bón vào đ t.ấ

ứ  Molipdat Natri ( NaMoO4.2H2O ) ch a 39% Mo. Có tính

ch t và tác d ng g n gi ng nh Amoni Molipdat. ố ư ụ ấ ầ

3. Quy trình công nghệ

NLCC

NLCC Kali

Vi l

ngượ

NLCC Lân

NLCC Đ mạ

̉ ̉ ̉ ̉

Kiêm tra X lyử

Kiêm tra X lyử

́ ́

Kiêm tra X lyử

́

Kiêm tra X lyử

́

Đinh l

ng

Đinh l

ng

ượ

ượ

̣ ̣

Đinh l

ng

ượ

̣

Đinh l

ng

ượ

̣

Phu gia

̣

+ H2O

Đinh l

ng

ượ

̣

Bôn khuây

̀ ́

̀ ́

Bôn ch a ban ứ thanh phâm

̀ ̉

Hê thông chiêt chai

̣ ́ ́

Đong năp

́ ́

́ ̃

Dan nhan Bao bì

San phâm

̉ ̉

4. Các d u hi u nh n bi

t cây tr ng thi u ồ

ế

dinh d

ế ngưỡ

ế

ớ

ưở

ự

́ ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̀ ̀ ̣

́ ̀ ́ ̉ ̀ ̀ ̉ ̉

Thi u Đ m (N): ạ La co mau luc nhat, ua vang va rung s m, cây sinh ng yêu, s đâm chôi gôc cua loai hoa thao giam tr đi.

Thi u lân (P

ế

2O5):

La mau luc tôi, xanh lam, mau đo, đo tia xuât hiên, mau tôi đôi khi đen cua cac la bi khô heo.

́ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̣

̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ ́

Thi u Kali (K

ế

2O):

La bi vang ua hay hoa nâu, mô chêt, hoăc mep la quăn xuông d

i, la nhăn nheo.

ướ

́ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̣ ́ ́

́ ́

4. Các d u hi u nh n bi

t cây tr ng thi u ồ

ế

dinh d

ế ngưỡ

ế

ư

Thi u L u huỳnh (S): La mau luc nhat va mô chêt

́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́

ế

mau luc sang mau vang, đo tim

́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̣

̉ ̀ ̀ ̣ ̀ ̀ ̉

Thi u magiê (Mg): La bac mau, do hinh thanh không đu diêp luc, s ự thay đôi mau la t ́ ở mep la va

́ ừ gi a gân

̀ ở ữ

́ ́

ế

Thi u Canxi (Ca): Chôi ngon, rê bi tôn th

ng va chêt

ươ

̀ ̣ ̃ ̣ ̉ ̀ ́

4. Các d u hi u nh n bi

t cây tr ng thi u ồ

ế

dinh d

ế ngưỡ

Thi u S t (Fe): ắ ế

Thi u s t làm cho các lá non trên ng n b c tr ng. ế ắ ạ ắ ọ

ứ ệ ệ ắ ầ ợ

t hay vàng vùng gi a các gân c a nh ng lá non trong khi gân lá ữ ấ ủ

Tri u ch ng ban đ u xu t hi n là v t tr ng l ệ nh t ữ ạ ở còn màu xanh.

ạ ợ

ạ ấ ữ ệ ể

r i rác trên b m t lá. Tuy nhiên, trong m t s tr ng h p có tình tr ng b c toàn ộ ố ườ b lá. Cu i cùng lá chuy n tr ng và có th xu t hi n nh ng ắ ể ố ộ đ m ho i t ề ặ ố ạ ử ả

ng c a cây b đình tr , ủ ệ ị

Thi u s t làm quá trình sinh tr ưở ế ng h p làm cây b ch t m t s tr ế ợ ắ ộ ố ườ ị

 (Lá thi u s t): lá non b c tr ng, sau chuy n nâu và khô ể ắ ế

ắ ạ d n, cây th p s nhánh ít ấ ầ ố

 (Cam thi u s t): lá non b c tr ng, sau chuy n nâu và khô ế ể ắ ắ ạ

d nầ

4. Các d u hi u nh n bi

t cây tr ng thi u ồ

ế

dinh d

ế ngưỡ

Thi u Bo (B): ế

Chêt chôi ngon, rê con va la, không n hoa va rung bâu ở ́ ̀ ̣ ̃ ̀ ́ ̀ ̣ ̀

 Bông thi u Bo: qu th i ố ả c đài ở ượ

ế đen không n đ hoa r ng s m ụ ớ

ơ ế

ố ố ố ị

 Sul thi u Bo: th i cu ng i thâm đen, b th i lá l ỗ r ng nhi u ụ ề

 Caphê thi u Bo: cành ế tr tr i ch i non ch t ế ồ ơ khô

ấ ế ệ

ố ả ỏ

ệ ầ

 Cam thi u bo: xu t hi n đ m nâu trên v qu , lõi to,l ch tâm, thâm qu ng đen quanh lõi quả

 B p thi u Bo: b p nh ỏ

ắ h t ít, b p đuôi chu t ộ ế ắ ắ ạ

 Đu đu thi u Bo: qu ả ế

bi n d ng xù xì ạ ế

ế ố

ệ ấ

 Cam thi u Bo: đ m vàng xu t hi n r i rác trên m t ặ ả lá

4. Các d u hi u nh n bi

t cây tr ng thi u ồ

ế

dinh d

ế ngưỡ

Thi u Đ ng (Cu): ồ ế

Bênh ua vang va đâu la tr nên trăng, hiên t ng hat lep ́ ở ̣ ượ ̣ ́ ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ́

ệ ứ ệ ầ ở

ế ờ ẻ ả ồ

ừ ờ ứ ệ ệ ấ ợ

Tri u ch ng thi u đ ng xu t hi n đ u tiên các lá non ấ ồ trên ng n trong th i kì đ nhánh, n y ch i. Tuy nhiên trong ọ m t s tr th i kỳ cây ng h p tri u ch ng xu t hi n ngay t ộ ố ườ non.

4. Các d u hi u nh n bi

t cây tr ng thi u ồ

ế

dinh d

ế ngưỡ

Thi u K m (Zn): ẽ

ế

ế

ườ

Tri u ch ng thi u k m th ng xu t hi n rõ nh t ệ ng thành trên lá , ch y u trên các lá non đã tr ưở ủ ế hoàn toàn,cũng có th xu t hi n đ ng th i các b ộ ờ ở ể ph n khác c a cây.

ế

ưở

ế ể

ự ủ

Thi u k m không nh ng nh h ng đ n s phát tri n c a cây mà nó còn c n tr s phát tri n c a b ộ ở ự ả ể rễ

ế

 Lúa thi u k m: lá móc sít ẽ nhau, xù ra, khô d n t ừ mép lá tr vào, chóp lá tr ở xu ng, cây lùn ố

ệ ế

ọ ầ

 Lá lúa thi u k m: Xu t ấ ế hi n v t xám nâu d c hai mép lá trong khi g n gân lá v n xanh. ẫ

ỏ ẽ ọ ỏ

 Cà phê thi u k m: lá non ế nh , m ng, m c sít, nhau thành chùm sau chuy n ể vàng

ơ

Cám n các em đã theo dõi bài thuy t trình ế