intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Công nghệ sinh học đại cương: Chương 5 - Nguyễn Thị Phương Thảo

Chia sẻ: Minh Vũ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:107

132
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Công nghệ sinh học đại cương - Chương 5: Công nghệ sinh học vi sinh và môi trường" cung cấp cho người học các kiến thức: Khái niệm về công nghệ sinh học vi sinh và môi trường, công cụ sinh học được sử dụng, các sản phẩm lên men,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Công nghệ sinh học đại cương: Chương 5 - Nguyễn Thị Phương Thảo

  1. CHƢƠNG V. CÔNG NGHỆ SINH HỌC VI SINH & MÔI TRƢỜNG
  2. Khái niệm về CNSH vi sinh • CNSH vi sinh hay vi sinh vật học công nghiệp bao gồm sự sử dụng các vi sinh vật trong việc sản xuất thựuc phẩm hay các sản phẩmcông nghiệp.
  3. KHÁI NiỆM CNSHSHMT 3 Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN
  4. 4 Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN
  5. ĐỊNH NGHĨA 5 Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN
  6. Vi sinh vật thuộc 3 nhóm Eubacteria Archaebacteria Eukaryota (Bacteria) (Archaea) (Eukaryotes)
  7. Vi khuẩn (Eubacteria) • Là các prokaryote Gram-negative và gram-positive • có thể dạng tự dưỡng (autotrophs) hoặc dị dưỡng (heterotrophs) • Có thể sống hiếu khí hoặc yếm khí (aerobic or anaerobic) • Ví dụ: E. coli Lactobacillus Agrobacterium Staphylococcus
  8. Vi khuẩn cổ (Archea) • Thuộc nhóm cổ xưa nhưng mới được phát hiện gần đây • Qua phân tích DNA: khác đáng kể so với vi khuẩn thật • Tìm thấy ở những khu vực sinh thái có điều kiện sống khắc nghiệt (Extremophiles) Thermophiles 50- 110°C Psychrophiles 0- 20°C Alkaliphiles pH>9 Halophiles 3- 20% salt Methanogens use H2 + CO2 to produce CH4
  9. Eukaryotes Chủ yếu là nhóm nấm men, nấm mốc, sinh vật nguyên sinh, tảo (yeasts/molds, protists, algae) Các tế bào có dạng túi, hình thành nên các bào tử giới tính Ví dụ: Sacchromyces Penicillium Aspergillus Pichia
  10. Các ứng dụng thƣơng mại của vi sinh vật • Sản xuất các sản phẩm • Chuyển hóa sinh học/ xúc tác sinh học (Bioconversion/Biocatalysis) •Nông nghiệp •Xử lý ô nhiễm
  11. Lên men (Fermentation) là một quá trình sản xuất các sản phẩm hữu ích thông qua nuôi cấy sinh khối các tế bào đơn Sản phẩm cuối cùng hoặc các sản phẩm trung gian (các chất trao đổi) đƣợc thu hồi và tính sạch cho các mục đích sử dụng thƣơng mại Fermenter or Bioreactor stirred tank reactor
  12. 15 000L Fermenter 1000L Disposable Bag http://www.wavebiotech.com/products/wave_bioreactor/system500/index.html http://www.pharmaceutical-technology.com/projects/lonza/lonza1.html
  13. Loại các sản phẩm được sản xuất từ vi sinh vật •Amino Acids •Vitamins •Food Additives •Enzymes •Recombinant Protein Drugs •Antibiotics •Fuels •Plastics
  14. Các ví dụ về các protein biểu hiện ở vi khuẩn Enzyme: chymosin - the enzyme used to curdle milk products Hormone: bST - bovine somatotropin; used to increase milk production
  15. Ví dụ 1928: Alexander Fleming discovered the first antibiotic. He observed that Penicillium fungus made an antibiotic, penicillin, that killed S. aureus. 1940s: Penicillin was tested clinically and mass produced. Original Penicillium moulds produced less than 10 units of penicillin per ml of fermentation broth (1943) By 1955 Penicillium strains produced 8000 units/ml Mutation with UV, mustard gas, and X-Ray, strain selection / culture improvement Is this GMO?
  16. Các vi sinh vật đƣợc biến đổi nhƣ thế nào? • Chọn lọc nhân tạo (Artifical Selection) • DNA tái tổ hợp (Recombiant DNA) • Cải biến các quá trình đồng hóa (Metabolic Engineering)
  17. Recombinant DNA Microbes Vi sinh vật biến đổi gen được tạo ra khi cDNAs mã hóa cho các sản phẩm protein được nhân dòng vào các vector biểu Gen người được nhân dòng trong vi khuẩn E. coli Gen từ nhóm extremophile được chuyển đến nhóm mesophiles Do sự dễ dàng trong việc nuôi của mesophiles Mesophiles cũng có mức tăng trưởng 5 đến 10 lần cao hơn
  18. Enzyme/Drug
  19. Metabolic Engineering, Biến đổi quá trình đồng hóa, biến đổi các con đƣờng chuyển hóa ở trong sinh vật để tối ƣu sự sản xuất một hợp chất Thực hiện bằng cách tắt các gen đặc biệt, hoặc là thông qua đột biến hoặc loại bỏ gen Sản phẩm cũng đã đạt đƣợc bằng cách thay đổi môi trƣờng của vi khuẩn Cheap Carbon Source Industrial Chemicals Chemical Precursors Metabolically Engineered Cell Biopolymer Amino Acids Vitamins s
  20. Glucose NH4+ NAD+ D-Alanine NADH Racemase AlaOH Pyruvate L-Alanine 100% L-Alanine L-LDH NADH NAD+ NADH NAD+ L-lactate The microbe is forced to produce alanine at higher than normal amounts
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2