CHƢƠNG V. CÔNG NGHỆ SINH HỌC VI SINH & MÔI TRƢỜNG

Khái niệm về CNSH vi sinh

• CNSH vi sinh hay vi sinh vật học công

nghiệp bao gồm sự sử dụng các vi sinh vật trong việc sản xuất thựuc phẩm hay các sản phẩmcông nghiệp.

KHÁI NiỆM CNSHSHMT

3 Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

4 Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

ĐỊNH NGHĨA

5

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

Vi sinh vật thuộc 3 nhóm

Eubacteria (Bacteria)

Archaebacteria (Archaea)

Eukaryota (Eukaryotes)

Vi khuẩn (Eubacteria)

• Là các prokaryote Gram-negative và gram-positive

• có thể dạng tự dưỡng (autotrophs) hoặc dị dưỡng (heterotrophs)

• Có thể sống hiếu khí hoặc yếm khí (aerobic or anaerobic)

• Ví dụ:

E. coli

Lactobacillus

Agrobacterium

Staphylococcus

Vi khuẩn cổ (Archea)

• Thuộc nhóm cổ xưa nhưng mới được phát hiện gần đây

• Qua phân tích DNA: khác đáng kể so với vi khuẩn thật

• Tìm thấy ở những khu vực sinh thái có điều kiện sống khắc nghiệt (Extremophiles)

Thermophiles 50- 110°C

Psychrophiles 0- 20°C

Alkaliphiles pH>9

Halophiles 3- 20% salt

Methanogens use H2 + CO2 to produce CH4

Eukaryotes

Chủ yếu là nhóm nấm men, nấm mốc, sinh vật nguyên sinh, tảo (yeasts/molds, protists, algae)

Các tế bào có dạng túi, hình thành nên các bào tử giới tính

Ví dụ:

Sacchromyces

Penicillium

Aspergillus

Pichia

Các ứng dụng thƣơng mại của vi sinh vật

• Sản xuất các sản phẩm

• Chuyển hóa sinh học/ xúc tác sinh học (Bioconversion/Biocatalysis)

•Nông nghiệp

•Xử lý ô nhiễm

Lên men (Fermentation) là một quá trình sản xuất các sản phẩm hữu ích thông qua nuôi cấy sinh khối các tế bào đơn

Sản phẩm cuối cùng hoặc các sản phẩm trung gian (các chất trao đổi) đƣợc thu hồi và tính sạch cho các mục đích sử dụng thƣơng mại

Fermenter or Bioreactor

stirred tank reactor

15 000L Fermenter

1000L Disposable Bag

http://www.wavebiotech.com/products/wave_bioreactor/system500/index.html http://www.pharmaceutical-technology.com/projects/lonza/lonza1.html

Loại các sản phẩm được sản xuất từ vi sinh vật

•Amino Acids

•Vitamins

•Food Additives

•Enzymes

•Recombinant Protein Drugs

•Antibiotics

•Fuels

•Plastics

Các ví dụ về các protein biểu hiện ở vi khuẩn

Enzyme: chymosin - the enzyme used to curdle milk products

Hormone: bST - bovine somatotropin; used to increase milk production

Ví dụ

1928: Alexander Fleming discovered the first antibiotic.

He observed that Penicillium fungus made an antibiotic, penicillin, that killed S. aureus.

1940s: Penicillin was tested clinically and mass produced.

Original Penicillium moulds produced less than 10 units of penicillin per ml of fermentation broth (1943)

By 1955 Penicillium strains produced 8000 units/ml

Mutation with UV, mustard gas, and X-Ray, strain selection / culture improvement Is this GMO?

Các vi sinh vật đƣợc biến đổi nhƣ thế nào?

• Chọn lọc nhân tạo (Artifical Selection)

• DNA tái tổ hợp (Recombiant DNA)

• Cải biến các quá trình đồng hóa (Metabolic Engineering)

Recombinant DNA Microbes

Vi sinh vật biến đổi gen được tạo ra khi cDNAs mã hóa cho các sản phẩm protein được nhân dòng vào các vector biểu Gen người được nhân dòng trong vi khuẩn E. coli Gen từ nhóm extremophile được chuyển đến nhóm mesophiles Do sự dễ dàng trong việc nuôi của mesophiles Mesophiles cũng có mức tăng trưởng 5 đến 10 lần cao hơn

Enzyme/Drug

Metabolic Engineering,

Biến đổi quá trình đồng hóa, biến đổi các con đƣờng chuyển hóa ở trong sinh vật để tối ƣu sự sản xuất một hợp chất Thực hiện bằng cách tắt các gen đặc biệt, hoặc là thông qua đột biến hoặc loại bỏ gen Sản phẩm cũng đã đạt đƣợc bằng cách thay đổi môi trƣờng của vi khuẩn

Cheap Carbon Source Cheap Carbon Source

Industrial Chemicals

Chemical Precursors

Metabolically Engineered Cell

Amino Acids

Vitamins

Biopolymer s

+

Glucose

NH4

NAD+

D-Alanine

NADH Racemase

AlaOH

100%

L-Alanine

L-Alanine

Pyruvate

L-LDH NADH NAD+ NADH

NAD+

L-lactate

The microbe is forced to produce alanine at higher than normal amounts

Carotenoid production in E.coli cells

CÁC SẢN PHẨM LÊN MEN

Enzymes

Enzymes

Enzym, sản phẩm phổ biến nhất đƣợc sản xuất bởi vi khuẩn

Tổng giá trị của các enzyme công nghiệp là khoảng $ 2,0 billion

Chúng đƣợc tìm thấy trong nhiều đồ gia dụng mà bạn không bao giờ nghĩ rằng chúng có một thành phần công nghệ sinh học

1 2004 data

Enzyme Name

GE Organism

Use (examples)

bacteria

-acetolactate decarboxylase

Removes bitter substances from beer

bacteria

Converts starch to simple sugar

 -amylase

Catalase

fungi

Reduces food deterioration

bacteria or fungi

Clots casein to make cheese

Chymosin

bacteria

Improves beer filtration

-glucanase

Glucose isomerase

bacteria

Converts glucose to fructose

Glucose oxidase

fungi

Reduces food deterioration

Lipase

fungi

Oil and fat modification

Maltogenic amylase

bacteria

Slows staling of breads

Pectinesterase

fungi

Improves fruit juice clarity

Protease

bacteria

Improves bread dough structure

xylanase (hemicellulase)

bacteria or fungi

Enhances rising of bread dough

http://www.geo-pie.cornell.edu/crops/enzymes.html

Detergent Enzymes

Chất tẩy rửa là những ứng dụng lớn nhất của các enzym công nghiệp

Theo truyền thống, đây là những lipolases, proteases & amylases

Một sự đổi mới gần đây là sự bổ sung của mannanase Enzim này hỗ trợ việc loại bỏ vết bẩn kẹo cao su có chứa guar Các men này đƣợc thiết kế để cải thiện sự ổn định trong sự hiện diện của chất tẩy rửa, pH kiềm, và nƣớc lạnh

Subtilisin, một protease đƣợc sử dụng trong bột giặt Các protein tái tổ hợp đƣợc thiết kế để vẫn hoạt động với sự hiện diện của thuốc tẩy Thuốc tẩy gây ra sự oxy hóa acid amin một (methionine) và các enzyme bị mất 90% hoạt động của nó Bằng cách thay thế loại axít amin này với alanine, các enzyme thiết kế đã không còn nhạy cảm với sự oxy hóa

Directed evolution is the most recent tool utilized in the creation of new and better enzymes (& other proteins)

http://www.rsc.org/chemistryworld/Issues/2004/July/rational.asp

Subtilisin chức năng bình thƣờng trong dung dịch nƣớc Đột biến đã đƣợc giới thiện ngẫu nhiên trên toàn cấu trúc của enzyme Chỉ 0,1-1% của các đột biến đƣợc lợi, nhƣng ... Hoạt động trong 60 dimethylformamide% đã đƣợc cải thiện 256-gấp

doi:10.1016/S1367-5931(02)00396-4

Enzymes dùng làm thực phẩm/ thức ăn gia súc

Các enzyme đƣợc dùng trong thức ăn động vật phân hủy cellulose (cellulase)

Sử dụng các enzyme (phytases) có khả năng phân hủy phytic acid

Điều này cho phép sử dụng tốt hơn phốt pho trong thực vật

Cho phép bột xƣơng để đƣợc loại bỏ từ nguồn thức ăn cung cấp

Thế hệ mới nhất của phytases đƣợc từ nấm và đã đƣợc thiết kế để tồn tại nhiệt độ cao sử dụng trong chế biến thực phẩm

65% gia cầm và 10% thức ăn của lợn có chứa enzym này

Các nguồn gen hữu ích đƣợc lấy từ đâu?

+ Từ tự nhiên ( quan trọng nhất)

+ con ngƣời tự thiết kế

Các dược phẩm tái tổ hợp

(Recombinant Drugs)

Các kháng sinh thu nhận từ vi sinh vật

Các dược phẩm trị liệu có thể đuwocj sản xuất bằng cách đưa các gen của người vào vi sinh vật

Năm 1982, FDA chấp thuận thuốc protein tái tổ hợp đầu tiên, insulin của ngƣời đƣợc sản xuất bởi E. coli phát triển bởi Genentech Ngày nay có> 75 loại thuốc protein tái tổ hợp chấp thuận của FDA với 100 sản phẩm mới đang đƣợc nghiên cứu

Hiện nay thị trƣờng toàn cầu đối với thuốc protein tái tổ hợp là $ 47,4 billion (2006)

Product

Microbe

Purpose

Insulin

E. coli

Diabetes treatment

Interleukin-2 E. coli

Cancer/immune system stimulant

EGF

E. coli

wound healing

Interferons

E. coli/yeast

Cancer/virus treatments

Prourokinase E.coli/yeast

Anticoagulant/heart attacks

CSF

E. coli/yeast

Immune stimulant

Taxol

E. coli

ovarian cancer

Các sản phẩm khác từ vi sinh vật

Fuels, Plastics, Medications

Sản xuất Ethanol

-Sản xuất nhờ lên men yếm khí bằng nấm men

-Tinh bột ngô đƣợc thủy phân thành glucose monomers

Vấn đề với Ethanol từ Ngô

Ethanol chứa 76000BTU/gal Cần ~ 98000BTU/gal để sản xuất từ đƣờng ngô Xăng chứa 112000BTU/gal Chi phí 22000BTU/gal để trích xuất và tinh chế Một BTU (đơn vị nhiệt Anh) đƣợc định nghĩa là lƣợng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ của một pound nƣớc lên một độ Fahrenheit 2004 3400000000 gallon ethanol đƣợc sản xuất Mỹ tiêu thụ 140.000.000.000 gallon xăng / năm

39

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

40

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

41

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

42

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

43

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

44

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

45

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

Plastics

Polyhydroxyalkanoate (PHA) là một polymer của một số vi khuẩn như một cách để lưu trữ carbon Lên đến 80% sinh khối của vi khuẩn là nhựa PHA được bán để làm cho chai dầu gội đầu ở Đức, và dao cạo dùng một lần tại Nhật Bản Các vi khuẩn Pseudomonas putida chuyển đổi styrene thành PHA

http://www2.unil.ch/ibpv/WWWPoirier/images/Fig1.jpg

http://www2.unil.ch/ibpv/WWWPoirier/images/Fig2.jpg

Bioconversion

Sử dụng vi khuẩn để biến đổi một hợp chất

Hữu ích khi nhiều bƣớc tổng hợp hóa học là tốn kém hoặc không hiệu quả

Thƣờng chuyển đổi vi sinh vật là kết hợp với hóa học truyền thống để giảm các bƣớc cần thiết

Việc sử dụng phổ biến nhất của bioconversion là trong tổng hợp steroid nhƣ hormone & corticosteroids

starting product

End products

Vi sinh vật và nông nghiệp

Microbial Pesticides

Bacillus thuringiensis (Bt) là một loại vi khuẩn hiếu khí hình thành bào tử Trong quá trình hình thành bào tử sản xuất protein tinh thể có tác dụng diệt côn trùng (ICP) là một chất độc (Cry) Các độc tố nhanh chóng phân hủy trong môi trƣờng Chúng không có độc tính đối với con ngƣời Cry độc tố khác nhau về độc tính và đặc trƣng của họ

http://www.bioc.cam.ac.uk/~dje1/

Biomining

Vi khuẩn hỗ trợ khai thác mỏ đã được sử dụng hàng nghìn năm nay Những người thợ mỏ đồng đã sử dụng vi khuẩn để lọc lấy đồng từ quặng mà không biết Mỏ và chất thải quặng mỏ được khai thác sinh học Sunphide của kim loại như kẽm, đồng, niken, coban, sắt, vonfram, chì không thể hòa tan trong nước Các sulfua được chuyển đổi để sulfate được hòa tan Các sulfat được lọc ra khỏi quặng và sau đó được chiết xuất

Cu2S not soluble

CuSO4 is soluble

Commercial Bioleaching Tanks

BIOREMEDIATION- Xứ lý sinh học môi trƣờng/Sự bồi hoàn sinh học

• sử dụng các sinh vật sống, thường là vi sinh vật, thực vật, và sản phẩm sinh ra từ chúng hoặc kết hợp các yếu tố trên để phân huỷ, khử độc hay cô lập các chất độc trong môi trường.

Sử dụng Bioremediation trong làm sạch:

• Oil spills

• Waste water

• Plastics

• Chemicals (PCBs)

• Toxic Metals

XỬ LÝ Ô NHIỄM BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI SINH VẬT

BIOREMEDIATION & BIODEGRADATION

CÁC YÊU CẦU CỦA BIOREMEDIATION

MICROORGANISMS

ENERGY SOURCE

ELECTRON ACCEPTOR

MOISTURE

pH

NUTRIENTS TEMPERATURE

ABSENCE OF TOXICITY

REMOVAL OF METABOLITIES

ABSENCE OF COMPETITIVE ORGANISMS

BIOREMEDIATION

Khả năng khai thác các nguồn vi sinh vật khác nhau

61

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

Sự phân hủy sinh học- Biodegradation

• Biodegradation – quá trình làm giảm cấp độ phức tạp của

các hợp chất hóa học nhờ enzyme của vi sinh vật

• Quá trình này liên quan đến việc phân hủy các hợp chất hữu cơ qua chuyển hóa sinh học thành các hợp chất đồng hóa kém phức tạp hơn hoặc thông qua quá trình khoáng hóa thành các hợp chất khoáng vô cơ như: H2O, CO2 or CH4.

• Khoáng hóa (Mineralization) – sự chuyển hóa các hợp

chất hữu cơ thành các sản phẩn vô cơ

NGUYÊN LÝ

64

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

NGUYÊN LÝ

65

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

NGUYÊN LÝ

66

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

NGUYÊN LÝ

67

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

NGUYÊN LÝ

68

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

NGUYÊN LÝ

69

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

Làm sạch dầu và chất thải

Bioremediation

Bacteria degrade organic matter in sewage.

Bacteria degrade or detoxify pollutants such as oil and mercury

Vi khuẩn tiêu hóa hydrocacbon tìm thấy trên khắp môi trƣờng Những vi sinh vật tự nhiên này đƣợc sử dụng trong thời gian làm sạch bờ biển Phân bón đƣợc thêm vào để cung cấp dƣỡng chất phốt pho và nitơ Đây là phƣơng pháp đƣợc sử dụng sau sự kiện Exxon Valdez Kích thích tốc độ phân hủy sinh học tự nhiên của 2 đến 5x Hiện vẫn chƣa có bất kỳ trƣờng hợp khác nào đƣợc sử dụng trên một quy mô lớn

Ví dụ về xử lý ô nhiễm Cacbon: cơ chế đồng hóa

72

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

Ô nhiễm dầu !!

+ The Exxon Valdez accident at Bligh Reef in 1989 discharged 40 million litres,polluting 1700 km of coastline ….

+1991 Persian Gulf:240 million gallons spilled from oil terminals and tankers off the coast of Prince William Sound, Alaska.

Smaller scale cleanup is feasible

For 3 months nutrients and microbes were sprayed on this field

After 11 months the site was deemed clean

Before

After

6000yards3 petroleum conc. Before 4000ppm After 100ppm

Xử lýchất thải

Xử lý chất thải sinh hoạt hoặc chất thải công nghiệp

Sử dụng khí để ôxy hóa cho phép các vi sinh vật hiếu khí để tiêu hóa chất thải rắn

Before

After

Phân hủy chất thải nhựa Plastic Degradation

140.000.000 tấn nhựa đƣợc sản xuất mỗi năm chất dẻo truyền thống là rất ổn định và không phân hủy Một số chất dẻo đã đƣợc thể hiện đƣợc phân huỷ sinh học Chủng vi khuẩn đã đƣợc phân lập, chúng có khả năng phân hủy : Polyurethane Polyvinyl alcohol Nylon-66 Các con đƣờng phân hủy này hiện vẫn đang đƣợc nghiên cứu

Xử lý ô nhiễm hóa chất

Polychlorinated biphenyls (PCBs)

PCBs có tính hòa tan nƣớc thấp, đặc tính cách nhiệt tốt, điểm sôi cao và khả năng chống hóa chất Sử dụng PCB nhiều nhất trong tụ điện, máy biến thế, và các chất làm dẻo

Năm 1977, Monsanto (nhà sản xuất chính) dừng tất cả các sản xuất PCB

Hàng triệu lbs của PCBs vẫn còn có mặt khắp thế giới

Các tính chất ổn định đã làm PCBs nên hữu ích đã cho phép chúng tồn tại bền vững trong môi trƣờng

Hầu hết mọi ngƣời ở các nƣớc công nghiệp có PCBs trong mô của họ

Vi khuẩn dehalogenate PCBs đã đƣợc phân lập

Quá trình này đƣợc gọi là halorespiration

Liên quan đến việc thay thế các Cl với OH-

Quá trình này gồm nhiều bƣớc với bốn enzyme cần thiết

Các enzyme này hiện là mục tiêu của kỹ thuật protein nhằm tối ƣu hiệu suất của chúng

LÀM SẠCH Ô NHIỄM KIM LOẠI NẶNG

Chế biến Uranium đã làm ô nhiễm nƣớc ngầm trên khắp Hoa Kỳ và thế giới

Phƣơng pháp truyền thống " bơm và điều trị“ mất hàng thập kỷ và công nhân bị tiếp xúc với mức độc hại của uranium

Geobacter để chuyển đổi uranium hòa tan thành uraninite không tan

Uraninite vẫn ở dạng không hòa tan vào nguồn nƣớc hoặc tƣới tiêu

Các vi khuẩn đƣợc khuyến khích phân chia bằng cách tiêm acetate

Trong ~ 50 ngày, 70% uranium đƣợc chuyển đổi thành uraninite

Xử lý ô nhiễm môi trƣờng bằng thực vật- phytoremediation

82

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

83

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

84

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

85

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

86

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

87

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

88

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

89

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

90

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

91

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

92

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

93

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

94

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

95

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

96

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

97

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

98

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

99

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

101

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

102

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

Bioremediation: Thực vật chuyển gen

– poplars chuyển gen (cadmium and zinc) – Thử nghiệm đồng

ruộng

– GMC (lead and cadmium) – nghiên cứu cơ bản – geraniums chuyển gen (cadmium, lead, copper)

• Guelf University, Canada – thử nghiệm đồng ruộng thành

công

– cottonwoods chuyển gen (mercury)

• Thử nghiệm đồng ruộng tại anbury, CT

104

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

105

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

106

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN

Chương VI. An toàn sinh học

• Tham khảo tài liệu tại: • http://www.antoansinhhoc.vn/Trangch%E1

%BB%A7/tabid/36/Default.aspx

107

Nguyễn Thị Phương Thảo ,Bộ Môn CNSH Thực Vật, Khoa CNSH, ĐHNNHN