
CH NG IƯƠ
QUY Đ NH CHUNG V T CH C TH C HI NỊ Ề Ổ Ứ Ự Ệ
CÔNG TÁC H T CH C P XÃỘ Ị Ấ
1. Ng i gi ch c danh công ch c T pháp - H t ch c p xã làm công tácườ ữ ứ ứ ư ộ ị ấ
chuyên môn thu c y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n (sau đây g i chung là yộ Ủ ườ ị ấ ọ Ủ
ban nhân ân c p xã), có trách nhi m giúp y ban nhân dân c p xã qu n lý nhàấ ệ Ủ ấ ả
n c v công tác t pháp trong ph m vi đ a ph ng.ướ ề ư ạ ị ươ
Tiêu chu n, ch đ , chính sách c a công ch c t pháp - H t ch c p xãẩ ế ộ ủ ứ ư ộ ị ấ
đ c th c hi n theo Ngh đ nh s 114/2003/NĐ-CP ngay 10/10/2003 c a Chínhượ ự ệ ị ị ố ủ
ph quy đ nh v cán b , công ch c xã, ph ng, th tr n, Ngh đ nh 121/2003/NĐ-ủ ị ề ộ ứ ườ ị ấ ị ị
CP ngày 21/10/2003 c a Chính ph v ch đ , chính sách đ i v i cán b côngủ ủ ề ế ộ ố ớ ộ
ch c xã, ph ng, th tr n và quy t đ nh s 04/2004/QĐ-BNV ngày 16/1/2004ứ ở ườ ị ấ ế ị ố
c a B tr ng B N i v v vi c ban hành quy đ nh tiêu chu n c th đ i v iủ ộ ưở ộ ộ ụ ề ệ ị ẩ ụ ể ố ớ
cán b , công ch c xã, ph ng, th tr n.ộ ứ ườ ị ấ
2. Công ch c T pháp - H t ch th c hi n nh ng nhi m v , quy n h n sauứ ư ộ ị ự ệ ữ ệ ụ ề ạ
đây:
a. Trình y ban nhân dân c p xã ban hành các văn b n v công tác t phápỦ ấ ả ề ư
đ a ph ng; t ch c l y ý ki n nhân dân v các d án lu t, pháp l nh theo h ngị ươ ổ ứ ấ ế ề ự ậ ệ ướ
d n c a y ban nhân dân c p huy n và s ch đ o c a y ban nhân dân c p xã;ẫ ủ Ủ ấ ệ ự ỉ ạ ủ Ủ ấ
b. Giúp y ban nhân dân c p xã t ki m tra các Quy t đ nh, Ch th do yỦ ấ ự ể ế ị ỉ ị Ủ
ban nhân dân c p xã ban hành;ấ
c. Xây d ng k ho ch ph bi n, giáo d c pháp lu t trên đ a bàn trình yự ế ạ ổ ế ụ ậ ị Ủ
ban nhân dân c p xã và t ch c th c hi n k ho ch sau khi đ c phê duy t;ấ ổ ứ ự ệ ế ạ ượ ệ
d. Giúp y ban nhân dân c p xã ch đ o, h ng d n vi c xây d ng quyỦ ấ ỉ ạ ướ ẫ ệ ự
c, h ng c thôn, làng, b n, c m dân c phù h p v i quy đ nh pháp lu t hi nướ ươ ướ ả ụ ư ợ ớ ị ậ ệ
hành và ch tr ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n c;ủ ươ ủ ả ướ
đ. H ng d n ho t đ ng c a các t ch c hoà gi i; b i d ng; cung c p tàiướ ẫ ạ ộ ủ ổ ứ ả ồ ưỡ ấ
li u nghi p v cho t viên T hoà gi i đ a ph ng theo h ng d n c a cệ ệ ụ ổ ổ ả ở ị ươ ướ ẫ ủ ơ
quan t pháp c p trên; trình ch t ch y ban nhân dân c p xã xem xét, quy t đ như ấ ủ ị Ủ ấ ế ị
mi n nhi m t viên T hoà gi i;ễ ệ ổ ổ ả
e. Th c hi n vi c tr giúp pháp lý cho ng i nghèo và đ i t ng chính sáchự ệ ệ ợ ườ ố ượ
theo qui đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ
f. Tr c ti p qu n lý khai thác, s d ng T sách pháp lu t xã, ph ng, thự ế ả ử ụ ủ ậ ở ườ ị
tr n; t ch c vi c ph i h p khai thác, s d ng trao đ i gi a T sách pháp lu t ấ ổ ứ ệ ố ợ ử ụ ổ ữ ủ ậ ở
xã, ph ng, th tr n v i các t ch c, đ n v khác;ườ ị ấ ớ ổ ứ ơ ị
g. Giúp Ch t ch y ban nhân dân c p xã th c hi n vi c đôn đ c thi hànhủ ị Ủ ấ ự ệ ệ ố
án theo h ng d n c a c quan thi hành án c p huy n và th c hi n công tác hànhướ ẫ ủ ơ ấ ệ ự ệ
chính, tài chính trong vi c đôn đ c thi hành án;ệ ố
h. Th c hi n đăng ký và qu lý h t ch đ a ph ng; th c hi n m t sự ệ ả ộ ị ở ị ươ ự ệ ộ ố
vi c v qu c t ch thu c th m quy n theo quy đ nh pháp lu t;ệ ề ố ị ộ ẩ ề ị ậ
i. Giúp Ch t ch y ban nhân dân c p xã th c hi n ch ng th c ch ký c aủ ị Ủ ấ ự ệ ứ ự ữ ủ
công dân Vi t nam trong các gi y t ph c v cho vi c th c hi n các giao d ch dânệ ấ ờ ụ ụ ệ ự ệ ị
s trong n c; ch ng th c di chúc; văn b n t ch i nh n di s n và các vi cự ở ướ ứ ự ả ừ ố ậ ả ệ
khác theo qui đ nh c a pháp lu t;ị ủ ậ
1

j. Báo cáo đ nh kỳ và đ t xu t v tình hình th c hi n nhi m v trong cácị ộ ấ ề ự ệ ệ ụ
lĩnh v c công tác đ c giao v i y ban nhân dân c p xã và Phòng T pháp;ự ượ ớ Ủ ấ ư
k. Th c hi n các nhi m v khác do y ban nhân dân c p xã giao.ự ệ ệ ụ Ủ ấ
3. Đ ph i h p t ch c th c hi n các nhi m v , quy n h n c a công ch cể ố ợ ổ ứ ự ệ ệ ụ ề ạ ủ ứ
T pháp - H t ch c a Thông t này, y ban nhân dân c p xã thành l p Ban Tư ộ ị ủ ư Ủ ấ ậ ư
pháp g m có Tr ng ban do Ch t ch ho c m t Phó Ch t ch y ban nhân dânồ ưở ủ ị ặ ộ ủ ị Ủ
c p xã đ m nhi m, công ch c T pháp - H t ch và các thành viên kiêm nhi mấ ả ệ ứ ư ộ ị ệ
khác do y ban nhân dân c p xã quy t đ nh. Ủ ấ ế ị
2

CH NG IIƯƠ
CÔNG TÁC H T CHỘ Ị
I. QUY Đ NH CHUNG V H T CH VÀ ĐĂNG KÝ H T CH:Ị Ề Ộ Ị Ộ Ị
1. Vi c công khai hóa các th t c đăng ký h t ch (kho n 4, Đi u 4, Nghệ ủ ụ ộ ị ả ề ị
đ nh s 158/2005/NĐ-CP):ị ố
C quan đăng ký h t ch ph i niêm y t công khai, chính xác các quy đ nh vơ ộ ị ả ế ị ề
gi y t mà ng i yêu c u đăng ký h t ch ph i xu t trình ho c n p khi đăng kýấ ờ ườ ầ ộ ị ả ấ ặ ộ
h t ch, th i h n gi i quy t và l phí đăng ký h t ch.ộ ị ờ ạ ả ế ệ ộ ị
2. Giá tr pháp lý c a các gi y t h t ch ị ủ ấ ờ ộ ị (kho n 1 và 2, Đi u 5, Nghả ề ị
đ nh s 158/2005/NĐ-CP):ị ố
- Gi y t h t ch do c quan nhà n c có th m quy n c p cho cá nhân theoấ ờ ộ ị ơ ướ ẩ ề ấ
quy đ nh c a pháp lu t v h t ch là căn c pháp lý xác nh n s ki n h t ch c aị ủ ậ ề ộ ị ứ ậ ự ệ ộ ị ủ
cá nhân đó.
- Gi y khai sinh là gi y t h t ch g c c a m i cá nhân. M i h s , gi y tấ ấ ờ ộ ị ố ủ ỗ ọ ồ ơ ấ ờ
c a cá nhân có n i dung ghi v h , tên, ch đ m; ngày, tháng, năm sinh; gi i tính;ủ ộ ề ọ ữ ệ ớ
dân t c; qu c t ch; quê quán; quan h cha, m , con ph i phù h p v i Gi y khaiộ ố ị ệ ẹ ả ợ ớ ấ
sinh c a ng i đó.ủ ườ
3. Xác đ nh th m quy n đăng ký h t ch theo n i c trú ị ẩ ề ộ ị ơ ư (Đi u 8 Nghề ị
đ nh s 158/2005/NĐ-CP):ị ố
Th m quy n đăng ký h t ch theo n i c trú đ c xác đ nh nh sau:ẩ ề ộ ị ơ ư ượ ị ư
- Đ i v i công dân Vi t Nam trong n c, thì vi c đăng ký h t ch đ cố ớ ệ ở ướ ệ ộ ị ượ
th c hi n t i n i ng i đó đăng ký h kh u th ng trú; n u không có n i đăngự ệ ạ ơ ườ ộ ẩ ườ ế ơ
ký h kh u th ng trú, thì vi c đăng ký h t ch đ c th c hi n t i n i ng i đóộ ẩ ườ ệ ộ ị ượ ự ệ ạ ơ ườ
đăng ký t m trú có th i h n theo quy đ nh c a pháp lu t v đăng ký h kh u. ạ ờ ạ ị ủ ậ ề ộ ẩ
- Đ i v i ng i n c ngoài c trú t i Vi t Nam, thì vi c đăng ký h t chố ớ ườ ướ ư ạ ệ ệ ộ ị
đ c th c hi n t i n i ng i đó đăng ký th ng trú; n u không có n i đăng kýượ ự ệ ạ ơ ườ ườ ế ơ
th ng trú, thì vi c đăng ký h t ch đ c th c hi n t i n i ng i đó đăng ký t mườ ệ ộ ị ượ ự ệ ạ ơ ườ ạ
trú.
4. Các gi y t cá nhân xu t trình khi đăng ký h t ch ấ ờ ấ ộ ị (Đi u 9 Ngh đ nh sề ị ị ố
158/2005/NĐ-CP):
Khi đăng ký h t ch, n u cán b t pháp h t ch không bi t rõ v nhân thânộ ị ế ộ ư ộ ị ế ề
ho c n i c trú c a đ ng s , thì yêu c u xu t trình các gi y t sau đây đ ki mặ ơ ư ủ ươ ự ầ ấ ấ ờ ể ể
tra:
- Gi y ch ng minh nhân dân ho c H chi u c a ng i đi đăng ký h t chấ ứ ặ ộ ế ủ ườ ộ ị
đ xác đ nh v cá nhân ng i đó;ể ị ề ườ
- S h kh u, Gi y ch ng nh n nhân kh u t p th ho c Gi y đăng ký t mổ ộ ẩ ấ ứ ậ ẩ ậ ể ặ ấ ạ
trú có th i h n (đ i v i công dân Vi t Nam trong n c); Th th ng trú, Thờ ạ ố ớ ệ ở ướ ẻ ườ ẻ
t m trú ho c Ch ng nh n t m trú (đ i v i ng i n c ngoài c trú t i Vi tạ ặ ứ ậ ạ ố ớ ườ ướ ư ạ ệ
Nam) đ làm căn c xác đ nh th m quy n đăng ký h t ch theo quy đ nh c a Nghể ứ ị ẩ ề ộ ị ị ủ ị
đ nh s 158/2005/NĐ-CP.ị ố
5. Vi c y quy nệ ủ ề (Đi u 10 Ngh đ nh s 158/2005/NĐ-CP):ề ị ị ố
Ng i có yêu c u đăng ký h t ch (tr tr ng h p đăng ký k t hôn, đăng kýườ ầ ộ ị ừ ườ ợ ế
vi c nuôi con nuôi, đăng ký giám h , đăng ký vi c nh n cha, m , con) ho c yêuệ ộ ệ ậ ẹ ặ
c u c p các gi y t v h t ch mà không có đi u ki n tr c ti p đ n c quan đăngầ ấ ấ ờ ề ộ ị ề ệ ự ế ế ơ
3

ký h t ch, thì có th u quy n cho ng i khác làm thay. Vi c u quy n ph iộ ị ể ỷ ề ườ ệ ỷ ề ả
b ng văn b n và ph i đ c công ch ng ho c ch ng th c h p l .ằ ả ả ượ ứ ặ ứ ự ợ ệ
N u ng i đ c u quy n là ông, bà, cha, m , con, v , ch ng, anh, ch , emế ườ ượ ỷ ề ẹ ợ ồ ị
ru t c a ng i u quy n, thì không c n ph i có văn b n u quy n.ộ ủ ườ ỷ ề ầ ả ả ỷ ề
6. Th i h n gi i quy t các vi c h t ch ờ ạ ả ế ệ ộ ị (Đi u 1, ph n I, Thông t sề ầ ư ố
01/2008/TT-BTP):
Th i h n gi i quy t các vi c h t ch quy đ nh t i: Kho n 2 Đi u 18,ờ ạ ả ế ệ ộ ị ị ạ ả ề
Kho n 2 Đi u 27, Kho n 2 Đi u 30, Kho n 3 Đi u 31, Kho n 2 Đi u 34, Kho nả ề ả ề ả ề ả ề ả
2 Đi u 38, Kho n 2 Đi u 45, Kho n 2 Đi u 48, Kho n 2 Đi u 59 và Kho n 1ề ả ề ả ề ả ề ả
Đi u 67 c a Ngh đ nh s 158/2005/NĐ-CP đ c tính theo ngày làm vi c.ề ủ ị ị ố ượ ệ
7. Gi i quy t yêu c u đăng ký h t ch ả ế ầ ộ ị (Đi u 2, ph n I, Thông t sề ầ ư ố
01/2008/TT-BTP):
a) Đ i v i nh ng vi c đăng ký h t ch không gi i quy t ngay trong ngày, thìố ớ ữ ệ ộ ị ả ế
cán b ti p nh n h s ph i có phi u h n ghi rõ ngày g i tr k t qu cho đ ngộ ế ậ ồ ơ ả ế ẹ ử ả ế ả ươ
s . ự
b) Khi th lý h s đăng ký h t ch, cán b ti p nh n h s c n l u ý:ụ ồ ơ ộ ị ộ ế ậ ồ ơ ầ ư
- Tr ng h p không đúng th m quy n, thì cán b ti p nh n h s ph iườ ợ ẩ ề ộ ế ậ ồ ơ ả
h ng d n đ ng s liên h v i c quan có th m quy n đ gi i quy t;ướ ẫ ươ ự ệ ớ ơ ẩ ề ể ả ế
- Tr ng h p h s đăng ký h t ch còn thi u ho c không h p l , thì cánườ ợ ồ ơ ộ ị ế ặ ợ ệ
b ti p nh n h s ph i vi t gi y h ng d n đ ng s . N i dung h ng d nộ ế ậ ồ ơ ả ế ấ ướ ẫ ươ ự ộ ướ ẫ
ph i ghi đ y đ , rõ ràng t ng lo i gi y t c n b sung, cán b ti p nh n h sả ầ ủ ừ ạ ấ ờ ầ ổ ộ ế ậ ồ ơ
ký, ghi rõ h tên và giao cho đ ng s . Th i h n gi i quy t đ c tính t ngàyọ ươ ự ờ ạ ả ế ượ ừ
nh n đ gi y t h p l .ậ ủ ấ ờ ợ ệ
c) Tr ng h p xét th y không đ đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t v hườ ợ ấ ủ ề ệ ị ủ ậ ề ộ
t ch, thì c quan đăng ký h t ch t ch i đăng ký. Vi c t ch i ph i thông báo b ngị ơ ộ ị ừ ố ệ ừ ố ả ằ
văn b n cho đ ng s . Văn b n t ch i ph i nêu rõ lý do t ch i, có ch ký c aả ươ ự ả ừ ố ả ừ ố ữ ủ
ng i đ ng đ u c quan đăng ký h t ch và đóng d u c a c quan đăng ký h t ch.ườ ứ ầ ơ ộ ị ấ ủ ơ ộ ị
8. Vi c ghi tên đ a danh hành chính trong các gi y t h t ch, s hệ ị ấ ờ ộ ị ổ ộ
t chị (Đi u 3, ph n I, Thông t s 01/2008/TT-BTP):ề ầ ư ố
Khi có s thay đ i v đ a danh hành chính, thì ph n ghi v đ a danh hànhự ổ ề ị ầ ề ị
chính trong các gi y t h t ch, s h t ch đ c th c hi n nh sau:ấ ờ ộ ị ổ ộ ị ượ ự ệ ư
a) Khi đăng ký s ki n h t ch (đăng ký đúng h n, đăng ký quá h n, đăng kýự ệ ộ ị ạ ạ
l i), ph n ghi v đ a danh hành chính trong các gi y t h t ch và s h t ch đ cạ ầ ề ị ấ ờ ộ ị ổ ộ ị ượ
ghi theo đ a danh hành chính m i.ị ớ
b) Khi c p l i b n chính Gi y khai sinh, ph n ghi v đ a danh hành chínhấ ạ ả ấ ầ ề ị
trong n i dung c a Gi y khai sinh đ c ghi theo đ a danh hành chính đã ghi trongộ ủ ấ ượ ị
S đăng ký khai sinh; ph n ghi v đ a danh hành chính t i góc trái, phía trên c aổ ầ ề ị ạ ủ
Gi y khai sinh đ c ghi theo đ a danh hành chính m i.ấ ượ ị ớ
c) Khi c p b n sao gi y t h t ch t s h t ch, ph n ghi v đ a danh hànhấ ả ấ ờ ộ ị ừ ổ ộ ị ầ ề ị
chính trong gi y t h t ch (k c góc trái, phía trên và n i dung c a gi y t hấ ờ ộ ị ể ả ộ ủ ấ ờ ộ
t ch) ph i đ c ghi theo đ a danh hành chính đã ghi trong s h t ch.ị ả ượ ị ổ ộ ị
9. Thu h i và h y b các gi y t h t chồ ủ ỏ ấ ờ ộ ị (Đi u 4, ph n I, Thông t sề ầ ư ố
01/2008/TT-BTP):
a) Đ i v i nh ng gi y t h t ch đ c c p tr c ngày 01 tháng 4 năm 2006ố ớ ữ ấ ờ ộ ị ượ ấ ướ
(ngày Ngh đ nh s 158/2005/NĐ-CP có hi u l c thi hành), nay phát hi n trái v iị ị ố ệ ự ệ ớ
4

quy đ nh c a pháp lu t v h t ch t i th i đi m đăng ký, thì vi c thu h i và h yị ủ ậ ề ộ ị ạ ờ ể ệ ồ ủ
b cũng đ c th c hi n theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 158/2005/NĐ-CP; trỏ ượ ự ệ ị ủ ị ị ố ừ
vi c đăng ký k t hôn vi ph m đi u ki n k t hôn theo quy đ nh c a Lu t Hôn nhânệ ế ạ ề ệ ế ị ủ ậ
và gia đình (vi c h y đăng ký k t hôn trong tr ng h p này thu c th m quy nệ ủ ế ườ ợ ộ ẩ ề
c a Tòa án nhân dâủn).
b) C quan ra quy t đ nh thu h i, h y b các gi y t h t ch có trách nhi mơ ế ị ồ ủ ỏ ấ ờ ộ ị ệ
thông báo cho c quan đã đăng ký h t ch đ ghi chú trong s h t ch, đ ng th iơ ộ ị ể ổ ộ ị ồ ờ
thông báo cho đ ng s bi t.ươ ự ế
II. NHI M V , QUY N H N C A UBND C P HUY N TRONGỆ Ụ Ề Ạ Ủ Ấ Ệ
ĐĂNG KÝ VÀ QU N LÝ H T CH.Ả Ộ Ị
I. Qu n lý nhà n c v h t chả ướ ề ộ ị (Đi u 78 Ngh đ nh s 158/2005/ND-CP):ề ị ị ố
1. UBND c p huy nấ ệ th c hi n qu n lý nhà n c v h t ch trong đ aự ệ ả ướ ề ộ ị ị
ph ng mình, có nhi m v , quy n h n sau đây:ươ ệ ụ ề ạ
a) Ch đ o, ki m tra vi c t ch c, th c hi n công tác đăng ký và qu n lý hỉ ạ ể ệ ổ ứ ự ệ ả ộ
t ch đ i v i UBND c p xã;ị ố ớ ấ
b) Th c hi n gi i quy t vi c thay đ i, c i chính h t ch cho ng i t đ ự ệ ả ế ệ ổ ả ộ ị ườ ừ ủ 14
tu i tr lên và xác đ nh l i dân t c, xác đ nh l i gi i tính, b sung h ổ ở ị ạ ộ ị ạ ớ ổ ộ t ch, đi uị ề
ch nh h t ch cho m i tr ng h p, không phân bi t đ ỉ ộ ị ọ ườ ợ ệ ộ tu i;ổ
c) T ch c b i d ng nghi p v h t ch cho cán b T pháp h t ch;ổ ứ ồ ưỡ ệ ụ ộ ị ộ ư ộ ị
d) T ch c tuyên truy n, ph bi n các quy đ nh c a pháp lu t v h t ch;ổ ứ ề ổ ế ị ủ ậ ề ộ ị
đ) Qu n lý, s d ng các lo i s h t ch, bi u m u h t ch theo quy đ nh c aả ử ụ ạ ổ ộ ị ể ẫ ộ ị ị ủ
B T pháp;ộ ư
e) L u tr s h t ch, gi y t h t ch;ư ữ ổ ộ ị ấ ờ ộ ị
g) C p b n sao gi y t h t ch t s h t ch;ấ ả ấ ờ ộ ị ừ ổ ộ ị
h) T ng h p tình hình và s li u th ng kê h t ch, báo cáo y ban nhân dânổ ợ ố ệ ố ộ ị ủ
c p t nh theo đ nh kỳ 6 tháng và hàng năm;ấ ỉ ị
i) Gi i quy t khi u n i, t cáo và x lý các vi ph m v h t ch theo th mả ế ế ạ ố ử ạ ề ộ ị ẩ
quy n;ề
k) Quy t đ nh vi c thu h i, h y b nh ng gi y t h t ch do UBND c p xãế ị ệ ồ ủ ỏ ữ ấ ờ ộ ị ấ
c p trái v i quy đ nh t i Ngh đ nh s 158/2005/NĐ-CP (tr vi c đăng ký k t hônấ ớ ị ạ ị ị ố ừ ệ ế
vi ph m v đi u ki n k t hôn theo quy đ nh c a pháp lu t v hôn nhân và giaạ ề ề ệ ế ị ủ ậ ề
đình).
2. Phòng T pháp giúp UBND c p huy n th c hi n các nhi m v , quy nư ấ ệ ự ệ ệ ụ ề
h n trong qu n lý nhà n c v h t ch theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 78 Nghạ ả ướ ề ộ ị ị ạ ả ề ị
đ nh s 158/2005/NĐ-CP (riêng vi c gi i quy t t cáo t i đi m i kho n 1 Đi u 78ị ố ệ ả ế ố ạ ể ả ề
Ngh đ nh s 158/2005/NĐ-CP ch th c hi n khi đ c giao). Đ i v i vi c gi iị ị ố ỉ ự ệ ượ ố ớ ệ ả
quy t khi u n i quy đ nh t i đi m i kho n 1 Đi u 78 Ngh đ nh s 158/2005/NĐ-ế ế ạ ị ạ ể ả ề ị ị ố
CP do UBND c p huy n th c hi n. ấ ệ ự ệ
3. Ch t ch UBND c p huy n ch u trách nhi m v tình hình đăng ký vàủ ị ấ ệ ị ệ ề
qu n lý h t ch c a đ a ph ng. Trong tr ng h p do buông l ng qu n lý mà d nả ộ ị ủ ị ươ ườ ợ ỏ ả ẫ
đ n nh ng sai ph m, tiêu c c c a cán b , công ch c trong đăng ký và qu n lý hế ữ ạ ự ủ ộ ứ ả ộ
t ch đ a ph ng mình, thì Ch t ch UBNDị ở ị ươ ủ ị c p huy n ph i ch u trách nhi m.ấ ệ ả ị ệ
II. Đăng ký h t chộ ị :
UBND c p huy n tr c ti p gi i quy t các vi c h t ch sau đây:ấ ệ ự ế ả ế ệ ộ ị
- Thay đ i, c i chính h t ch cho ng i t đ 14 tu i tr lên;ổ ả ộ ị ườ ừ ủ ổ ở
5