CH NG IƯƠ
QUY Đ NH CHUNG V T CH C TH C HI N
CÔNG TÁC H T CH C P XÃ
1. Ng i gi ch c danh công ch c T pháp - H t ch c p làm công cườ ư
chuyên môn thu c y ban nhân dân xã, ph ng, th tr n (sau đây g i chung y ườ
ban nhân ân c p xã), trách nhi m giúp y ban nhân dân c p qu n nhà
n c v công tác t pháp trong ph m vi đ a ph ng.ướ ư ươ
Tiêu chu n, ch đ , chính sách c a công ch c t pháp - H t ch c p ế ư
đ c th c hi n theo Ngh đ nh s 114/2003/NĐ-CP ngay 10/10/2003 c a Chínhượ
ph quy đ nh v cán b , công ch c xã, ph ng, th tr n, Ngh đ nh 121/2003/NĐ- ườ
CP ngày 21/10/2003 c a Chính ph v ch đ , chính sách đ i v i cán b công ế
ch c xã, ph ng, th tr n quy t đ nh s 04/2004/QĐ-BNV ngày 16/1/2004 ườ ế
c a B tr ng B N i v v vi c ban hành quy đ nh tiêu chu n c th đ i v i ưở
cán b , công ch c xã, ph ng, th tr n. ườ
2. Công ch c T pháp - H t ch th c hi n nh ng nhi m v , quy n h n sau ư
đây:
a. Trình y ban nhân dân c p ban hành các văn b n v công tác t pháp ư
đ a ph ng; t ch c l y ý ki n nhân dân v các d án lu t, pháp l nh theo h ng ươ ế ướ
d n c a y ban nhân dân c p huy n và s ch đ o c a y ban nhân dân c p xã;
b. Giúp y ban nhân dân c p t ki m tra các Quy t đ nh, Ch th do y ế
ban nhân dân c p xã ban hành;
c. Xây d ng k ho ch ph bi n, giáo d c pháp lu t trên đ a bàn trình y ế ế
ban nhân dân c p xã và t ch c th c hi n k ho ch sau khi đ c phê duy t; ế ượ
d. Giúp y ban nhân dân c p ch đ o, h ng d n vi c xây d ng quy ướ
c, h ng c thôn, làng, b n, c m dân c phù h p v i quy đ nh pháp lu t hi nướ ươ ướ ư
hành và ch tr ng, chính sách c a Đ ng và Nhà n c; ươ ướ
đ. H ng d n ho t đ ng c a các t ch c hoà gi i; b i d ng; cung c p tàiướ ưỡ
li u nghi p v cho t viên T hoà gi i đ a ph ng theo h ng d n c a c ươ ướ ơ
quan t pháp c p trên; trình ch t ch y ban nhân dân c p xem t, quy t đ như ế
mi n nhi m t viên T hoà gi i;
e. Th c hi n vi c tr giúp pháp lý cho ng i nghèo và đ i t ng chính sách ườ ượ
theo qui đ nh c a pháp lu t;
f. Tr c ti p qu n khai thác, s d ng T sách pháp lu t xã, ph ng, th ế ườ
tr n; t ch c vi c ph i h p khai thác, s d ng trao đ i gi a T sách pháp lu t
xã, ph ng, th tr n v i các t ch c, đ n v khác;ườ ơ
g. Giúp Ch t ch y ban nhân dân c p th c hi n vi c đôn đ c thi hành
án theo h ng d n c a c quan thi hành án c p huy n và th c hi n công tác hànhướ ơ
chính, tài chính trong vi c đôn đ c thi hành án;
h. Th c hi n đăng qu h t ch đ a ph ng; th c hi n m t s ươ
vi c v qu c t ch thu c th m quy n theo quy đ nh pháp lu t;
i. Giúp Ch t ch y ban nhân dân c p th c hi n ch ng th c ch c a
công dân Vi t nam trong c gi y t ph c v cho vi c th c hi n các giao d ch dân
s trong n c; ch ng th c di chúc; văn b n t ch i nh n di s n các vi c ướ
khác theo qui đ nh c a pháp lu t;
1
j. Báo cáo đ nh kỳ đ t xu t v tình hình th c hi n nhi m v trong các
lĩnh v c công tác đ c giao v i y ban nhân dân c p xã và Phòng T pháp; ượ ư
k. Th c hi n các nhi m v khác do y ban nhân dân c p xã giao.
3. Đ ph i h p t ch c th c hi n các nhi m v , quy n h n c a công ch c
T pháp - H t ch c a Thông t này, y ban nhân dân c p thành l p Ban Tư ư ư
pháp g m Tr ng ban do Ch t ch ho c m t P Ch t ch y ban nhân dân ưở
c p đ m nhi m, công ch c T pháp - H t ch các thành viên kiêm nhi m ư
khác do y ban nhân dân c p xã quy t đ nh. ế
2
CH NG IIƯƠ
CÔNG TÁC H T CH
I. QUY Đ NH CHUNG V H T CH VÀ ĐĂNG KÝ H T CH:
1. Vi c công khai hóa các th t c đăng h t ch (kho n 4, Đi u 4, Ngh
đ nh s 158/2005/NĐ-CP):
C quan đăng ký h t ch ph i niêm y t công khai, chính xác các quy đ nh vơ ế
gi y t ng i yêu c u đăng h t ch ph i xu t trình ho c n p khi đăng ký ườ
h t ch, th i h n gi i quy t và l phí đăng ký h t ch. ế
2. Giá tr pháp c a các gi y t h t ch (kho n 1 2, Đi u 5, Ngh
đ nh s 158/2005/NĐ-CP):
- Gi y t h t ch do c quan nhà n cth m quy n c p cho cá nhân theo ơ ướ
quy đ nh c a pháp lu t v h t chcăn c pháp xác nh n s ki n h t ch c a
cá nhân đó.
- Gi y khai sinh là gi y t h t ch g c c a m i cá nhân. M i h s , gi y t ơ
c a cá nhân có n i dung ghi v h , tên, ch đ m; ngày, tháng, năm sinh; gi i tính;
dân t c; qu c t ch; quê quán; quan h cha, m , con ph i phù h p v i Gi y khai
sinh c a ng i đó. ườ
3. Xác đ nh th m quy n đăng h t ch theo n i c trú ơ ư (Đi u 8 Ngh
đ nh s 158/2005/NĐ-CP):
Th m quy n đăng ký h t ch theo n i c trú đ c xác đ nh nh sau: ơ ư ượ ư
- Đ i v i công dân Vi t Nam trong n c, thì vi c đăng h t ch đ c ướ ượ
th c hi n t i n i ng i đó đăng h kh u th ng trú; n u không n i đăng ơ ườ ườ ế ơ
h kh u th ng trú, t vi c đăng h t ch đ c th c hi n t i n i ng i đó ườ ượ ơ ườ
đăng ký t m trú có th i h n theo quy đ nh c a pháp lu t v đăng ký h kh u.
- Đ i v i ng i n c ngoài c trú t i Vi t Nam, thì vi c đăng h t ch ườ ướ ư
đ c th c hi n t i n i ng i đó đăng th ng trú; n u không n i đăng ượ ơ ườ ườ ế ơ
th ng trú, thì vi c đăng ký h t ch đ c th c hi n t i n i ng i đó đăng ký t mườ ượ ơ ườ
trú.
4. Các gi y t nhân xu t trình khi đăng ký h t ch (Đi u 9 Ngh đ nh s
158/2005/NĐ-CP):
Khi đăng ký h t ch, n u cán b t pháp h t ch không bi t v nhân thân ế ư ế
ho c n i c trú c a đ ng s , thì yêu c u xu t trình các gi y t sau đây đ ki m ơ ư ươ
tra:
- Gi y ch ng minh nhân dân ho c H chi u c a ng i đi đăng h t ch ế ườ
đ xác đ nh v cá nhân ng i đó; ườ
- S h kh u, Gi y ch ng nh n nhân kh u t p th ho c Gi y đăng ký t m
trú th i h n (đ i v i công dân Vi t Nam trong n c); Th th ng trú, Th ướ ườ
t m trú ho c Ch ng nh n t m trú i v i ng i n c ngoài c trú t i Vi t ườ ướ ư
Nam) đ làm căn c xác đ nh th m quy n đăng ký h t ch theo quy đ nh c a Ngh
đ nh s 158/2005/NĐ-CP.
5. Vi c y quy n (Đi u 10 Ngh đ nh s 158/2005/NĐ-CP):
Ng i có u c u đăng ký h t ch (tr tr ng h p đăng ký k t hôn, đăng kýườ ườ ế
vi c nuôi con nuôi, đăng giám h , đăng vi c nh n cha, m , con) ho c yêu
c u c p các gi y t v h t ch mà không có đi u ki n tr c ti p đ n c quan đăng ế ế ơ
3
h t ch, thì th u quy n cho ng i khác làm thay. Vi c u quy n ph i ườ
b ng văn b n và ph i đ c công ch ng ho c ch ng th c h p l . ượ
N u ng i đ c u quy n là ông, bà, cha, m , con, v , ch ng, anh, ch , emế ườ ượ
ru t c a ng i u quy n, thì không c n ph i có văn b n u quy n. ườ
6. Th i h n gi i quy t các vi c h t ch ế (Đi u 1, ph n I, Thông t s ư
01/2008/TT-BTP):
Th i h n gi i quy t các vi c h t ch quy đ nh t i: Kho n 2 Đi u 18, ế
Kho n 2 Đi u 27, Kho n 2 Đi u 30, Kho n 3 Đi u 31, Kho n 2 Đi u 34, Kho n
2 Đi u 38, Kho n 2 Đi u 45, Kho n 2 Đi u 48, Kho n 2 Đi u 59 Kho n 1
Đi u 67 c a Ngh đ nh s 158/2005/NĐ-CP đ c tính theo ngày làm vi c. ượ
7. Gi i quy t yêu c u đăng h t ch ế (Đi u 2, ph n I, Thông t s ư
01/2008/TT-BTP):
a) Đ i v i nh ng vi c đăng ký h t ch không gi i quy t ngay trong ngày, thì ế
cán b ti p nh n h s ph iphi u h n ghi rõ ngày g i tr k t qu cho đ ng ế ơ ế ế ươ
s .
b) Khi th lý h s đăng ký h t ch, cán b ti p nh n h s c n l u ý: ơ ế ơ ư
- Tr ng h p không đúng th m quy n, thì cán b ti p nh n h s ph iườ ế ơ
h ng d n đ ng s liên h v i c quan có th m quy n đ gi i quy t;ướ ươ ơ ế
- Tr ng h p h s đăng h t ch còn thi u ho c không h p l , thì cánườ ơ ế
b ti p nh n h s ph i vi t gi y h ng d n đ ng s . N i dung h ng d n ế ơ ế ướ ươ ướ
ph i ghi đ y đ , ng t ng lo i gi y t c n b sung, cán b ti p nh n h s ế ơ
ký, ghi h tên giao cho đ ng s . Th i h n gi i quy t đ c tính t ngày ươ ế ượ
nh n đ gi y t h p l .
c) Tr ng h p xét th y không đ đi u ki n theo quy đ nh c a pháp lu t v hườ
t ch, thì c quan đăng ký h t ch t ch i đăng ký. Vi c t ch i ph i thông báo b ng ơ
n b n cho đ ng s . n b n t ch i ph i u lý do t ch i, ch c a ươ
ng i đ ng đ u c quan đăng h t ch đóng d u c a c quan đăng ký h t ch.ườ ơ ơ
8. Vi c ghi tên đ a danh hành chính trong các gi y t h t ch, s h
t ch (Đi u 3, ph n I, Thông t s 01/2008/TT-BTP): ư
Khi s thay đ i v đ a danh hành chính, thì ph n ghi v đ a danh hành
chính trong các gi y t h t ch, s h t ch đ c th c hi n nh sau: ượ ư
a) Khi đăng ký s ki n h t ch (đăng ký đúng h n, đăng ký quá h n, đăng ký
l i), ph n ghi v đ a danh hành chính trong các gi y t h t ch và s h t ch đ c ượ
ghi theo đ a danh hành chính m i.
b) Khi c p l i b n chính Gi y khai sinh, ph n ghi v đ a danh hành chính
trong n i dung c a Gi y khai sinh đ c ghi theo đ a danh hành chính đã ghi trong ượ
S đăng khai sinh; ph n ghi v đ a danh hành chính t i góc trái, phía trên c a
Gi y khai sinh đ c ghi theo đ a danh hành chính m i. ượ
c) Khi c p b n sao gi y t h t ch t s h t ch, ph n ghi v đ a danh hành
chính trong gi y t h t ch (k c góc trái, phía trên n i dung c a gi y t h
t ch) ph i đ c ghi theo đ a danh hành chính đã ghi trong s h t ch. ượ
9. Thu h i h y b các gi y t h t ch (Đi u 4, ph n I, Thông t s ư
01/2008/TT-BTP):
a) Đ i v i nh ng gi y t h t ch đ c c p tr c ngày 01 tháng 4 năm 2006 ượ ướ
(ngày Ngh đ nh s 158/2005/NĐ-CP hi u l c thi hành), nay phát hi n trái v i
4
quy đ nh c a pháp lu t v h t ch t i th i đi m đăng ký, thì vi c thu h i h y
b cũng đ c th c hi n theo quy đ nh c a Ngh đ nh s 158/2005/NĐ-CP; tr ượ
vi c đăng ký k t hôn vi ph m đi u ki n k t hôn theo quy đ nh c a Lu t Hôn nhân ế ế
gia đình (vi c h y đăng k t hôn trong tr ng h p này thu c th m quy n ế ườ
c a Tòa án nhân dân).
b) C quan ra quy t đ nh thu h i, h y b các gi y t h t ch có trách nhi mơ ế
thông báo cho c quan đã đăng h t ch đ ghi chú trong s h t ch, đ ng th iơ
thông báo cho đ ng s bi t.ươ ế
II. NHI M V , QUY N H N C A UBND C P HUY N TRONG
ĐĂNG KÝ VÀ QU N LÝ H T CH.
I. Qu n lý nhà n c v h t ch ư (Đi u 78 Ngh đ nh s 158/2005/ND-CP):
1. UBND c p huy n th c hi n qu n nhà n c v h t ch trong đ a ướ
ph ng mình, có nhi m v , quy n h n sau đây:ươ
a) Ch đ o, ki m tra vi c t ch c, th c hi n công tác đăng ký và qu n lý h
t ch đ i v i UBND c p xã;
b) Th c hi n gi i quy t vi c thay đ i, c i chính h t ch cho ng i t đ ế ườ 14
tu i tr lên xác đ nh l i dân t c, xác đ nh l i gi i tính, b sung h t ch, đi u
ch nh h t ch cho m i tr ng h p, không phân bi t đ ườ tu i;
c) T ch c b i d ng nghi p v h t ch cho cán b T pháp h t ch; ưỡ ư
d) T ch c tuyên truy n, ph bi n các quy đ nh c a pháp lu t v h t ch; ế
đ) Qu n lý, s d ng các lo i s h t ch, bi u m u h t ch theo quy đ nh c a
B T pháp; ư
e) L u tr s h t ch, gi y t h t ch;ư
g) C p b n sao gi y t h t ch t s h t ch;
h) T ng h p tình hình s li u th ng h t ch, báo o y ban nhân dân
c p t nh theo đ nh kỳ 6 tháng và hàng năm;
i) Gi i quy t khi u n i, t cáo x các vi ph m v h t ch theo th m ế ế
quy n;
k) Quy t đ nh vi c thu h i, h y b nh ng gi y t h t ch do UBND c pế
c p trái v i quy đ nh t i Ngh đ nh s 158/2005/NĐ-CP (tr vi c đăng k t hôn ế
vi ph m v đi u ki n k t hôn theo quy đ nh c a pháp lu t v hôn nhân gia ế
đình).
2. Phòng T pháp giúp UBND c p huy n th c hi n các nhi m v , quy nư
h n trong qu n nhà n c v h t ch theo quy đ nh t i kho n 1 Đi u 78 Ngh ướ
đ nh s 158/2005/NĐ-CP (riêng vi c gi i quy t t cáo t i đi m i kho n 1 Đi u 78 ế
Ngh đ nh s 158/2005/NĐ-CP ch th c hi n khi đ c giao). Đ i v i vi c gi i ượ
quy t khi u n i quy đ nh t i đi m i kho n 1 Đi u 78 Ngh đ nh s 158/2005/NĐ-ế ế
CP do UBND c p huy n th c hi n.
3. Ch t ch UBND c p huy n ch u trách nhi m v tình nh đăng
qu n lý h t ch c a đ a ph ng. Trong tr ng h p do buông l ng qu n lý mà d n ươ ườ
đ n nh ng sai ph m, tiêu c c c a cán b , công ch c trong đăng ký và qu nhế
t ch đ a ph ng mình, thì Ch t ch UBND ươ c p huy n ph i ch u trách nhi m.
II. Đăng ký h t ch :
UBND c p huy n tr c ti p gi i quy t các vi c h t ch sau đây: ế ế
- Thay đ i, c i chính h t ch cho ng i t đ 14 tu i tr lên; ườ
5