7/13/2017
1
ĐẠI CƯƠNG
VỀ SINH DƯỢC HỌC
Bộ môn Bào chế - CN Dược
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Trình bày khái niệm, mục tiêu, ý nghĩa của
sinh dược học.
2. Cách tính SKD tuyệt đối, SKD tương đối.
3. Khái niệm tương đương.
4. Các tiến bộ kỹ thuật trong pha chế các dạng
thuốc.
2
KHÁI NIỆM SDH
1. Wagner: SDH nghiên cứu ảnh hưởng của
thành phần & cách BC đến tác dụng điều trị
2. SG Proudfoot: SDH nghiên cứu quá trình
thuốc đi vào tuần hoàn chung :
Phóng thích + hòa tan DC vào dịch thể
Vận chuyển DC qua màng sinh học
3
KHÁI NIỆM SDH
4
3. Leon Shargel, Andrew BC.Wu: SDH
nghiên cứu tương quan tính chất hóa của
dược chất, dạng thuốc, đường dùng đến tốc
độ, mức độ hấp thu thuốc
Sự bảo vệ DC trong thuốc
Sự phóng thích DC
Tốc độ hòa tan DC
Sự hấp thu DC
SINH DƯỢC HỌC
TÁC
DỤNG
SINH
HỌC
TÍNH
CHẤT
HÓA
SINH
DƯỢC
HỌC
5
ĐỐI TƯỢNG SINH DƯỢC HỌC
TÁC
DỤNG
SINH
HỌC
Đường sử dụng.
Đặc điểm sinh lý.
Tình trạng bệnh lý.
Tương tác thuốc.
Liều dùng.
Thời gian dùng.
Chế độ ăn uống…
Sinh dược học lâm sàng
6
7/13/2017
2
YẾU
TỐ
DƯỢC
HỌC
Tính chất lý hóa của DC
Dạng thuốc.
Điều kiện bào chế
Điều kiện đóng gói, bảo quản…
ĐỐI TƯỢNG SINH DƯỢC HỌC
Sinh dược học bào chế
7
Ý NGHĨA CỦA SDH
Ảnh hưởng của các yếu tố hóa, k
thuật bào chế, sinh thể đến tác
dụng của thuốc.
Đáp ứng nhu cầu đa dạng nâng cao
hiệu quả điều trị.
Sử dụng thuốc hiệu quả: đơn, phối
hợp thuốc, chế độ ăn uống, liều
dùng…
8
SINH KHẢ DỤNG (SKD)
SKD: Tốc độ mức độ hấp thu vào tuầ
n
hoàn chung và sẵn sàng ở nơi tác động.
Liều khả dụng: phần liều được hấp thu
nguyên vẹn.
SKD được xác định bằng các thông số dược
học:
Cmax (nồng độ tối đa): mức độ và tốc độ hấp thu
Tmax (thời gian tối đa): tốc độ hấp thu
AUC (diện tích dưới đường cong): mức độ hấp thu
9
KHÁI NIỆM SINH KHẢ DỤNG
10
Khoảng trị liệu
Thời gian c động
Nồng độ
Thời gian
Thời
điểm
hiệu lực
KHÁI NIỆM SINH KHẢ DỤNG
11
VÍ DỤ VỀ SINH KHẢ DỤNG
Vibramycin
AUC 0 – 30 (mg.giờ/ml) 34,9 ± 5,14
Cmax (mg/ml) 1,97 ± 0,294
Tmax (giờ) 2,14 ± 0,719
12
7/13/2017
3
SKD TUYỆT ĐỐI
13
SKD TUYỆT ĐỐI
Tỷ lệ nguyên vẹn so với liều dùng
được hấp thu
F:
SKD tuyệt đối
: diện tích dưới đường cong dạng thử
: diện tích dưới đường cong dạng IV
100
F ( AUC
T
)
ABS
(AUC
T
)
IV
(AUC
T
)
ABS
(AUC
T
)
IV
14
SKD TUYỆT ĐỐI
Nếu dùng khác liều, CT điều chỉnh:
: liều dạng IV
100
D
IV
D
AB
S
F ( AUC
T
)
ABS
(AUC
T
)
IV
D
IV
15
D
ABS
: liều dạng thử (sử dụng đường hấp thu khác)
SKD TUYỆT ĐỐI
ĐÁNH GIÁ ẢNH
HƯỞNG CỦA ĐƯỜNG
DÙNG TN HIỆU QUẢ
SINH HỌC
16
SKD TƯƠNG ĐỐI
Dược chất không sử dụng đường IV.
F: sinh khả dụng tương đối
:
diện tích dưới đường cong dạng thử
: diện tích dưới đường cong dạng chuẩn
100
F ( AUC
T
)
T
(AUC
T
)
C
( AUC
T
)
T
(AUC
T
)
C
17
SKD TƯƠNG ĐỐI
Khác liều dùng, CT điều chỉnh
D
C
100
D
T
F ( AUC
T
)
T
(AUC
T
)
C
F: sinh khả dụng tương đối
D
T
: liều của dạng thử
D
C
: liều của dạng chuẩn
18
7/13/2017
4
VÍ DỤ SINH KHẢ DỤNG
19
1. Tính SKD tuyệt đối của thuốc viên.
2. Tính SKD tương đối của thuốc viên
dung dịch uống.
Liều (mg) AUC (µg.h/ml)
Viên nén
200 89.5
Dung dịch uống
200 86.1
Tiêm IV nhanh
50 37.8
VÍ DỤ SINH KHẢ DỤNG
20
%59100
200
50
8.37
5.89
100
)(
)(
ABS
IV
IVT
ABST
D
D
AUC
AUC
F
%104100
1.86
5.89
100
)(
)(
'
TEST
STANDARD
STANDARDT
TESTT
D
D
AUC
AUC
F
CÁC KHÁI NIỆM TƯƠNG ĐƯƠNG
1. Tương đương dược phẩm
(tương đương bào chế)
2. Thế phẩm bào chế (thay
thế dược học)
3. Tương đương sinh học
4. Tương đương tr liệu
5. Thay thế trị liệu
21
TƯƠNG ĐƯƠNG DƯỢC PHẨM
Cùng dạng Bào chế
Cùng hàm lượng
Cùng hoạt chất
Cùng đường sử dụng
SX theo tiêu chuẩn GMP
Đạt tiêu chuẩn chất lượng dược
22
TƯƠNG ĐƯƠNG DƯỢC PHẨM
23
Viên nén
500 mg
Paracetamol
PO
GMP
TƯƠNG ĐƯƠNG DƯỢC PHẨM
Có thể khác nhau:
ợc
Hình dạng
Tuổi thọ
Cơ chế phóng thích
Nhãn…
Hiệu quả trị liệu giống
nhau hoặc khác nhau
24
7/13/2017
5
THẾ PHẨM BÀO CHẾ
Gốc hoạt chất giống nhau:
Dạng muối, ester, phức…: tetracyclin
clohydrat, phosphat…
Dạng thuốc: viên nén, viên nang…
Hàm lượng: paracetamol 325 mg,
500 mg
Hệ thống: PTKD, PT tức thời.
25
THẾ PHẨM BÀO CHẾ
26
TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC
Tương đương dược học hay thay thế
Cmax,
dược học
•Có SKD giống nhau (Tmax,
AUC: khác biệt không quá 20%)
Để xét tương đương trị liệu, 2 CP phải
tương đương sinh học
27
TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC
28
TƯƠNG ĐƯƠNG TRỊ LIỆU
GIỐNG
ng loại
ng hàm lượng
Kết quả trị liệu
Phản ứng phụ tiềm ẩn
KHÁC
Màu
Mùi
Hình dạng
Tuổi thọ
Nhãn
TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC
29
THAY THẾ TRỊ LIỆU
Hoạt chất khác nhau.
Được chỉ định cho mục tiêu trị liệu
lâm sàng giống nhau.
VD: Ibuprofen và aspirin
30