8/25/2021
1
1
BỘ MÔN DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN
THUỐC HÓA ĐÀM, CHỈ HO,
BÌNH SUYỄN
GV: PGS.TS Bùi Hồng Cường
Mục tiêu
Trình bày: Đặc điểm chung & một số vị
thuốc Hóa đàm, chỉ ho, bình suyễn
NỘI DUNG
Thuốc hóa đàm
A. Đại cương
B. Thuốc hóa đàm hàn
C. Thuốc hóa đàm nhiệt
Thuốc chỉ ho
Thuốc bình suyễn 2
1
2
8/25/2021
2
THUỐC HÓA ĐÀM
A. Đại cương
Chỉ ho
(chỉ khái) Bình suyễn
Hóa đàm
1
2
3
4
5
67
1- Ho có đờm, thở rít, khò
khè
2- Ho có đờm
3- Ho, khó thở
4- Hen thở rít, nhiều đờm
5- Hôn mê, động kinh, nôn
mửa, đầy chướng, béo
phì,
6- Ho khan, ho gió, ho dị ứng
7- Hen suyễn
1. Đàm ?
- Chất dịch dính, nhớt, hình thành do rối loạn
chức năng tạng phủ
- Nguồn gốc: tân dịch
- Phân bố: toàn cơ thể
- Béo nhiều đàm
- Ng/nhân: rối loạn chức năng: tỳ, phế, thận
(thực / hư ; hàn/ nhiệt)
Tân dịch -----------> đàm ---------> bệnh/ chứng
3
4
8/25/2021
3
ĐÀM Nguyên nhân
Đàm
Hàn Phong
Thử
Thấp
Táo
Hỏa
KHÍ
TỲ
PHẾ
THẬN
Thủy
Đàm - m
Thấp
Tân dịch
6
5
6
8/25/2021
4
2. Đặc điểm và bệnh lý đàm
“Bệnh gây đàm, đàm không gây bệnh” (???)
a/Đàm hàn: loãng, trong, không màu/mùi; cơ địa: hàn
Triệu chứng:
+ Hô hấp viêm -> đàm --> ho, hen
+ Toàn thân: đau mỏi (cơ, TKNB, khớp); choáng
váng, đau đầu
b/Đàm nhiệt: đặc, sát, đục, màu vàng/xanh (lẫn
máu); mùi
Triệu chứng: + Hô hấp: viêm -> đàm ho, hen PQ
+ Tâm, thần kinh: hôn mê, tâm thần phân liệt…
+ Toàn thân: đau mỏi
Liên hệ: đờm hô hấp, mỡ, cholesterol 7
Thuốc HÓA ĐÀM
Hóa đàm nhiệt
(Thanh hóa
nhiệt đàm)
Hóa đàm hàn
(Ôn hóa
hàn đàm)
Hóa đàm
7
8
8/25/2021
5
B. Thuốc hóa đàm hàn
I. Đặc điểm chung
1.TVQK: vị cay, tính ôn, QK: phế, tỳ, vị…+
2. CN-CT:
Hoá đàm hàn:
- Long đờm phế giảm ho
- Trị: đau mỏi cơ, khớp, thần kinh ngoại biên
- Trị: tăng cholesterol, béo chóng mặt, đau đầu
3. Phối hợp:
+ Hành khí, hoạt huyết
+ Lợi thấp
+ Thuốc trị ng/nhân (+ kiện tỳ, tán hàn…)
4. Cổ phương:
- Nhị trần thang
- Lục quân tử thang…
5. Chú ý:
- Thận trọng:
+ Âm hư nội nhiệt (hao tổn tân dịch)
+ Mồ hôi nhiều
9
10