ĐẠI CƯƠNG
VSV HỌC VSV HỌC
GV: Ths. Nguyễn Thanh Tố Nhi
ĐẠI CƯƠNG VSV HỌC
(cid:1)ĐỐI TƯỢNG & NHIỆM VỤ (cid:1)LƯỢC SỬ PHÁT TRIỂN (cid:1)PHÂN LOẠI
ĐỐI TƯỢNG & NHIỆM VỤ VSV HỌC
Kích thước VSV trong sinh giới
ĐỐI TƯỢNG & NHIỆM VỤ VSV HỌC
VSV: (cid:2)Các SV có kích thước rất nhỏ, chỉ thấy được bằng KHV quang
học & KHV điện tử (cid:2)Đơn bào hoặc đa bào, cấu trúc đơn giản (cid:2)Có khả năng sống, phát triển & sinh sản độc lập trong tự nhiên (cid:2)Có khả năng sống, phát triển & sinh sản độc lập trong tự nhiên
(trừ VK ký sinh nội bào & virus)
ĐỐI TƯỢNG & NHIỆM VỤ VSV HỌC
VSV HỌC: (cid:2)Khoa học nghiên cứu cấu tạo & hoạt động sống của VSV,
gồm: (cid:3)Đặc điểm cơ bản về hình thái, cấu tạo, Wcác nhóm VSV (cid:3)Phân bố của VSV trong tự nhiên (cid:3)Phân bố của VSV trong tự nhiên (cid:3)Mối quan hệ giữa VSV với môi trường & các SV khác (cid:3)Nghiên cứu biện pháp sử dụng hiệu quả VSV có lợi, ngăn ngừa
VSV có hại
ĐỐI TƯỢNG & NHIỆM VỤ VSV HỌC
ĐỐI TƯỢNG & NHIỆM VỤ VSV HỌC
(cid:1)CÁC NHÓM VSV: (cid:2)SV nguyên sinh bậc cao: (cid:3)Gồm động vật nguyên sinh, tảo, vi nấm (cid:3)Cơ thể đơn bào hay đa bào. Đa bào: không thành lập mô (cid:3)Chứa TBNT: nhân có màng nhân, nhiều NST/nhân, có cơ quan
phân bào
ĐỐI TƯỢNG & NHIỆM VỤ VSV HỌC
(cid:1)CÁC NHÓM VSV: (cid:2)SV nguyên sinh bậc thấp: (cid:3)Gồm VK & nhóm nhỏ VK lam (cid:3)Cơ thể đơn bào (cid:3)Chưa có nhân thực, chỉ có thể nhân, chứa 1 NST trần, không
màng nhân
ĐỐI TƯỢNG & NHIỆM VỤ VSV HỌC
(cid:2)VIRUS: (cid:3)Không có cấu tạo tế bào (cid:3)Kích thước rất nhỏ, chỉ thấy được dưới KHV điện tử (cid:3)Bộ gen đa dạng: ADN mạch kép (đơn), ARN mạch kép (đơn) (cid:3)Sinh sản bằng cách sao chép vật chất di truyền trong TB ký chủ (cid:3)Sinh sản bằng cách sao chép vật chất di truyền trong TB ký chủ
LƯỢC SỬ PHÁT TRIỂN NGÀNH VSV HỌC
(cid:1)Leeuwenhoek: (cid:2)Chế tạo kính hiển vi nhằm kiểm tra vải nhuộm (cid:2)Người đầu tiên mô tả hình thái nhiều loại VSV: trực khuẩn,
xoắn khuẩn (1685), tập đoàn Volvox (1700)
LƯỢC SỬ PHÁT TRIỂN NGÀNH VSV HỌC
(cid:1)Louis Pasteur - ông tổ vsv học thực nghiệm (cid:2)1854 – 1864: CM nhiều quá trình lên men là do VSV gây ra (cid:2)1862: phủ định học thuyết tự sinh (cid:2)1863: chứng minh VK là nguồn gốc bệnh than
LƯỢC SỬ PHÁT TRIỂN NGÀNH VSV HỌC
(cid:2)1854 – 1864: CM nhiều quá trình lên men là do VSV gây ra
Thí nghiệm phủ định học thuyết tự sinh
VK là nguồn gốc bệnh than
LƯỢC SỬ PHÁT TRIỂN NGÀNH VSV HỌC
(cid:1)R.Koch phát hiện VK lao (1882), phẩy khuẩn tả (1883) (cid:1)Julius Richard Petri thiết kế hộp petri giúp phân lập, nuôi cấy VK
LƯỢC SỬ PHÁT TRIỂN NGÀNH VSV HỌC (cid:1)1872, Ivanovski tìm ra virus gây bệnh đốm thuốc lá
LƯỢC SỬ PHÁT TRIỂN NGÀNH VSV HỌC
(cid:1)1929, Alexandre Fleming phát hiện
Penicillin - chất ức chế VK được sinh ra
từ nấm Penicillium notatum
LƯỢC SỬ PHÁT TRIỂN NGÀNH VSV HỌC
PHÂN LOẠI VI KHUẨN
(cid:1)Các đơn vị trên loài: (cid:2)Chi (Genus) (cid:2)Tộc (Tribe): -eae. VD: Escherichieae (cid:2)Họ (Family): -aceae. VD: Thiorhodaceae (cid:2)Phụ bộ (Suborder): -ineae. VD: Rhodobacteriineae (cid:2)Bộ (Order): -ales. VD: Pseudomonales (cid:1)Cách viết tên loài (species) – đơn vị cơ bản: nguyên tắc “danh
pháp kép” của Linne: tên chi – tên loài.
VD: Staphylococcus aureus, Salmonella typhi
PHÂN LOẠI VI KHUẨN
(cid:1)Các đơn vị dưới loài: (cid:2)Thứ (variety):1 nhóm trong 1 loài nhất định.
VD: Mycobacterium tuberculosis var. hominis (VK lao ở người) (cid:2)Dạng (form), mẫu (type): 1 nhóm nhỏ hơn thứ
VD: Dựa vào đặc tính khác nhau về phản ứng huyết thanh, chia
phế cầu khuẩn Diplococcus pneumoniae thành 80 mẫu #, trong
đó I, II, III: độc tính mạnh nhất (cid:2)Chủng (strain): 1 loài SV mới được phân lập thuần khiết từ
một cơ chất nào đó. Chủng được ký hiệu bằng số, chữ cái theo
quy ước của nhà nghiên cứu. VD: chủng Bacillus subtilis PY79
PHÂN LOẠI VI KHUẨN
(cid:1)VD: E.coli DH5α
Bộ: Enterobacteriales
Họ: Enterobacteriaceae Chi: Escherichia Loài: Escherishia coli
Chủng: DH5α
PHÂN LOẠI VI KHUẨN
(cid:1)PP TRUYỀN THỐNG (cid:4)Hình dạng (cid:4)Nhuộm (cid:4)Sinh lý (ASTT, [O2], pH, nhiệt độ) (cid:4)Sinh hóa (khả năng sử dụng nguồn C, N, S,W) (cid:1) PP HIỆN ĐẠI (DỰA VÀO ADN)
PP TRUYỀN THỐNG
(cid:5)DỰA VÀO HÌNH DẠNG
PP TRUYỀN THỐNG
(cid:5)DỰA VÀO MÀU NHUỘM
PP TRUYỀN THỐNG
(cid:5)DỰA VÀO TÍNH CHẤT SINH LÝ
Nhu cầu Oxy
PP TRUYỀN THỐNG
(cid:5)DỰA VÀO TÍNH CHẤT SINH LÝ
Khả năng chịu nhiệt
PP TRUYỀN THỐNG
(cid:5)DỰA VÀO TÍNH CHẤT SINH LÝ
Khả năng chịu đựng pH
PP TRUYỀN THỐNG
(cid:5)DỰA VÀO TÍNH CHẤT SINH HÓA
PP HIỆN ĐẠI
(cid:5)DỰA VÀO ADN