Ạ ƯƠ
H C VÀ M T S VI SINH V T
ƯỜ
Ặ
Ề Đ I C NG V VI SINH Y Ậ Ộ Ố Ọ Ệ GÂY B NH TH NG G P
MỤC TIÊU
1. Trình bày đ ẩ
ượ ấ ạ ọ ủ ặ ể c c u t o, đ c đi m sinh h c c a vi
khu n và virus
2. Trình bày đ
ượ ạ ủ ệ ẩ c tác h i c a vi khu n và virus gây b nh
Ạ ƯƠ
Đ I C
NG
ệ ề B nh do di truy n
ệ ể ạ B nh do ố r i lo n chuy n hóa
ü Virus
ü Vi khu nẩ
ü Ký sinh trùng
ü Ricketchia và vi n mấ
ễ ệ ề B nh truy n nhi m
Ộ Ứ Ể H I CH NG CHUY N HÓA?
ượ ẩ ẩ HCCH đ c ch n đoán khi có 3 tiêu chu n sau :
ụ ượ ằ c xác đ nh b ng vòng eo >102 cm
ố ớ ặ ị Béo b ng trung tâm, đ ố ớ ữ đ i v i nam, ho c > 88cm đ i v i n .
ố ớ
ặ Triglycerides máu ≥ 150 mg/dL (1.70 mmol/L) và ho c ặ HDLcholesteron < 40 mg/dL (< 1.04 mmol/L ) đ i v i nam, ố ớ ữ ho c < 50 mg/dL (< 1.3 mmol/L ) đ i v i n .
- B t dung n p Glucoza : Đ ng huy t lúc đói ≥ 110 mg/dL ườ
ế ấ ạ
(> 6.1 mmol/L )
ậ ế ạ ấ
ầ ả H u qu : tai bi n tim m ch g n g p đôi(12,6 vs 7,3%)/NC 6447BN
I.Virus
ệ
ấ
ỏ
ü VSV gây b nh nh nh t, 15350nm
ấ ượ ướ
ệ ử
ü Th y đ
c d
ể i kính hi n vi đi n t
ố ợ
ắ
ặ
ặ
ü Hình xo n hay hình kh i 20 m t ho c ph i h p ố
c haiả
ế
ố
ü Ký sinh trong t
bào s ng.
ặ ể 1. Đ c đi m chung:
ợ ơ
ặ
ạ
ợ
§ Acid nucleic: ARN ho c AND d ng s i đôi hay s i đ n,
ọ g i là genome
ỏ
§ Capsid: v protein. Capsid+genome=nucleocapsid
ạ
ỉ
§ H t virus hoàn ch nh: virion
ặ
AND ho c ARN
sao chép
Virusxâm nh p vào thành tb ậ virus.
ơ ể
ể ấ
ể ạ
ạ
C th có th t o ra các kháng th b t ho t virus
ế
ặ
ủ
c làm y u ho c các protein c a
ể
ượ Vaccine: Virus đã đ viruskích thích c th t o ra kháng th ơ ể ạ
ấ ồ ơ ả ủ C u trúc c b n c a virus g m:
ề ị 3. Phòng và đi u tr :
ố ặ ị Không có thu c đ c tr
ộ ố ệ ư ệ ấ ố
M t s b nh ch a có vaccin phòng b nh: AIDS, s t xu t huy t…ế
ỏ ượ
ấ
ấ ướ
ệ ử
ü Virus có k/th r t nh đ
c nhìn th y d
ể i kính hi n vi đi n t
ố ặ
ị ü Không có thu c đ c tr
ệ
ằ
ủ ế ü Phòng b nh ch y u b ng vaccine
Tóm l i:ạ
ộ ố
ứ
M t s thu c kháng virus: ố Amantadin: t c là
ế ự ứ ứ ủ ủ ợ ậ c ch s hòa nh p virut vào bên trong ế ự ổ ký ch . acyclovir c ch s t ng h p DNA c a virus
ế t bào Herpes.
Zidovudin (retrovir, g i t
ọ ắ ố
ứ
ả ượ ượ ể ư ị t là AZT): đây là thu c đi u tr c a ủ c.
ề HIV c ch s phiên mã ng ế ự c RNA thành DNA HIV làm cho HIV ng ng phát tri n, không sinh s n đ Nhóm này còn có didancsine, zalcitabin, lamivudin...
ố ố ứ ạ
ụ ở ưở và
ằ bào b ng cách c ch men
Cseltamivir (tamiflu): thu c có tác d ng là ngăn không cho virut cúm sao chép tr ứ ỏ ế phóng thích ra kh i t neuraminidase (chính là kháng nguyên N c a l p v c a virut cúm).
giai đo n cu i t c ng thành ế ủ ớ ỏ ủ
Thu c c ch protease: g m có indinavir, ritonavir, ồ
ố ứ ế
ố ợ ố ớ
saquinavir, nelfinavir. Đây là nhóm thu c ph i h p v i AZT ế ơ ế ủ thu c c ch protease làm cho men ố ứ ể ị đ tr HIV. C ch c a
ả ạ ạ ộ ủ ể ược đ nó nhân phân gi i đ m c a HIV không ho t đ ng đ
Gamma globulin và Interferon: Gamma globulin ngăn virut
ề ớ lên thành nhi u con HIV m i.
ậ ế ứ ố ạ xâm nh p vào t bào vì có ch a kháng th ể ch ng l i kháng
ề ặ ằ ớ ỏ ủ . Còn Interferon nguyên b m t n m trên l p v c a virut
ằ ả ổ ợ kháng virut b ng cách ngăn c n virut t ng h p protein, RNA
ủ ặ ế ho c DNA c a nó trong t bào.
ộ ố ệ 2. M t s virus gây b nh:
ệ
ü Virus tay chân mi ng(Coxsackie virus A16 và Enterovirus 71 (EV71))
ậ
ü Virus đ u mùa(Variola virus)
ở
ü Virus s i/rubella(Morbilo virus)
ị ü Virus quai b (Rubula virus)
ü Virus th y đ u(
ủ ậ Varicella zoster virus)
ệ ở ạ Virus gây b nh da và niêm m c:
ả
ạ
ü Rhinovirus gây c m l nh,
ầ
ü Avian influenza virusCúm gia c m H5N1, H7N9
ü Coronavirus: SARS, MERS
ệ ấ Virus gây b nh ở ườ đ ng hô h p:
ụ
ü Virus m n cóc(Human papilloma virus)
ạ
ü Virus d i(Rhabdo virus)
ạ ệ
ü Virus b i li
t(Polio virus)
ổ ươ ệ Virus làm t n th ng h TKTW:
ü Virus viêm gan A; B; C(hepatitis virus)
ü HIV(Human Immunodeficiency Virus)
ộ ạ ệ Virus gây b nh n i t ng:
ế ố ủ ề ấ ố
ế Virus truy n qua v t đ t c a côn trùng: virus s t xu t huy t(Denge virus)
ế ắ ẩ
ế ấ ỉ bào duy nh t,nhân không có màng nhân ch
ứ
II.Vi Khuẩn ạ 1. Hình d ng và cách s p x p vi khu n: ỏ ồ K/t nh , g m 1 t ấ ầ ch a 1 NST tr n duy nh t
ầ
ẩ
ü C u khu n
ự
ẩ ü Tr c khu n
ắ
ẩ ü Xo n khu n
ướ ể ạ ọ D i kính hi n vi quang h c, VK có 3 d ng:
ầ ẩ a.C u khu n(cocci)
ầ ụ ạ ạ ạ ở ộ ạ Tb d ng tròn, d ng b u d c, d ng lõm m t c nh
ế
X p thành hình chùm nho: Staphylococcus aureus
ế
ỗ
X p thành chu i: Streptococcus pyogenes
ế ặ
X p c p đôi: Pneumococcus pneumonia
ế
X p thành bó: Sarcina lutea
ế ắ Cách s p x p:
ự ẩ b,.Tr c khu n(bacilli):
ạ D ng que: 0,520µm
ế ắ S p x p:
ế ỗ X p thành chu i dài
ế X p thành hàng rào
ắ ẩ c.Xo n khu n(Spirochetes):
ề ắ ẩ ẽ Các xo n khu n đ u riêng r
ạ ầ ấ ố ẩ Vibro: d ng cong g n gi ng d u ph y
ắ ợ đ u gi ng s i tóc(tiêm mao)
ể ợ ở ầ ứ
ố ộ thành tb c ng. M t s có thành tb m m và ộ ố ộ ờ ự ạ i
ộ ọ ữ ạ ộ Spirilla: xo n và có s i ề đ di đ ng ể không có tiêm mao đ di d ng, di d ng nh s co l nh ng n i tiêm mao ch y d c trong thân VK
ạ 2.Phân lo i VK:
ự ắ ạ ẩ ẩ ầ
Theo hình d ng: Tr c khu n, c u khu n và xo n khu nẩ
ắ ắ
ồ Theo màu Gram: VK b t màu tím là VK Gr(+), VK b t màu h ng là VK G()
ấ ế 3.C u trúc t ầ ồ bào VK: g m 2 ph n
ầ ắ ộ
Nh ng ph n không b t bu c: tiêm mao, pili, nang, bào ử t ữ , plasmid
ữ ấ ấ ắ ầ ộ
ớ Nh ng ph n b t bu c: thành tb, màng tb ch t, tb ch t v i nhân và ribosome
ươ ng:
ầ
ồ
ề
ổ ẩ ẩ ạ ệ
ễ ẩ ư ễ
i b nh vi n nh nhi m khu n v t m , nhi m ẩ ệ
ế ễ ệ ẩ
ụ ầ ụ ầ ầ
ứ ệ ế ọ
ấ
ươ ễ ế ệ ẩ ng,
ễ
ở ọ ườ ệ h ng, viêm màng trong ng
ế ầ ữ ổ
ẩ Vi khu n Gram d ẩ 1. C u khu n: ế a/ Hi u khí: ụ ầ T c u (Staphylococcus): g m có ệ ụ ầ T c u vàng (S. aureus): Gây b nh viêm da mô m m; ệ ễ ế ễ nhi m khu n t ổ ế ỏ khu n v t b ng, viêm ph i, nhi m khu n máu,… ề T c u da (S. epidermidis): Gây b nh viêm da mô m m. ệ T c u saprophyticus: Gây b nh nhi m khu n ti t ni u. Liên c u (Streptococcus): S. pyogenes (nhóm A): Gây b nh viêm h ng bi n ch ng th p tim… S. agalactiae (nhóm B): Gây b nh nhi m khu n v t th ẩ nhi m khu n máu… S. viridans: Vi h bình th tim. S. pneumoniae (ph c u): Viêm ph i, viêm tai gi a, viêm màng não.
ầ ườ ễ ẩ ộ ế Liên c u đ ng ru t (Enterococcus): Nhi m khu n ti t
ế ệ ễ ẩ ươ ni u, nhi m khu n v t th ng, viêm màng trong tim,…
ị b/ K khí:
ệ ễ ẩ Peptococcus và Peptostreptococcus: Gây b nh nhi m khu n
ế ươ ổ ổ ơ ươ ệ ụ v t th ng; các áp xe trong mi ng, não, ph i, c x ng, ph
khoa,…
ự
ạ ệ
ườ ạ ộ ng ru t, âm đ o, ở ườ đ ng
ệ ệ
ệ ễ ẩ
ị ị
ệ ườ ạ ụ ở ườ đ ứ ng ru t, âm đ o ng
ệ ẩ ẩ 2.Tr c khu n không sinh nha bào: ế a/ Hi u khí: ầ ạ B ch h u (Corynebacterium diphteriae): Gây b nh b ch h u.ầ ệ Lactobacillus: Vi h bình th mi ng không gây b nh. Listeria monocytogenes: Gây b nh nhi m khu n máu, viêm não màng não,… b/ K khí và ch u khí: Propionibacterium acnes: Gây b nh m n tr ng cá. ộ ệ Bifidobacterium:Vi h bình th không gây b nh.ệ ễ Actinomyces: Nhi m khu n răng mi ng.
ự
ồ
ệ ệ
ệ ố
ư ệ ơ
ị
ạ ộ ộ ạ ệ ả ẩ 3.Tr c khu n sinh nha bào: ế a/ Hi u khí: ệ Bacillus anthracis: Gây b nh than. ồ Mycobacterum (kháng c n và acid): G m có M. tuberculosis gây b nh lao và M. Leprae gây b nh phong. ị b/ K khí: Clostridium tetani: Gây b nh u n ván. C. perfringens: Gây b nh ho i th sinh h i. ệ C. botilinum: Gây b nh ng đ c th t. C. difficile: Gây b nh viêm đ i tràng màng gi .
ầ
ế ế
ầ ệ
ậ ầ ậ
ệ
ệ ườ ẩ ạ ệ ẩ ệ ễ ễ ễ ổ ẩ Vi khu n Gram âm: ẩ 1. C u khu n: Hi u khí và ít hi u khí: Não mô c u (Nesseria meningitidis): Gây b nh viêm màng não L u c u (Nesseria gonorrhoeae): Gây b nh l u. Moracella catarrhalis: Gây b nh viêm đ Acinetobacter: Gây b nh nhi m khu n t ẩ viêm ph i, nhi m khu n máu, nhi m khu n ti ấ ng hô h p. ư ệ i b nh vi n nh ệ ế t ni u,…
ẩ ự
ế
ẩ ệ ế ệ ư ẩ ạ ệ ổ ễ i b nh vi n nh nhi m khu n v t m ,
ổ ẩ ẩ ễ
ệ ệ ấ ng hô h p,
ổ ễ ẩ
ườ ệ ng tiêu hóa và ngoài
ườ ng tiêu hóa.
ệ
ố ợ ọ ệ ế ộ ị ẩ ng ru t.
ườ ng tiêu hóa nh đ
ư ườ ệ ạ ộ ng tiêu hóa và ngoài ng máu… ng hàn, viêm d dày ru t.
ệ ỵ 2.Tr c khu n: ế a/ Hi u khí và ít hi u khí: ủ ẩ ự Tr c khu n m xanh (Pseudomonas aeruginosa): Gây ễ b nh nhi m khu n t ễ ế ỏ nhi m khu n v t b ng, viêm ph i, nhi m khu n máu, … ệ Bordetela pertusis: Gây b nh ho gà. ổ Legionella pneumophila: Gây b nh viêm ph i. ườ Haemophilus influenzae: Gây b nh viêm đ viêm ph i, viêm màng não, nhi m khu n máu,… ị b/ K khí: Bacteroides: Gây b nh áp xe đ đ ễ Fusobacterium: Ph i h p gây nhi m khu n xoang mi ng. ẩ ườ c/ Hi u k khí tùy ti n: H vi khu n đ ẩ ườ ễ Escherichia coli: Nhi m khu n đ ườ ệ ng ni u và đ đ ươ Samonella: Gây b nh th Shigella: Gây b nh l .
ệ ổ Klebsiella: Gây b nh viêm ph i, viêm màng não…
ệ ễ ẩ ế ệ Enterobacter: Gây b nh nhi m khu n ti t ni u, viêm
ổ ườ ậ ph i, viêm đ ng m t…
ẩ
ế
ẩ ả ặ ế (vibrio cholerae biotip cholerae ho c El tor:
ả
ệ ả
ạ 3.Vi khu n hình cong: Hi u khí và ít hi u khí: ẩ Ph y khu n t b nh t ệ ỉ Campylobacter: Gây b nh a ch y. ệ Helicobacter pylori: Gây b nh viêm loét d dày tá tràng.
ẩ
ẩ ế ế ề
ả ệ
ệ ố ồ
ệ ệ
ẩ
ệ ị ể .
ệ
ố ắ ộ
ệ ố ẹ ệ 4.Các vi khu n Gram âm khác: ạ Vi khu n có vách m m m i: Hi u khí và ít hi u khí. Leptospira: Gây b nh leptospirosis (vàng da ch y máu). Borellia: Gây b nh s t h i qui. Treponema pallidum: Gây b nh giang mai. ẻ Treponema pertenue: Gây b nh gh cóc. ế ệ ố bào: Vi khu n ký sinh tuy t đ i trong t ố Rickettsia prowazekii: Gây b nh s t phát ban d ch t Rickettsia tsutsugamushi: Gây b nh s t mò. Chlamydia trochomatis: Gây b nh m t h t. Chlamydia psittaci: Gây b nh s t v t.
ẩ Vi khu n không có vách:
ệ ể ổ Mycoplasma pneumoniae: Gây b nh viêm ph i không đi n
hình.
ệ Mycoplasma hominis và ureaplasma urealyticum: Vi h bình
ườ ể ế ề ệ ườ th ng, có th gây viêm tuy n ti n li t, mào tinh hoàn, đ ng
ế ụ ệ ti t ni u sinh d c.
4. Vai trò VK trong Y h c:ọ
a.VK có ích:
ơ ở ườ đ ng tiêu
ệ ộ ố Có h n 400 loài VK s ng ký sinh hóah VK s ng c ng sinh ố
ơ ạ ậ ặ ự ắ ỗ
T o ạ vitamin K và lên men các chât x t o thành các acid béo chu i ng n và ngăn ch n s xâm nh p VK gây b nhệ
ệ ộ cân b ng h VK đ ệ ng ru t và kích thích h
ữ ơ ể ượ ố ẫ ườ ữ ằ Giúp gi th ng MD c th : d c ph m, s a…
ộ ố
ư M t s loài VK có ích nh : Lactobacilius acidophyllus, Lactobacillus bifidus, Streptococcus lactis, Bifidobacterium lactis, Bacillus subtilis
b. VK gây b nh:ệ
ườ ệ ậ ị ự ể ng xâm nh p và v trí gây b nh, có th
D a vào đ phân VK theo:
ườ VK lây qua đ ng tiêu hóa
ườ ấ VK lây qua đ ng hô h p
ườ VK lây qua đ ng máu
VK lây qua daniêm m cạ
ƯỜ
Ộ Ố M T S VI SINH V T GÂY Ệ B NH Đ
Ậ NG TIÊU HÓA
1.Salmonella:
ự ế ẩ ộ Tr c khu n Gr(), di đ ng, hi u khí
Salmonella typhi, Salmonella paratyphi A, B, C
ộ ộ ứ Samonella tiphymurium: gây ng đ c th c ăn
ươ ươ ệ a.B nh th ng hàn và phó th ng hàn:
ướ ố ễ ị c u ng b nhi m
ạ ậ ơ ể VK xâm nh p c th qua th c ăn n khu nẩ niêm m c ru t ứ ộ máu.
ủ ệ ờ Th i gian ả b nh kho ng 7 ngày
ệ ượ ứ ế ố
c, bi ng ăn, gan to, lách to. ầ ứ ầ Tri u ch ng: S t, suy nh ả ệ Sau 3 tu n tri u ch ng gi m d n
ứ ủ ế ế ấ ộ Bi n ch ng: loét gây xu t huy t hay th ng ru t
ộ ộ ứ b. Ng đ c th c ăn:
Ủ ệ b nh 848 gi ờ .
ứ ầ ử ứ ệ ả ố ẹ Tri u ch ng: ói m a, tiêu ch y, nh c đ u, s t nh
ệ Lui b nh: 25 ngày
ể ộ
ẩ ự ữ ị ự Ki m soát th c ph m: lò th t, th c ăn đóng h p, pate, ẩ bánh kem, s a, các th c ph m t ứ ừ ữ s a
c.Phòng ng a:ừ
ể ị ễ ọ Ki m soát d ch t h c:
ồ ướ ị Ngu n n ễ c b nhi m phân
ứ ự ễ ẩ ầ ị ị Th c ph m b nhi m: Th t, cá , tr ng, gia c m, gia súc…
ệ ầ ồ Ngu n lây t ừ ườ ng i lành mang m m b nh
ừ ệ Phòng ng a b nh:
ự ệ ẩ ướ ố ườ ệ Chú ý v sinh th c ph m, n c u ng, ng ầ i mang m m b nh
ừ ầ ầ ỏ
ủ ạ ủ ủ Ch ng ng a vaccine TAB. Ch ng 3 l n cách kh ang 9 tu n, 4 ộ ầ ầ ở ẻ l n tr em và ch ng l i m t l n sau 1 năm.
ị ề d. Đi u tr :
ươ ươ Th ng hànphó th ng hàn:
Kháng sinh: Cloramphenicol, ampicilline hay cotrimoxazol, Cephalosporin 3, Fluoroquinolon
ầ ử ụ tránh s d ng kháng sinh kháng
C n làm KSĐ thu cố
ướ ả i,
ề ầ
ố ớ ị ệ ậ ả ộ ộ ệ ứ c, đi n gi Đ i v i ng đ c th c ăn: chú ý bù n ố ứ đi u tr tri u ch ng. Đa s không c n dùng kháng sinhch m đào th i Salmonella
2.Shigella
ạ ươ a. Đ i c ng:
ệ ở Phát hi n năm 1988 b i Chantemesse và Widal.
ự ẩ ộ
ử ế Tr c khu n Gram âm, không có tiêm mao, không di đ ng, ế và không có nang, hi u khí/y m khí tùy ý. không sinh bào t
ộ ố ấ
ự
ẩ
ü Nhóm A: Shigella dysenteriae, là tr c khu n Shiga đã
ớ
ị
ữ ừ t ng gây nh ng d ch l n.
ü Nhóm B: Shigella flexneri
ü Nhóm C: Shigella boydii
ü Nhóm D: Shigella sonnei
ự D a vào kháng nguyên O và m t s tính ch t sinh hóa, ườ ng i ta chia Shigella ra làm 4 nhóm:
ủ ệ ấ Ở ệ nam và t Vi
ướ ặ Shigella dysenteriae và
ặ Trong đó ch ng A gây b nh n ng nh t. ể các n c đang phát tri n hay g p Shigella flexneri.
ễ Nhi m khu n ẩ Shigella ch gi ỉ ớ ạ ở ườ i h n đ ng tiêu hóa.
ạ ữ ế ộ nh ng v t loét r i ồ
ạ ử Sau khi xâm nh pậ niêm m c ru t già ho i t .
ộ ầ v t loét và m t ph n theo phân ra ngoài,
ậ ể ở ế ẩ Vi khu n có th không xâm nh p vào máu.
ề ầ : đau qu n b ng, đi tiêu nhi u l n trong ngày,
ặ ụ ườ ứ ề ỵ ấ ầ ộ H i ch ng l phân có nhi u ch t nh y và th ng có máu.
ủ ộ ộ ố ệ ộ và
ệ ạ ộ ố Tri u ch ng b nh do tác đ ng c a n i đ c t ngo i đ c t ứ .
ộ ộ ố ủ ế polysaccharid c a vách t bào vi
N i đ c t khu nẩ gây kích thích thành ru t. ộ
ệ ớ
ề không b n v i nhi ệ ầ ươ ng
ạ ộ ố Ngo i đ c t t, Shigatoxinlên ru t và h th n kinh trung ộ (neurotoxin).
ố ượ ề ư Shigella flexneri, Shigella sonnei cũng có đ c t gi ng ố Shigella dysenteriae nh ng s l ộ ố ơ ng ít h n nhi u.
ị ệ ừ b. Phòng ng a và tr li u
ệ ườ B nh lây qua đ ng tiêu hóa.
ượ c phóng thích do phân và truy n t ng i này
ề ừ ườ ế
ự ế ễ ễ ồ ị i khác do phân tr c ti p lây nhi m hay gián ti p do ướ ố c u ng b nhi m phân hay ru i mang phân gây ô
Shigella đ ườ sang ng ứ th c ăn, n nhi m. ễ
ấ ể ộ ậ ng kém, t p th đ ng
ề ệ ệ ễ ệ ề V n đ v sinh cá nhân và môi tr ậ ợ đúc là đi u ki n nhi m b nh thu n l ườ i.
ế ấ ệ ả ầ ẩ C n cách ly b nh nhân và t y u ch t th i.
ệ ả ấ ấ c và ch t đi n gi i, ch t
ề ị ệ ầ ưỡ V tr li u c n chú ý bù n ể dinh d ng đ tránh suy ki ướ ệ ơ ể t c th .
ướ
ệ
ấ
ầ
ạ
ü Tr
ể ị Shigella, c n dùng lo i
ở ộ
ư
c kia sulfamid r t công hi u đ tr ru t nh sulfaguanidin.
ấ không h p thu
ủ
ề
ệ ố ử ụ
ề ả ầ
ẩ ệ
mu n s d ng kháng sinh có hi u qu c n làm
ề ü Hi n nay có nhi u ch ng vi khu n đ kháng nhi u kháng sinh, kháng sinh đồ.
ế ệ
ụ
ấ
ü Các cephalosporin th h III, các fluoroquinolon có tác d ng r t
ố
t
t, sau đó là cotrinloxazol và ampicilin.
ử ụ S d ng kháng sinh:
ể ặ
3.Vibrio cholerae a. Đ c đi m
ề ộ ớ ị
ữ ườ ướ ườ ề ẩ ừ ế c, gây ch t nhi u ng i. (1832 Pháp 40.000 ng ấ ế i ch t,
ỳ ệ Vi khu n t ng gây nh ng b nh d ch r ng l n trên r t nhi u n ắ 18481849 Anh 70.000, 1937 B c K 75.000, 1991 Peru 12.000)
ẩ
ệ ủ ệ
V. ệ ế ớ ế ệ ẩ ả cholerae do Robert Koch phát hi n năm Ph y khu n t ủ ấ 1883. Sau đó xu t hi n ch ng Eltor, hi n nay đây là ch ng ch y u gây b nh trên th gi ủ i.
ẩ ự ậ ừ ệ ẩ b nh ph m, vi
ư ấ ấ ẩ ộ ở
ớ Tr c khu n Gram âm, lúc m i phân l p t ẩ ộ khu n cong nh d u ph y, di đ ng r t nhanh, có m t tiêm mao ộ ầ m t đ u.
ả ệ b. B nh t
ờ ủ ệ Sau th i gian b nh 14 ngày
ư ồ ứ ệ ấ
ủ ệ ả ữ ộ ộ ể ấ ệ ử ộ Các tri u ch ng c a b nh đ t ng t xu t hi n nh bu n nôn, nôn m a, tiêu ch y d d i, có th m t 10 20 lít trong/ngày.
ố ướ ợ ợ ạ ỏ c vo g o, l ng, l n c n, không có máu, mùi
Phân gi ng n tanh.
ể ế ạ ấ ờ ụ do tr y tim
Tình tr ng c p tính có th gây ch t trong vài gi m ch. ạ
ườ ẹ ỉ ả ợ ườ ng h p nh ch gây tiêu ch y bình th ng, đây là
Trong tr ồ ngu n lây.
ộ ộ ứ ể
ườ parahaelnolyticus). Ngoài ra vi khu n ẩ Vibrio còn có th gây ng đ c th c ăn (th ng do V
ệ
ườ
ü B nh lây qua đ
ng tiêu hóa.
ướ
ệ
ồ
ọ
ị
ü N c là ngu n lây quan tr ng gây d ch b nh.
ồ ướ ơ ổ ệ
ễ
ề
ü Khi d ch b nh, các ngu n n
c n i
b nh nhi m đ u có vi
ệ ị ẩ ả .
khu n t
ứ
ễ
ồ
ü Th c ăn cũng là ngu n lây nhi m.
ườ
ệ
ệ
ầ
ồ
ü Ng
i mang m m b nh là ngu n lây khó phát hi n.
ầ ử
ả ủ
ườ ệ
ü C n x lý ch t th i c a ng ấ
i b nh.
ề ị ừ c. Phòng ng a và đi u tr :
ệ ắ
ệ ẩ ả ế ướ ệ ị ế ng: vi khu n t ch t, vi
ẩ ố ả ộ ộ Vi c tiêm phòng là b t bu c khi đ n vùng có d ch b nh. ố Hi n nay, có vaccin u ng theo các h khu n s ng gi m đ c.
ị ề ề V đi u tr :
üCh y u bù n ủ ế
ướ ệ ả ị ấ c và ch t đi n gi ờ i k p th i
üU ng dung d ch ORS nhay truy n d ch Lactat Ringer tùy
ề ố ị
ị ứ ộ ấ ướ theo m c đ m t n c,
üC n th c hi n ngay t
ự ệ ầ ừ ầ đ u,
üTheo dõi th tr ng b nh nhân. ể ạ
ệ
üS d ng kháng sinh nh Tetracycline...
ử ụ ư
ƯỜ
Ậ NG HÔ
Ộ Ố M T S VI SINH V T Ệ GÂY B NH Đ H P Ấ
ầ ẩ 1. Streptococi (Liên c u khu n)
ể ặ a. Đ c đi m
ắ ở ớ ộ
ướ ớ ộ c, không khí, s ng c ng sinh v i thú hay ng
ề ạ ạ ọ ồ ố ấ ơ kh p n i: đ t, Streptococci là m t nhóm l n, có ườ ở ố n i ( da và niêm m c cu ng h ng), g m nhi u lo i khác nhau.
ươ ầ
ặ ng, hình c u ho c hình b u d c, ỗ ầ ụ ắ ng kính kho ng 1 µm x p thành chu i dài hay ng n,
ườ ế ẩ Vi khu n Gram d ế ả đ ặ ỵ hi u khí ho c k khí tùy ý.
ộ ố ệ ở ườ ng i,
ộ ố ủ ả M t s Streptococci có kh năng gây b nh ơ ộ m t s là ch ng vi khuân c h i.
b. Phân lo iạ
ệ ố ượ ậ ộ Có hai h th ng đ c công nh n r ng rãi:
ạ ự
i:(J. H. Brown t ự ả ế gi ự ế năm 1919 ) chia ườ ả i trên môi tr ng
ạ ừ Phân lo i theo s huy t Streptococci làm 3 nhóm d a vào s huy t gi th ch máu:
α α ế i
ườ ủ ộ ự ( hemolytic streptococci): có s ấ ng nuôi c y làm cho
ẩ ả Streptococci huy t gi ầ ầ ồ phá h y m t ph n h ng c u trong môi tr ẩ ạ xung quanh khu n l c vi khu n có màu xanh.
ế i
ả ủ ả ồ
ẩ ắ β β ả ( hemolytic streptococci): có kh Streptococci huy t gi ẩ ạ ầ năng ph h y hoàn toàn h ng c u làm cho xung quanh khu n l c vi khu n có vòng tr ng tr0ng, sáng.
ế
ả (yhemolytic streptococci): không ẩ ạ ậ
i ϒ ồ ổ ả ẩ ự Streptococci huy t gi ầ ộ có kh năng tác đ ng trên h ng c u vì v y xung quanh khu n l c vi khu n không có s thay đ i màu.
ạ ề ị
ự ủ ệ
ằ ượ ệ ừ ạ Rebeen Lancefield đ ngh năm t bào. Theo h th ng phân ế A đ n ặ ệ ố c chia thành các nhóm ký hi u t
Phân lo i theo Lancefield: ầ 1935 d a trên khác nhau c a thành ph n carbohydrat C đ c bi ế có tính kháng nguyên n m trên thành t lo i này Streptococci đ O (immunological groups).
ớ ệ ở ườ ằ ng
ầ ườ ả ẩ i n m trong nhóm A, ế Streptococcuspyogenes, có kh năng huy t
Ph n L n vi khu n gây b nh ấ ng nh t là thông th i βả gi
ệ ả
ệ ố ị ễ ế ể ấ ả ọ ự ạ Hi n nay, h th ng phân lo i streptococci d a trên c hình ả th , tính ch t mi n d ch h c và kh năng huy t gi i.
β ế ả c. Streptococci huy t gi i nhóm A
ệ ễ ấ
ữ ệ t nhi u c quan khác nhau và nh ng bi n ệ ở t
ề ề ơ ệ ứ ư ậ Streptococcus. Là nguyên nhân gây nhi u b nh nhi m c p tính chuyên bi ế và không chuyên bi ủ ọ ch ng không m ng m g i là b nh nhiên h u
ễ ệ ấ ệ B nh nhi m c p tính không chuyên bi t
ườ ặ ng g m viêm h ng, ch c l
ọ ế
ẹ ẽ ế ễ ẩ ố ở ồ (impetigo) ho c gây Th ử ạ ươ ỏ ễ ng, viêm âm đ o, viêm vòi t nhi m khi ph ng và có v t th ọ ể ư ế cung (viêm ngh t s vô sinh), viêm tai, h ng có th đ a đ n ủ nhi m khu n huy t và viêm màng não t y.
ế ượ ụ ễ c ti t trùng có nhi m
ệ ố ậ ả ệ ụ N u khi sinh dùng d ng c không đ ẽ Streptococcus hemolytics s gây b nh s t h u s n.
ở ữ ệ ị
ặ ẩ ế ậ nh ng b nh nhân b khuy t t ườ ễ Viridans streptococcus th t van ả ng x y
ổ Viêm màng trong tim: tim b m sinh ho c do nhi m ra sau khi nh răng
ệ ễ ệ ấ B nh nhi m c p tính chuyên bi t:
ắ ầ ở ữ ở
b t đ u ươ ệ ỗ ự t nh ng l ễ ệ ng, là b nh nhi m c p tính chuyên bi ỗ nhiên ( ngách mũi), l ấ t do
ầ Viêm qu ng: ừ ế v t th mũi hay t streptococci.
t:
ệ do streptococci nhóm A có ở ả ạ ở
ữ ứ ệ ổ
ổ ố ệ ồ B nh tinh h ng nhi amidal ố ư ọ hay cu ng h ng gây s ng, viêm niêm m c và tróc v y, phóng ư ớ ả ứ ộ ố thích đ c t gây ph n ng t ng quát v i nh ng tri u ch ng nh ỏ n i ban đ và s t.
ứ ễ ế d. Bi n ch ng sau khi nhi m Streptococci
ớ ấ ấ Th p kh p c p tính
ị ễ ả ứ ổ
ộ ơ ế ơ ể ạ ươ ạ ầ ố
ủ ạ ườ ệ ả ị ị
ng màng trong Đây là m t ph n ng mi n d ch gây t n th ể tim, C ch : c th t o kháng th ASLO ch ng l i thành ph n ể ứ ợ ẩ streptolysin O c a vi khu n. Ph c h p kháng nguyên kháng th ắ ng x y ra sau khi b viêm g n lên d ch ho t gây viêm. B nh th h ngọ
ậ ấ ộ ể ầ Viêm cu n ti u c u th n c p tính
ả ị ễ ng x y ra sau khi b nhi m khu n ngoài da. B nh
ườ ả ứ
ệ ẩ ậ ể ở ầ c u th n. Tình ể ẫ ể ế
ể ở ệ ố ấ vong. B nh có th tr thành mãn tính, cu i cùng gây suy
ệ B nh th ả x y ra do ph n ng kháng nguyên kháng th ạ tr ng c p tính đi ti u ra máu, phù, huy t áp tăng... có th d n ế ử đ n t th n.ậ
ị ệ e. Tr li u
ị ế ụ ự ệ Kháng sinh d phòng: áp d ng cho b nh nhân b bi n
ứ ừ ể ậ ch ng đ phòng ng a tái phát. Dùng penicilin ch m hay
ố ờ ự ể ề erythromycin. D phòng có th kéo dài nhi u năm hay su t đ i
ị ớ ề ố ị ứ ế ấ Đi u tr v i penicilin G là t t th t, n u có d ng dùng
erythromycin.
2. Mycobacterium tuberculosis
ü M. tuberculosis: Robert Koch tìm ra 1882
ế
µm, đôi khi phân
ü T bào vi khu n dài 24 µm, ngang 0,20,5 ợ
ẩ ạ
nhánh hay có d ng s i
ẩ
ừ
ü Vi khu n không di đ ng, không sinh bào t ộ
.
ẽ ắ
ứ
ề
ẩ
ạ
ậ
ộ
ơ
ü Vi khu n ch a nhi u h t, khi nhu m s b t màu đ m h n.
ề
ượ ớ
ề
ậ
ü Vi khu n lao đ kháng đ
c v i nhi u tác nhân v y lý và hóa
ẩ ư
ấ ẩ
ọ h c nh khô, ch t t y, acid, base.
ẩ
ấ
ắ
ố
ộ
ườ
ü Vi khu n lao r t khó b t màu thu c nhu m thông th
ng.
ầ
ẩ
ạ
ộ
ớ
ộ
ü C n nhu m vi khu n v i các tác nhân nhu m màu m nh nh ư ờ
ế
carbol fuschin nóng và tăng th i gián ti p xúc.
ể ặ a. Đ c đi m:
ả ứ ễ ẫ ị b. Ph n ng quá m n và mi n d ch
ả ứ Ph n ng tuberculin
ả ứ ẫ ạ Là ph n ng quá m n gây viêm t ỗ i ch .
ả ẩ bào vi khu n lao
ừ ế t ế ư ườ ả ứ Khi tiêm protein gây ph n ng tăng c m t ặ ả trong da ho c c trên da, đo đ ng kính v t s ng. '
ườ ả ứ Ph n ng (+): đ ng kính > 10 mm.
ườ ả ứ Ph n ng (±): đ ng kính 510 mm.
ườ ả ứ Ph n ng (): đ ng kính < 5 mm.
ả ứ ơ ể ư ế ớ
ẩ Ph n ng âm tính nghĩa là c th ch a ti p xúc v i vi khu n lao và ng ượ ạ i c l
ễ ị Mi n d ch
ẩ ậ ơ ể ệ ố
ị ễ ế bào bào đ
ả ủ ự ớ ự ạ ạ Khi vi khu n xâm nh p c th , h th ng mi n d ch ượ ế t c kích đ ng v i s sinh s n c a các t lympho và hi n t ộ ệ ượ ng ho t hóa đ i th c bào.
ự
ượ ế ố ệ ẩ ạ Các đ i th c bào đ ả enzym ly gi i và các y u t ẽ ạ c ho t hóa s làm tăng các t vi khu n. tiêu di
ủ ộ ễ ị ườ ng dùng vaccin
Trong mi n d ch ch đ ng th BCG (Bacillin de Calmette Guerine).
ü Trong sinh lý b nh lao, s gi m sút s c đ kháng c a c th ủ ơ ể
ệ ả ệ c. Kh năng gây b nh và sinh lý b nh
ề ệ ậ ợ ự ả ự ứ ề ể ủ ệ ệ là đi u ki n thu n l i cho s phát tri n c a b nh.
ễ ớ
üM t ng ộ chích d
ườ ướ ể ư ị ệ ả ứ i có th nhi m lao (có ph n ng v i tuberculin khi i da) nh ng không b b nh lao.
üNh ng n u c th b suy gi m mi n d ch do m t s y u t ả ọ
ị
ự ư ư ộ ố ế ố ng, lao đ ng c c nh c, c c th , suy dinh d
ổ ố ễ ễ ưỡ ụ ng, hút thu c, b i ph i... t ộ ể ừ ơ s nhi m có th
ế ơ ể ị ượ ơ ể ườ ắ ệ ệ ở nh suy nh b nh đái tháo đ tr thành m c b nh lao.
ễ ạ ơ + giai đo n s nhi m
ạ ụ ạ ướ ữ ẽ ỏ VK lao theo nh ng h t b i, h t n c nh ... s vào
ế ph nang.
ự ả ạ ạ i các
ẩ ẽ ổ ủ ế Vi khu n s sinh s n trong đ i th c bào có t ph nang c a ph i.
ạ ẽ ượ ệ ố c h th ng
ễ ự Các đ i th c bào và các lympho T s đ ư ớ ị ị mi n d ch đ a t i v trí này.
ạ ự ế ớ
ế ị ủ ế ổ bào kh ng l bào ồ
ứ ẩ Các đ i th c bào liên k t v i nhau, thành c a t ợ ữ b calci hóa và có nh ng s i bao quanh t ạ ch a vi khu n, t o thành nang lao.
ế ế + Ti n tri n:
ượ ặ ướ
c ho c d ể ạ ế ố ủ i tác đ ng c a các y u t ọ ộ ủ ộ i, t n th ng phát tri n t o hang có m đ c hay còn g i là
ơ ể Khi c th suy nh ươ ấ ợ ổ b t l ậ bã đ u (caseum).
ẩ ố
ạ ể ị ơ ứ ợ ườ ề ở ng h p x u, nang tr nên m m, bã đ u đ c
ồ ễ ế
ơ Hang có th b x c ng và nh t vi khu n trong đó (lao x ậ ượ ấ hay m n tính). Tr ả Đây là ngu n lây nhi m nguy ả th i ra ngoài qua khí ph qu n. hi m.ể
ườ ể ạ ạ
ể ệ ợ t nang có th phát tri n xa, t o d ng lao ng h p cá bi Tr ể ế ử ể ấ vong cao, có th ch t trong vài tháng. kê. R t nguy hi m gây t
ổ ể ạ
ề ạ i nhi u t ng, ụ ệ ụ ớ nh lao màng não, lao màng b ng, lao màng ng, kh p, lao sinh d cti
ế t ni u, lao ru t, ể ử ộ
... trong đó lao màng não nguy hi m d gây t ươ ể ạ ứ ặ ẩ Ngoài ph i vi khu n lao còn có th khu trú t ư ệ ơ c quan và gây b nh ươ ạ tim, lao h ch, lao x ả thanh qu n, da ặ vong ho c lao x ễ ề i di ch ng n ng n . ớ ng, kh p đ l
ệ
ườ
ü B nh lây qua đ
ấ ng hô h p trên.
ườ
ệ
ầ
ü Ng
i là tác nhân mang m m b nh
ệ
ở
ổ
ng
ph i ch a ỏ
ậ ụ
ọ ướ ọ
ổ t n
ứ M. tutberculosis lây nhi m ễ ươ c b t nh khi ho, có khi do tay, v t d ng hay
ü B nh nhân có t n th ữ theo nh ng gi ườ ng tiêu hóa. qua đ
ị d. D ch t ễ ọ h c
ị ệ ừ e. Phòng ng a Tr li u
üCh ng ng a b ng BCG cho nh ng ng ườ ặ
ủ ư ế i ch a ti p xúc
ừ ằ ấ ữ ố ẻ ơ ẩ vi khu n, nh t là tr s sinh u ng ho c tiêm trong da.
üDùng hóa tr li u ph i h p rifampicine, INH, ethambutol
ố ợ ị ệ
hay streptomycin, PZA.
ü Th i gian đi u tr kéo dài 69 tháng hay m t năm tùy
ề ộ ị
ờ ợ ườ ng h p. tr
üNên dùng ph i h p 3 thu c đ tránh đ kháng và ph i ả
ố ể ề
ế ố ợ ả đánh giá k t qu dùng kháng sinh.
üGiai đo n t n công thì dùng hàng ngày và giai đo n duy
ạ
ạ ấ ố trì dùng thu c cách ngày.
Ậ
Ộ Ố Ệ
M T S VI SINH V T GÂY B NH NGOÀI DA
ụ ầ ẩ 1. Staphylococcus aureus (T c u khu n vàng)
ạ ươ a. Đ i c ng
üStaphylococcus aureus s ng c ng sinh
ố ộ ở ọ da, mũi, h ng
üVi khu n hình c u, đ
ẩ ầ ừ 0,81,5 µm, Gram +, không
ộ ng kính t ử ườ di đ ng, không sinh bào t .
üVi khu n phân b r i rác trong đ t, n ố ả
ẩ ấ ướ c, không khí.
üNg ườ ư
ụ ầ ồ i là ngu n mang t ủ ơ ể m t s v trí c a c th
c u vàng ạ ở ộ ố ị ụ ướ c trên da, các
ọ ầ ướ ầ nh mũi h ng (30%), nách, âm đ o, m n n vùng da tr y x c và t ng sinh môn.
üNhân viên y t
ườ , b nh nhân l c máu, b nh đái tháo đ
ế ệ ễ ọ ệ ệ ạ ng type ẩ
ớ ỷ ệ 1, chích xì ke, nhi m HIV, b nh da m n tính mang vi khu n v i t cao. l
üKho ng 3050% ng
ả ườ ằ ườ ệ i n m vi n nhi m ễ S. aureus và th ng
ủ ễ ố nhi m ch ng kháng thu c.
üS. aureus kháng methycilin (MRSA) gây ra nhi u
ề ổ ễ nhi m trùng
ể ế ọ nghiêm tr ng và có th gây ch t.
ệ ả b. Kh năng gây b nh
ộ ố ệ ể S aureus có th gây m t s b nh sau:
ươ ướ ạ ọ ng trên da, d ụ i da, niêm m c: m n nh t, chín mé,
ế V t th ố ở . ch c l
ố ộ ứ ộ ố ố ụ t huy t áp, phát ban ngoài
ế ả ầ ạ
H i ch ng s c đo đ c t : s t, t ờ ỳ ơ ứ ố da, r i lo n ch c năng đa c quan và tróc v y da vào đ u th i k lui b nh.ệ
Viêm TMH: viêm amiđal, viêm xoang
ễ ẩ ế Nhi m khu n huy t
ụ ầ ả
ấ ộ ố
ứ
ễ
ộ
ü T c u s n xu t đ c t
(enterotoxin) gây nhi m đ c th c ăn.
ộ ố
ề ữ
ớ
ệ
ü Đ c t
này b n v ng v i nhi
t.
ườ
ờ
(trung bình 23 gi ), ng
ờ b nh 16 gi ể ặ
ư
ứ
ủ ệ ễ i nhi m ệ c u có th g p các tri u ch ng th nôn ói, đau
ờ ü Sau th i gian ộ ố ủ ụ ầ c a t ặ ụ
ả
đ c t qu n b ng và tiêu ch y.
ấ ướ ơ
ớ ả
ả
E.
ü Tiêu ch y không kèm theo máu và ít m t n
c h n so v i t
và
coli.
ố ü Không có s t hay phát ban.
ườ
ọ ự
ụ
ỏ
ồ
ờ
ầ ớ ü Ph n l n tr
ng h p t
kh i và h i ph c trong vòng 2448 gi
.
ộ ộ ứ ụ ầ Ng đ c th c ăn do t c u:
üPenicilln G, cephalosporin
üS aureus kháng methicilin (MRSA): vancomycin
ộ ộ
ỉ ầ
ứ
ề
ầ
ị
üNg đ c th c ăn không c n đi u tr , ch c n bù
n
c.ướ
ị c. Đi u trề
2. Mycobacterium leprae
ạ ươ a. Đ i c ng
ệ ổ
ươ ớ ế ệ
ươ ở ạ ệ ng m n tính Gây b nh phong (b nh Hansen): Gây t n th ể ấ ế ủ bi u mô và th n kinh. B nh lây qua ti p xúc v i ch t ti t c a ế v t th ầ ườ ệ ng ng i b nh.
ế ể ệ ậ ạ B nh ti n tri n ch m qua 3 d ng:
ạ ạ ả ẹ ế ể ế ậ
D ng nh : v t nâu trên da, không nh y c m, ti n tri n ch m (trung bình 18 năm)
ạ ứ ở ấ ả ầ da và dây th n kinh, m t c m
D ng ác tính: u c ng, loét giác
ươ ầ ặ ươ ươ ố ng th n kinh n ng, tôn th ng x ơ ụ ng, c , r ng đ t
ổ T n th ngón tay, chân. . .
ẩ b. Ch n đoán
ấ ẩ ặ mũi, da ho c sinh
ự ế ộ ị ộ ế ẩ Tr c ti p: L y b nh ph m: d ch t thi ừ ệ t. Nhu m màu tìm vi khu n n i bào
ế ấ ế ừ t t mô
ứ ẩ ả ứ Gián ti p: Làm ph n ng lepromin (ch t ti ch a vi khu n)
ủ ủ ạ ạ
ươ ị ễ D ng tính: d ng c . Âm tính: d ng u h i (không còn mi n d ch)
ị c. Đi u trề
Rifampicin, dapson, sulfon
ổ ợ ủ ừ ụ Ch ng ng a BCG (có tác d ng b tr ).
III. VI NẤM (FUNGI)
ạ ươ 1. Đ i c ng
ả ượ
ưỡ ấ c cung c p ngu n ủ ư
ặ ộ ậ
ưỡ ồ ấ Vi n m không có ciorophyl nên ph i đ ặ ằ ng nh ký sinh trùng ho c b ng cách th y phân dinh d ồ ấ ữ ơ ừ ự ậ ữ nh ng ch t h u c t th c v t ho c đ ng v t làm ngu n ng. dinh d
ấ ướ ớ ẩ ơ ơ N m men: đ n bào, kích th c l n h n vi khu n
ấ ấ ấ ấ ố ợ ớ N m s i (n m l n, n m da, n m m c): đa bào
ộ ố ấ ụ ớ ộ M t s n m l n đ c, thí d : Amanita.
ấ ộ ố ả ấ ợ i, thí d : Penicilline notanum s n xu t
ượ ượ ở ụ M t s vi n m có l kháng sính peniciiin, saccharomycetes cerevisiae là n m ấ u vang. . . men làm n bánh mì và lên men r u bia, r
ộ ố ệ ấ 2. M t s vi n m gây b nh (mycoses)
ấ ề ệ
ở da khác ể ư
ấ ở ổ ấ ố Vi n m và n m m c gây ra nhi u b nh ắ ư ấ nhau nh n m chân, h c lào nh ng cũng có th gây viêm ư ệ mô sâu nh b nh do Aspergillus, Candiđa ph i và n m
ấ a N m men
ệ ụ ẹ ạ da, móng, niêm m c (Ví d : đ n,
ẽ ở Candida: gây b nh ạ viêm âm đ o, hăm k ...)
ặ ườ ấ Candida alblcans Malassezia ng g p nh t là
Th furfur, Malassezia globosa, M. symbodiasis,...gây lang ben, gàu...
ệ ổ Cryptococcus neoformans gây b nh viêm ph i, viêm
ấ ườ ồ màng não. Vi n m th ng có trong phân chim b câu.
ườ ễ ệ ả ử ấ ườ Ng i nhi m b nh do hít ph i bào t n m qua đ ng hô
h p.ấ
ợ ấ b. N m s i
ấ ồ
N m da (Dermatophytes): g m 3 chi Trichophyton, Microsporum và
Epidermophyton floccosum.
ệ ấ ở ạ ườ da và móng m n tính th ng
ấ T. rubrum là vi n m gây b nh ặ g p nh t:
ố ầ ấ ở ệ ễ ầ da đ u gây
ứ ả Ch c đ u (tinea capitis) là b nh nhi m n m ng a, gàu, các m ng
ụ tr i tóc gây hói.
ấ ẵ ườ ế ệ ắ ng bi t là b nh h c lào
N m da nh n (tinea corporis), th ễ ệ (lác), là b nh nhi m
ấ ở ư ủ ư ứ n m da c a thân nh da l ng, t . chi...
ấ ễ ấ ườ ặ ng g p
N m chân (tinea pedis): vi n m nhi m bàn chân, th ở ẽ da k chân gây
ứ ứ ẩ ồ ộ ng a, ph ng gi p da, n t và bong v y.
ớ ở ữ ẹ ễ ấ ấ ơ N m b n (tinea cruris), n m nhi m 2 bên c đùi l n gi a,
ự ễ ể ấ ấ ườ ồ n m có th lan ra 2 bên đùi. S nhi m n m th ng do m hôi, áo
ậ ầ ẩ ậ qu n ch t, không lau khô thân c n th n hàng ngày và không thay
ạ ầ ổ ườ đ i qu n áo s ch th ng.
ắ ườ ượ ệ
ng đ ộ ị ằ
ề ấ ở c đi u H c lào và các b nh n m da khác th ứ ỡ ố ố tr b ng các thu c bôi ngoài (thu c m , kem, b t, phun ch a tolnaftat, clotrimazol, ketoconazo/).
ừ ả ệ
ơ ể ứ ớ ộ
ấ ậ ụ ử
ể ầ Đ ngăn ng a tái phát, c n ph i v sinh c th . Trong ượ ử ệ ấ c x lý v i b t ch a ch t kháng b nh n m chân giày nên đ ư ả ố ầ ầ ấ Ở ệ b nh ch c đ u c n ph i kh trùng các v t d ng nh n m. ố ượ c, nón... g i, l
ử ấ
ễ nhi m theo ổ ườ ị ứ ể ấ Aspergillus và các n m m c khác: bào t đ ố ng hô h p có th gây viêm múi d ng, viêm ph i...
ử ứ ấ ớ
ơ ướ ệ ứ
IV. Các phương pháp kiểm soát vi sinh vật ế ế V sinh: r a tay và n i ch bi n th c ăn v i xà phòng, n u chín th c ăn và đun sôi n
c.
ự ẩ ả ậ ố
ế ẩ ể Ki m soát vi sinh v t trong thu c, th c ph m và các s n ph m y t
ớ ả
ẩ ấ ơ 1210c, áp su t
ấ
ả ờ
ệ ộ ể ử ụ ấ ử ụ ệ ẩ S d ng nhi t m v i áp su t: s d ng cho h n 90% s n ấ ở ế ụ ườ ụ ph m y t , d ng c và môi tr ng. H p ế ỡ ị bào b phá v hoàn toàn, protein và acid 1,1kg/cm2 làm c u trúc t ồ ấ ầ ử ụ ị ế nucleic b bi n tính. Khi s d ng n i h p c n ph i có th i gian ấ ả ậ ệ ề t đ truy n qua t t c v t li u. đ nhi
ệ ẩ ươ ấ ng pháp Pasteur
ế ế
ử ẩ t vi khu n gây i khát Di
ữ ả ệ ẩ ặ ả ệ c gi ớ ng l n các vi khu n khác và
ỏ ể ậ ư ữ ẩ ớ ử ụ t m không v i áp su t: ph S d ng nhi đun nóng đ n 62,80c trong 30 phút ho c đun nóng đ n 7 1,70 ướ trong 15 phút. Dùng x lý s a, n ượ ễ b nh c th nhi m. Làm gi m l ả ủ ố ộ làm ch m t c đ thiu c a các s n ph m nh s a.
ươ Các ph ng pháp khác
ẩ t đ di c nha bào vi
ử ụ ẩ ụ ộ ờ ệ ượ ấ S d ng lò s y: S y khô 1800C/2 gi ụ ủ ể ệ t trùng d ng c th y tinh, b t... khu n. Dùng đ ti
ử ệ ngo i (tia UV) ở ướ b c sóng 260 nm di ầ t các m m vi
ạ ệ Tia t ậ sinh v t gây b nh hay tia X, tia gam ma
ấ ẩ Các ch t t y trùng
ữ ơ ồ Dung môi h u c : cloroform, toluen, c n.
ạ ặ ấ ủ ủ ạ ợ ồ Kim lo i n ng: h p ch t c a th y ngân, b c, đ ng.
ấ ẫ
Phenol và d n xu t: phenol, cresol, hexaclorophen, clorhexidin.
ồ Các halogen: iod, cao, c n iod.