TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM – TP. HCM KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI VÀ BẤT ĐỘNG SẢN BỘ MÔN KINH TẾ ĐẤT VÀ BẤT ĐỘNG SẢN
Giảng viên: ThS. Huỳnh Thanh Hiền Phòng PV348, Phượng Vỹ; Điện thoại: 090 373 0 878 Email: hthanhhien(at)yahoo.com hoặc hthien(at)hcmuaf.edu.vn
giảng BàiBài giảng BàiBài giảng giảng
ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI ĐÁNH GIÁ ĐẤT ĐAI (Land Evaluation) (Land Evaluation) (Land Evaluation) (Land Evaluation)
3/7/2015 3/7/2015
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
11
CHƯƠNG II CHƯƠNG II
BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI ĐẤT ĐAI -- BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI ĐẤT ĐAI
(Land Mapping (Land Mapping
Units) Mapping Units) Mapping Units) Units)
Mapping) dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai (LUM(LUM –– LandLand UnitUnit Mapping) dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai (LUM(LUM –– LandLand UnitUnit Mapping) Mapping)
dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai
dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai
IIII..11.. ĐẤTĐẤT IIII..11.. ĐẤTĐẤT IIII..11..11.. KháiKhái niệmniệm IIII..11..11.. KháiKhái niệmniệm IIII..11..22.. BảnBản đồđồ đấtđất IIII..11..22.. BảnBản đồđồ đấtđất IIII..11..22..11.. KháiKhái niệmniệm IIII..11..22..11.. KháiKhái niệmniệm IIII..11..22..22.. NộiNội dungdung bảnbản đồđồ đấtđất IIII..11..22..22.. NộiNội dungdung bảnbản đồđồ đấtđất IIII..22.. ĐẤTĐẤT ĐAIĐAI VÀVÀ BẢNBẢN ĐỒĐỒ ĐƠNĐƠN VỊVỊ ĐẤTĐẤT ĐAIĐAI IIII..22.. ĐẤTĐẤT ĐAIĐAI VÀVÀ BẢNBẢN ĐỒĐỒ ĐƠNĐƠN VỊVỊ ĐẤTĐẤT ĐAIĐAI (Land) IIII..22..11.. KháiKhái niệmniệm đấtđất đaiđai (Land) IIII..22..11.. KháiKhái niệmniệm đấtđất đaiđai (Land) (Land) IIII..22..22.. ĐơnĐơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai (Land IIII..22..22.. ĐơnĐơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai (Land IIII..22..33.. XâyXây dựng IIII..22..33.. XâyXây dựng IIII..22..33..11.. XácXác địnhđịnh cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựng IIII..22..33..11.. XácXác địnhđịnh cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựng IIII..22..33..22.. PhânPhân cấpcấp cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựng IIII..22..33..22.. PhânPhân cấpcấp cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựng trình xâyxây dựng IIII..22..33..33.. QuyQuy trình trình xâyxây dựng IIII..22..33..33.. QuyQuy trình
dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai IIII..22..33..44.. MộtMột sốsố víví dụdụ vềvề phânphân cấpcấp chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựng IIII..22..33..44.. MộtMột sốsố víví dụdụ vềvề phânphân cấpcấp chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựng
dựng bảnbản đồđồ ĐVĐĐĐVĐĐ ởở ViệtViệt NamNam dựng bảnbản đồđồ ĐVĐĐĐVĐĐ ởở ViệtViệt NamNam
3/7/2015 3/7/2015
22
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
II.1. ĐẤT II.1. ĐẤT IIII..11..11.. KháiKhái niệmniệm IIII..11..11.. KháiKhái niệmniệm
ĐấtĐất (hay(hay còncòn gọigọi làlà soilsoil hoặchoặc thổthổ nhưỡng) ĐấtĐất (hay(hay còncòn gọigọi làlà soilsoil hoặchoặc thổthổ nhưỡng)
thường được thường được
trái nhưỡng) làlà phầnphần tơitơi xốpxốp củacủa lớplớp vỏvỏ trái nhưỡng) làlà phầnphần tơitơi xốpxốp củacủa lớplớp vỏvỏ trái trái được quyquy được quyquy những nơinơi cócó tầngtầng đấtđất mỏngmỏng thìthì những nơinơi cócó tầngtầng đấtđất mỏngmỏng thìthì xuyên quaqua xuyên quaqua cứng rắnrắn màmà rễrễ câycây không cứng rắnrắn màmà rễrễ câycây không không thểthể xuyên không thểthể xuyên
đấtđất màmà trêntrên đóđó cócó cáccác hoạthoạt độngđộng củacủa sinhsinh vậtvật.. ĐộĐộ dàydày thường đấtđất màmà trêntrên đóđó cócó cáccác hoạthoạt độngđộng củacủa sinhsinh vậtvật.. ĐộĐộ dàydày thường địnhđịnh từtừ 120120 –– 150150 cmcm kểkể từtừ lớplớp đấtđất mặtmặt.. ỞỞ những địnhđịnh từtừ 120120 –– 150150 cmcm kểkể từtừ lớplớp đấtđất mặtmặt.. ỞỞ những được tínhtính từtừ lớplớp đáđá mẹmẹ hayhay tầngtầng cứng được tínhtính từtừ lớplớp đáđá mẹmẹ hayhay tầngtầng cứng được được được trởtrở lên, được trởtrở lên, được được lên, cócó khikhi chỉchỉ 1010 –– 2020 cmcm.. lên, cócó khikhi chỉchỉ 1010 –– 2020 cmcm..
(tương ứngứng vơivơi têntên gọigọi theotheo (tương ứngứng vơivơi têntên gọigọi theotheo
ThíThí dụdụ vềvề mộtmột sốsố loại ThíThí dụdụ vềvề mộtmột sốsố loại FAO/UNESCO làlà Fluvisols), FAO/UNESCO FAO/UNESCO làlà Fluvisols), FAO/UNESCO loại đấtđất nhưnhư:: ĐấtĐất phùphù sasa (tương loại đấtđất nhưnhư:: ĐấtĐất phùphù sasa (tương Fluvisols), đấtđất đỏđỏ (Ferrasols), Fluvisols), đấtđất đỏđỏ (Ferrasols), (Ferrasols), đấtđất xámxám (Acrisols), (Ferrasols), đấtđất xámxám (Acrisols), (Acrisols),…… (Acrisols),……
IIII..11..22.. BảnBản đồđồ đấtđất IIII..11..22.. BảnBản đồđồ đấtđất
IIII..11..22..11.. KháiKhái niệmniệm IIII..11..22..11.. KháiKhái niệmniệm
chuyên ngành chuyên ngành ngành (chuyên ngành (chuyên
(Soil Mapping (Soil Mapping Mapping Units)Units):: VềVề vịvị trí, Mapping Units)Units):: VềVề vịvị trí,
gian, quyquy mômô diệndiện tíchtích củacủa từng gian, quyquy mômô diệndiện tíchtích củacủa từng
được thuyết được thuyết (chuyên đề),đề), thểthể hiệnhiện sựsự phânphân bốbố (chuyên đề),đề), thểthể hiệnhiện sựsự phânphân bốbố trí, phânphân bốbố trí, phânphân bốbố từng đơnđơn vịvị đấtđất.. KèmKèm theotheo bảnbản đồđồ đấtđất làlà từng đơnđơn vịvị đấtđất.. KèmKèm theotheo bảnbản đồđồ đấtđất làlà thuộc tínhtính củacủa từng thuộc tínhtính củacủa từng từng từng thuyết minhminh đầyđầy đủđủ vềvề cáccác thuộc thuyết minhminh đầyđầy đủđủ vềvề cáccác thuộc
3/7/2015 3/7/2015
33
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
BảnBản đồđồ đấtđất làlà mộtmột bảnbản đồđồ chuyên BảnBản đồđồ đấtđất làlà mộtmột bảnbản đồđồ chuyên không không giangian củacủa cáccác đơnđơn vịvị đấtđất (Soil không không giangian củacủa cáccác đơnđơn vịvị đấtđất (Soil không gian, không không gian, không mộtmột báobáo cáocáo chúchú dẫndẫn được mộtmột báobáo cáocáo chúchú dẫndẫn được đơnđơn vịvị đấtđất.. đơnđơn vịvị đấtđất..
IIII..11..22..22.. NộiNội dung IIII..11..22..22.. NộiNội dung dung bảnbản đồđồ đấtđất dung bảnbản đồđồ đấtđất
MộtMột bảnbản đồđồ đấtđất phảiphải thểthể hiệnhiện được MộtMột bảnbản đồđồ đấtđất phảiphải thểthể hiệnhiện được
Mapping (Soil Mapping (Soil Mapping Mapping được cáccác đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất (Soil được cáccác đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất (Soil
Unit)Unit) vớivới cáccác nộinội dung Unit)Unit) vớivới cáccác nộinội dung dung cơcơ bảnbản sausau :: dung cơcơ bảnbản sausau ::
•• TênTên đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất (tên(tên loại •• TênTên đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất (tên(tên loại
loại đất)đất) thường loại đất)đất) thường loại đấtđất (theo loại đấtđất (theo thường được thường được (theo hệhệ thống (theo hệhệ thống thống phânphân loại thống phânphân loại
được thểthể hiệnhiện bằngbằng kýký hiệuhiệu được thểthể hiệnhiện bằngbằng kýký hiệuhiệu loại quốcquốc giagia loại quốcquốc giagia trường hợphợp cáccác đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ trường hợphợp cáccác đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ quốc tế)tế).. MộtMột sốsố ítít trường quốc tế)tế).. MộtMột sốsố ítít trường
theotheo quyquy địnhđịnh củacủa bảnbản phânphân loại theotheo quyquy địnhđịnh củacủa bảnbản phânphân loại hoặchoặc theotheo phânphân loại hoặchoặc theotheo phânphân loại đấtđất được đấtđất được loại quốc loại quốc được thểthể hiệnhiện bằngbằng sốsố ảả rậprập 11,,22,,33,,...... được thểthể hiệnhiện bằngbằng sốsố ảả rậprập 11,,22,,33,,......
contour nétnét contour nétnét đường contour đường contour
•• RanhRanh giớigiới giữagiữa cáccác đơnđơn vịvị đấtđất được •• RanhRanh giớigiới giữagiữa cáccác đơnđơn vịvị đấtđất được (được gọigọi làlà cáccác contour (được gọigọi làlà cáccác contour mựcmực màumàu đenđen (được mựcmực màumàu đenđen (được được thểthể hiệnhiện bằngbằng đường được thểthể hiệnhiện bằngbằng đường contour đất)đất).. contour đất)đất)..
•• TrênTrên bảnbản đồđồ đấtđất mỗimỗi mộtmột đơnđơn vịvị đấtđất còncòn được •• TrênTrên bảnbản đồđồ đấtđất mỗimỗi mộtmột đơnđơn vịvị đấtđất còncòn được được thểthể hiệnhiện bằngbằng mộtmột màumàu được thểthể hiệnhiện bằngbằng mộtmột màumàu
sắcsắc riêng, sắcsắc riêng, riêng, nhằmnhằm giúpgiúp phânphân biệtbiệt vớivới cáccác đơnđơn vịvị đấtđất kháckhác trêntrên bảnbản đồđồ.. riêng, nhằmnhằm giúpgiúp phânphân biệtbiệt vớivới cáccác đơnđơn vịvị đấtđất kháckhác trêntrên bảnbản đồđồ..
TuỳTuỳ thuộc TuỳTuỳ thuộc thuộc vàovào tỷtỷ lệlệ bảnbản đồđồ vàvà mứcmức độđộ chichi tiết thuộc vàovào tỷtỷ lệlệ bảnbản đồđồ vàvà mứcmức độđộ chichi tiết
tiết củacủa bảnbản đồđồ đấtđất được tiết củacủa bảnbản đồđồ đấtđất được (Soil Group), (Soil Group), thành lậplập thành lậplập được thành được thành Group), cócó khikhi làlà Group), cócó khikhi làlà tương ứngứng vớivới nhómnhóm đấtđất (Soil tương ứngứng vớivới nhómnhóm đấtđất (Soil
3/7/2015 3/7/2015
44
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
màmà cáccác đơnđơn vịvị đấtđất cócó khikhi tương màmà cáccác đơnđơn vịvị đấtđất cócó khikhi tương đơnđơn vịvị đấtđất (Soil đơnđơn vịvị đấtđất (Soil (Soil Unit)Unit) hayhay làlà đơnđơn vịvị phụ, (Soil Unit)Unit) hayhay làlà đơnđơn vịvị phụ, phụ,...... phụ,......
CácCác yếuyếu tốtố khác CácCác yếuyếu tốtố khác
•• ••
khác cócó ảnhảnh hưởng khác cócó ảnhảnh hưởng hưởng đếnđến chất hưởng đếnđến chất chất lượng chất lượng lượng củacủa cáccác đơnđơn vịvị đấtđất lượng củacủa cáccác đơnđơn vịvị đấtđất
trưng vềvề địađịa hìnhhình được trưng vềvề địađịa hìnhhình được được chiachia làmlàm 22 loại được chiachia làmlàm 22 loại loại loại
ĐịaĐịa hìnhhình:: ỞỞ ViệtViệt NamNam đặcđặc trưng ĐịaĐịa hìnhhình:: ỞỞ ViệtViệt NamNam đặcđặc trưng nhưnhư sausau:: nhưnhư sausau::
-- ĐịaĐịa hìnhhình ởở khukhu vựcvực miềnmiền núinúi được -- ĐịaĐịa hìnhhình ởở khukhu vựcvực miềnmiền núinúi được được chiachia theotheo cấpcấp độđộ dốc,dốc, thường được chiachia theotheo cấpcấp độđộ dốc,dốc, thường thường thường
cócó 66 cấpcấp.. cócó 66 cấpcấp..
-- ĐịaĐịa hìnhhình đồngđồng bằngbằng chiachia theotheo địađịa hìnhhình tương -- ĐịaĐịa hìnhhình đồngđồng bằngbằng chiachia theotheo địađịa hìnhhình tương tương đối,đối, dựadựa vàovào mứcmức tương đối,đối, dựadựa vàovào mứcmức
•• ••
độđộ ngập độđộ ngập nước.. nước.. ngập nước ngập nước
•• ••
MẫuMẫu chất, MẫuMẫu chất, chất, đáđá mẹmẹ.. chất, đáđá mẹmẹ..
rắn), cứng rắn), cứng rắn), rắn),
•• ••
ĐộĐộ dàydày tầngtầng đấtđất (độ(độ sâusâu tầngtầng đấtđất từtừ mặtmặt đấtđất đếnđến tầngtầng cứng ĐộĐộ dàydày tầngtầng đấtđất (độ(độ sâusâu tầngtầng đấtđất từtừ mặtmặt đấtđất đếnđến tầngtầng cứng thường được thường thường được thường được chiachia làmlàm 55 cấpcấp.. được chiachia làmlàm 55 cấpcấp..
•• ••
Thành phầnphần cơcơ giớigiới (còn(còn được Thành Thành Thành phầnphần cơcơ giớigiới (còn(còn được được gọigọi làlà sasa cấucấu đất)đất).. được gọigọi làlà sasa cấucấu đất)đất)..
3/7/2015 3/7/2015
55
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
KếtKết von, KếtKết von, von, đáđá lẫnlẫn (thường von, đáđá lẫnlẫn (thường (thường được (thường được được chiachia làmlàm 44 cấpcấp độ)độ).. được chiachia làmlàm 44 cấpcấp độ)độ)..
QUY QUY
TRÌNH TRÌNH
NGHIÊN NGHIÊN
CỨU CỨU
THÀNH THÀNH
LẬP BẢN LẬP BẢN
ĐỒ ĐẤT ĐỒ ĐẤT
3/7/2015 3/7/2015
66
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
BẢN BẢN
ĐỒ ĐỒ
ĐẤT ĐẤT
VIỆT VIỆT
NAM NAM
XÂY XÂY
DỰNG DỰNG
NĂM NĂM
1995 1995
3/7/2015 3/7/2015
77
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
Nguồn: Case study on land evaluation in mountainous area, TS.Đào Châu Thu, Trường Đại Học Nông Nghiệp I
3/7/2015 3/7/2015
88
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
MỐI MỐI
QUAN HỆ QUAN HỆ
GiỮA CÁC GiỮA CÁC
LOẠI LOẠI
HÌNH HÌNH
THỔ THỔ
NHƯỠNG NHƯỠNG
VỚI LOẠI VỚI LOẠI
HÌNH SỬ HÌNH SỬ
DỤNG DỤNG
ĐẤT ĐẤT
CHÍNH CHÍNH
3/7/2015 3/7/2015
99
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
II.2. ĐẤT ĐAI VÀ BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI II.2. ĐẤT ĐAI VÀ BẢN ĐỒ ĐƠN VỊ ĐẤT ĐAI
(Land) IIII..22..11.. KháiKhái niệmniệm đấtđất đaiđai (Land) IIII..22..11.. KháiKhái niệmniệm đấtđất đaiđai (Land) (Land) nghiên cứucứu vềvề sửsử dụng nghiên cứucứu vềvề sửsử dụng oo Trong oo Trong
dụng đấtđất cáccác nhànhà đánhđánh giágiá đấtđất nhìnnhìn nhậnnhận đấtđất dụng đấtđất cáccác nhànhà đánhđánh giágiá đấtđất nhìnnhìn nhậnnhận đấtđất thuộc tínhtính sinhsinh thuộc tínhtính sinhsinh (theo FAOFAO 19761976),), baobao gồmgồm cáccác thuộc (theo FAOFAO 19761976),), baobao gồmgồm cáccác thuộc
oo ĐấtĐất đaiđai baobao gồmgồm tấttất cảcả cáccác thuộc oo ĐấtĐất đaiđai baobao gồmgồm tấttất cảcả cáccác thuộc
Trong phạmphạm vivi nghiên Trong phạmphạm vivi nghiên đaiđai làlà mộtmột nhânnhân tốtố sinhsinh thái đaiđai làlà mộtmột nhânnhân tốtố sinhsinh thái họchọc vàvà tựtự nhiên họchọc vàvà tựtự nhiên nhiên táctác động nhiên táctác động thái (theo thái (theo động đếnđến sửsử dụng động đếnđến sửsử dụng dụng đấtđất.. dụng đấtđất..
thuộc tínhtính sinhsinh họchọc vàvà tựtự nhiên thuộc tínhtính sinhsinh họchọc vàvà tựtự nhiên nhiên củacủa bềbề mặtmặt trái nhiên củacủa bềbề mặtmặt trái trái đấtđất trái đấtđất
cócó ảnhảnh hưởng cócó ảnhảnh hưởng hưởng nhấtnhất địnhđịnh đếnđến tiềmtiềm năngnăng vàvà hiệnhiện trạng hưởng nhấtnhất địnhđịnh đếnđến tiềmtiềm năngnăng vàvà hiệnhiện trạng dụng đấtđất.. dụng đấtđất..
trạng sửsử dụng trạng sửsử dụng lượng đấtđất đaiđai baobao gồmgồm cáccác yếuyếu tốtố sausau:: lượng đấtđất đaiđai baobao gồmgồm cáccác yếuyếu tốtố sausau:: chất lượng chất lượng
- -
- -
- -
oo CácCác điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiên oo CácCác điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiên - ĐặcĐặc trưng - ĐặcĐặc trưng - ĐặcĐặc trưng - ĐặcĐặc trưng - ĐặcĐặc trưng - ĐặcĐặc trưng - ĐặcĐặc trưng - ĐặcĐặc trưng
- - nhiên tạotạo nênnên chất nhiên tạotạo nênnên chất nhưỡng.. nhưỡng.. trưng vềvề thổthổ nhưỡng trưng vềvề thổthổ nhưỡng trưng khíkhí hậuhậu.. trưng khíkhí hậuhậu.. nước.. nước.. trưng vềvề nước trưng vềvề nước trưng kháckhác.. trưng kháckhác..
- - - -
oo TheoTheo Christian oo TheoTheo Christian
SinhSinh vật,vật,……vàvà đặcđặc biệtbiệt làlà hoạthoạt động SinhSinh vật,vật,……vàvà đặcđặc biệtbiệt làlà hoạthoạt động Christian vàvà Stewart Christian vàvà Stewart người.. động củacủa concon người động củacủa concon người người.. Brinkman vàvà Smith Brinkman vàvà Smith Stewart 19681968,, Brinkman Stewart 19681968,, Brinkman
quyển bênbên trên, quyển bênbên trên,
thay đổiđổi cócó tínhtính chất thay đổiđổi cócó tínhtính chất trong vàvà bênbên dưới trong vàvà bênbên dưới văn, thực văn, thực thuỷ văn, thuỷ văn, trên, bênbên trong trên, bênbên trong chất, điềuđiều kiệnkiện thuỷ chất, điềuđiều kiệnkiện thuỷ thực vậtvật vàvà độngđộng vậtvật cưcư trú, thực vậtvật vàvà độngđộng vậtvật cưcư trú,
Smith 19731973:: “Một Smith 19731973:: “Một trái đấtđất vớivới cáccác thuộc trái đấtđất vớivới cáccác thuộc chất chuchu kỳkỳ cócó thểthể dựdự đoánđoán được chất chuchu kỳkỳ cócó thểthể dựdự đoánđoán được dưới nónó nhưnhư làlà:: khíkhí hậu,hậu, đấtđất (soil), dưới nónó nhưnhư làlà:: khíkhí hậu,hậu, đấtđất (soil), trú, những trú, những chừng mựcmực màmà cáccác thuộc chừng mựcmực màmà cáccác thuộc người, ởở chừng người, ởở chừng
trước đâyđây vàvà hiệnhiện naynay củacủa concon người, trước đâyđây vàvà hiệnhiện naynay củacủa concon người, hưởng đếnđến việcviệc sửsử dụng hưởng đếnđến việcviệc sửsử dụng “Một vạtvạt đấtđất “Một vạtvạt đấtđất thuộc tínhtính thuộc tínhtính được củacủa được củacủa (soil), điềuđiều (soil), điềuđiều những hoạthoạt những hoạthoạt thuộc tínhtính thuộc tínhtính người hiệnhiện tạitại vàvà người hiệnhiện tạitại vàvà dụng vạtvạt đấtđất đóđó củacủa concon người dụng vạtvạt đấtđất đóđó củacủa concon người
3/7/2015 3/7/2015
1010
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
xácxác địnhđịnh vềvề mặtmặt địađịa lýlý làlà mộtmột diệndiện tíchtích củacủa bềbề mặtmặt trái xácxác địnhđịnh vềvề mặtmặt địađịa lýlý làlà mộtmột diệndiện tíchtích củacủa bềbề mặtmặt trái tương đốiđối ổnổn địnhđịnh hoặchoặc thay tương đốiđối ổnổn địnhđịnh hoặchoặc thay tương tương sinhsinh quyển sinhsinh quyển kiệnkiện địađịa chất, kiệnkiện địađịa chất, động trước động động trước động nàynày cócó ảnhảnh hưởng nàynày cócó ảnhảnh hưởng trong tương trong trong tương trong tương lailai ““.. tương lailai ““..
oo QuaQua đóđó chúng oo QuaQua đóđó chúng
trong 22 vùng, trong 22 vùng, chúng tata cócó thểthể hiểuhiểu mộtmột cáchcách nômnôm nana “Đất chúng tata cócó thểthể hiểuhiểu mộtmột cáchcách nômnôm nana “Đất trong mộtmột điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiên trong mộtmột điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiên loại đấtđất nhưng loại đấtđất nhưng nhưng xuấtxuất hiệnhiện trong nhưng xuấtxuất hiệnhiện trong
mộtmột đơnđơn vịvị đấtđất được mộtmột đơnđơn vịvị đấtđất được rằng, cùng rằng, cùng thểthể thấythấy rằng, thểthể thấythấy rằng, cócó điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiên cócó điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiên được đặcđặc trong được đặcđặc trong cùng mộtmột loại cùng mộtmột loại nhiên kháckhác nhaunhau sẽsẽ chocho chúng nhiên kháckhác nhaunhau sẽsẽ chocho chúng được xemxem nhưnhư làlà được xemxem nhưnhư làlà “Đất đaiđai được “Đất đaiđai được nhiên cụcụ thể”thể”.. NhưNhư vậyvậy cócó nhiên cụcụ thể”thể”.. NhưNhư vậyvậy cócó vùng, 22 khukhu vựcvực vùng, 22 khukhu vựcvực riêng biệtbiệt.. riêng biệtbiệt.. chúng tata 22 đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai riêng chúng tata 22 đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai riêng
được thểthể hiệnhiện thành được thểthể hiệnhiện thành những khoanh những khoanh thành những thành những
khoanh đấtđất vớivới khoanh đấtđất vớivới riêng biệtbiệt gọigọi làlà đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai -- LMULMU (Land (Land riêng biệtbiệt gọigọi làlà đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai -- LMULMU (Land (Land những yêuyêu những yêuyêu loại hìnhhình sửsử dụngdụng đấtđất vớivới những loại hìnhhình sửsử dụngdụng đấtđất vớivới những
oo VíVí dụdụ:: oo VíVí dụdụ::
Trong đánhđánh giágiá đất,đất, đấtđất đaiđai được Trong đánhđánh giágiá đất,đất, đấtđất đaiđai được oo Trong oo Trong những đặcđặc điểmđiểm riêng những đặcđặc điểmđiểm riêng những những Mapping Mapping Unit)Unit) vàvà ttrênrên mỗimỗi LMULMU cócó loại Mapping Mapping Unit)Unit) vàvà ttrênrên mỗimỗi LMULMU cócó loại cầucầu sửsử dụng cầucầu sửsử dụng dụng đấtđất nhấtnhất địnhđịnh màmà LMULMU đóđó phảiphải thoả dụng đấtđất nhấtnhất địnhđịnh màmà LMULMU đóđó phảiphải thoả thoả mãnmãn.. thoả mãnmãn..
++ ĐểĐể sửsử dụngdụng đấtđất trồng ++ ĐểĐể sửsử dụngdụng đấtđất trồng trồng lúalúa nước, trồng lúalúa nước,
nước, LMULMU phảiphải thoả nước, LMULMU phảiphải thoả phẳng, độđộ mầumầu mỡmỡ khá,khá, cócó hệhệ thống phẳng, độđộ mầumầu mỡmỡ khá,khá, cócó hệhệ thống thoả mãnmãn yêuyêu cầucầu:: LoạiLoại đấtđất phùphù thoả mãnmãn yêuyêu cầucầu:: LoạiLoại đấtđất phùphù nước ttưướiới tiêutiêu chủchủ nước ttưướiới tiêutiêu chủchủ thống nước thống nước
sa,sa, địađịa hìnhhình bằngbằng phẳng, sa,sa, địađịa hìnhhình bằngbằng phẳng, động,...... động,...... động, động,
++ ĐểĐể sửsử dụng ++ ĐểĐể sửsử dụng dụng đấtđất trồng dụng đấtđất trồng trồng càcà phê,phê, LMULMU phảiphải thoả trồng càcà phê,phê, LMULMU phảiphải thoả
Bazan, tầngtầng đấtđất dày,dày, độđộ ẩmẩm khá,khá, đủđủ nước Bazan, tầngtầng đấtđất dày,dày, độđộ ẩmẩm khá,khá, đủđủ nước thoả mãnmãn yêuyêu cầucầu:: LoạiLoại đấtđất đồiđồi đỏđỏ thoả mãnmãn yêuyêu cầucầu:: LoạiLoại đấtđất đồiđồi đỏđỏ tưới, bứcbức tưới, bứcbức trời vàvà nước trời vàvà nước nước tưới, nước tưới, nước trời nước trời
3/7/2015 3/7/2015
1111
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
nâunâu trêntrên đáđá Bazan, nâunâu trêntrên đáđá Bazan, xạxạ lớn, xạxạ lớn, lớn, đấtđất cócó độđộ phìphì khákhá…… lớn, đấtđất cócó độđộ phìphì khákhá……
(Land Mapping (Land Mapping Units) Mapping Units) Mapping Units) Units) IIII..22..22.. ĐơnĐơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai (Land IIII..22..22.. ĐơnĐơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai (Land
TheoTheo FAOFAO nămnăm 19761976 đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai được TheoTheo FAOFAO nămnăm 19761976 đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai được được địnhđịnh nghĩa được địnhđịnh nghĩa
vùng hayhay mộtmột vạtvạt đấtđất trong vùng hayhay mộtmột vạtvạt đấtđất trong
nhiên vàvà cócó sựsự phânphân biệtbiệt củacủa mộtmột hoặchoặc nhiều nhiên vàvà cócó sựsự phânphân biệtbiệt củacủa mộtmột hoặchoặc nhiều nghĩa nhưnhư sausau:: nghĩa nhưnhư sausau:: trong đóđó cócó sựsự đồng trong đóđó cócó sựsự đồng đồng đồng nhiều yếuyếu nhiều yếuyếu
“Đơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai làlà mộtmột vùng “Đơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai làlà mộtmột vùng “Đơn “Đơn nhấtnhất củacủa cáccác yếuyếu tốtố tựtự nhiên nhấtnhất củacủa cáccác yếuyếu tốtố tựtự nhiên tốtố tựtự nhiên tốtố tựtự nhiên nhiên soso vớivới cáccác vùng nhiên soso vớivới cáccác vùng vùng lânlân cậncận..”” vùng lânlân cậncận..””
nghĩa thìthì đấtđất đaiđai cócó cáccác thuộc nghĩa thìthì đấtđất đaiđai cócó cáccác thuộc thuộc tínhtính sausau:: thuộc tínhtính sausau::
NhưNhư vậyvậy theotheo địnhđịnh nghĩa NhưNhư vậyvậy theotheo địnhđịnh nghĩa KhíKhí hậuhậu KhíKhí hậuhậu DángDáng đất,đất, địađịa mạo,mạo, địađịa hìnhhình DángDáng đất,đất, địađịa mạo,mạo, địađịa hìnhhình
chất ĐịaĐịa chất ĐịaĐịa chất chất
ThuỷThuỷ vănvăn ThuỷThuỷ vănvăn
nhưỡng) ĐấtĐất (thổ(thổ nhưỡng) ĐấtĐất (thổ(thổ nhưỡng) nhưỡng)
nhiên baobao gồmgồm cảcả rừng nhiên baobao gồmgồm cảcả rừng rừng rừng
Những Những
thực vậtvật tựtự nhiên thực vậtvật tựtự nhiên ThảmThảm thực ThảmThảm thực CỏCỏ dạidại trêntrên đồngđồng ruộng CỏCỏ dạidại trêntrên đồngđồng ruộng ruộng ruộng nhiên ĐộngĐộng vậtvật tựtự nhiên ĐộngĐộng vậtvật tựtự nhiên nhiên
3/7/2015 3/7/2015
1212
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
Những biếnbiến đổiđổi củacủa đấtđất dodo những Những biếnbiến đổiđổi củacủa đấtđất dodo những người.. những hoạthoạt độngđộng củacủa concon người những hoạthoạt độngđộng củacủa concon người người..
(Land Characteristic (Land Characteristic Characteristic –– LC)LC) Characteristic –– LC)LC) chất đấtđất đaiđai (Land chất đấtđất đaiđai (Land
thuộc tínhtính củacủa đấtđất đaiđai màmà chúng thuộc tínhtính củacủa đấtđất đaiđai màmà chúng
chúng tata cócó thểthể đođo đếmđếm vàvà ướcước lượng chúng tata cócó thểthể đođo đếmđếm vàvà ướcước lượng chất đấtđất đaiđai cócó thểthể cócó nhưnhư làlà:: ĐộĐộ đốc,đốc, tầngtầng dàydày đất,đất, độđộ thoát chất đấtđất đaiđai cócó thểthể cócó nhưnhư làlà:: ĐộĐộ đốc,đốc, tầngtầng dàydày đất,đất, độđộ thoát
chua (pH), chua (pH), (pH), phầnphần trămtrăm cáccác chất (pH), phầnphần trămtrăm cáccác chất được.. được.. lượng được lượng được thoát nước, thoát nước, nước, nước, chất dinhdinh dưỡng chất dinhdinh dưỡng dưỡng dưỡng
TínhTính chất TínhTính chất oo LàLà cáccác thuộc oo LàLà cáccác thuộc CácCác tínhtính chất CácCác tínhtính chất thành phầnphần cơcơ giớigiới đất,đất, độđộ chua thành thành phầnphần cơcơ giớigiới đất,đất, độđộ chua thành (N,P,K),…… (N,P,K), (N,P,K), (N,P,K),…… oo TínhTính chất oo TínhTính chất chất đấtđất đaiđai được chất đấtđất đaiđai được được dùng được dùng
chất đấtđất đaiđai cócó thểthể ảnhảnh hưởng chất đấtđất đaiđai cócó thểthể ảnhảnh hưởng
dùng đểđể phânphân biệtbiệt cáccác LMULMU vớivới nhaunhau vàvà đểđể mômô tảtả cáccác dùng đểđể phânphân biệtbiệt cáccác LMULMU vớivới nhaunhau vàvà đểđể mômô tảtả cáccác hưởng cùng cùng lúclúc đếnđến mộtmột cùng lúclúc đếnđến mộtmột hưởng cùng thích hợphợp kháckhác nhaunhau.. VíVí thích hợphợp kháckhác nhaunhau.. VíVí hưởng đếnđến tínhtính thích hưởng đếnđến tínhtính thích
đặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai.. VìVì vậyvậy 11 tínhtính chất đặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai.. VìVì vậyvậy 11 tínhtính chất vàivài đặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai vàvà từtừ đóđó sẽsẽ ảnhảnh hưởng vàivài đặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai vàvà từtừ đóđó sẽsẽ ảnhảnh hưởng Thành phầnphần cơcơ giớigiới đất,đất, độđộ dốc,dốc,…… dụdụ nhưnhư:: Thành Thành phầnphần cơcơ giớigiới đất,đất, độđộ dốc,dốc,…… dụdụ nhưnhư:: Thành Đặc tính đất đai (Land Quanlity Đặc tính đất đai (Land Quanlity Đặc tính đất đai (Land Quanlity –– LQ)LQ) Đặc tính đất đai (Land Quanlity –– LQ)LQ)
oo ĐặcĐặc tínhtính đấtđất đaiđai (một oo ĐặcĐặc tínhtính đấtđất đaiđai (một chất phức chất phức
(một sốsố tàitài liệuliệu kháckhác sửsử dụngdụng thuật (một sốsố tàitài liệuliệu kháckhác sửsử dụngdụng thuật
phức tạptạp củacủa đấtđất đaiđai thểthể hiệnhiện những phức tạptạp củacủa đấtđất đaiđai thểthể hiệnhiện những
dụng đấtđất cụcụ thểthể.. ĐặcĐặc tínhtính (chất dụng đấtđất cụcụ thểthể.. ĐặcĐặc tínhtính (chất
(LUT).. Thông (LUT).. Thông thuật ngữngữ chất thuật ngữngữ chất những mứcmức độđộ thích những mứcmức độđộ thích loại hìnhhình sửsử dụng loại hìnhhình sửsử dụng (chất lượng) (chất lượng) chính làlà câucâu trảtrả lờilời trựctrực tiếptiếp chocho cáccác yêuyêu cầucầu sửsử dụng chính làlà câucâu trảtrả lờilời trựctrực tiếptiếp chocho cáccác yêuyêu cầucầu sửsử dụng Thông thường Thông thường thường nónó phảnphản ánhánh nộinội tạitại củacủa rấtrất nhiều thường nónó phảnphản ánhánh nộinội tạitại củacủa rấtrất nhiều dụng đấtđất (LUT) dụng đấtđất (LUT)
lượng đấtđất đai)đai) làlà lượng đấtđất đai)đai) làlà chất lượng chất lượng thích hợphợp kháckhác nhaunhau thích hợphợp kháckhác nhaunhau tínhtính chất tínhtính chất lượng) đấtđất đaiđai củacủa cáccác chocho 11 loại lượng) đấtđất đaiđai củacủa cáccác chocho 11 loại dụng đấtđất củacủa cáccác loại LMULMU chính dụng đấtđất củacủa cáccác loại LMULMU chính loại loại nhiều tínhtính hìnhhình sửsử dụng nhiều tínhtính hìnhhình sửsử dụng chất đấtđất đai,đai, cáccác víví vụvụ vềvề đặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai cócó thểthể cócó làlà:: MứcMức độđộ xóixói mòn,mòn, chếchế chất đấtđất đai,đai, cáccác víví vụvụ vềvề đặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai cócó thểthể cócó làlà:: MứcMức độđộ xóixói mòn,mòn, chếchế chất chất thoát nước, nước, chếchế độđộ cungcung cấpcấp dinhdinh dưỡng, nước, chếchế độđộ cungcung cấpcấp dinhdinh dưỡng, thoát nước, nhiệt, chếchế độđộ ẩm,ẩm, khảkhả năngnăng thoát nhiệt, chếchế độđộ ẩm,ẩm, khảkhả năngnăng thoát dưỡng, mứcmức độđộ nhiệt, độđộ nhiệt, dưỡng, mứcmức hưởng đếnđến xóixói mònmòn hoặchoặc cơcơ giớigiới hoá,hoá, mứcmức độđộ độđộ sâusâu củacủa lớplớp đất,đất, địađịa hìnhhình ảnhảnh hưởng hưởng đếnđến xóixói mònmòn hoặchoặc cơcơ giớigiới hoá,hoá, mứcmức độđộ độđộ sâusâu củacủa lớplớp đất,đất, địađịa hìnhhình ảnhảnh hưởng nhiêu củacủa đồng nhiêu củacủa đồng ngập, độđộ phìphì nhiêu ngập, độđộ phìphì nhiêu ngập, ngập, thuận lợi, thuận lợi, lợi,…… lợi,……
oo NhưNhư vậyvậy đặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai chính oo NhưNhư vậyvậy đặcđặc tínhtính đấtđất đaiđai chính
thông thuận thông thuận thuộc tínhtính củacủa đấtđất đaiđai táctác độngđộng đặcđặc biệtbiệt thuộc tínhtính củacủa đấtđất đaiđai táctác độngđộng đặcđặc biệtbiệt
3/7/2015 3/7/2015
1313
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
đồng cỏ,cỏ, giaogiao thông đồng cỏ,cỏ, giaogiao thông chính làlà cáccác thuộc chính làlà cáccác thuộc thích hợphợp củacủa đấtđất đóđó đốiđối vớivới cáccác loại thích hợphợp củacủa đấtđất đóđó đốiđối vớivới cáccác loại đếnđến tínhtính thích đếnđến tínhtính thích loại sửsử dụng loại sửsử dụng dụng đấtđất riêng dụng đấtđất riêng riêng biệtbiệt.. riêng biệtbiệt..
Một vài đặc tính đất đai dùng để xác định đơn vị đất đai, theo FAO 1992 Hình 7: Một vài đặc tính đất đai dùng để xác định đơn vị đất đai, theo FAO 1992 Hình 7:
1 Chế độ bức xạ 1 Chế độ bức xạ (radiation regime) (radiation regime) 2 Chế độ nhiệt 2 Chế độ nhiệt (temperature regime) (temperature regime) 3 Độ ẩm không khí 3 Độ ẩm không khí (moisture availability) (moisture availability) 4 Các chất dinh dưỡng 4 Các chất dinh dưỡng trong đất (nutrient trong đất (nutrient availability) availability) 5 Các điều kiện vùng rễ 5 Các điều kiện vùng rễ (rooting conditions) (rooting conditions) 6 Nguy cơ lũ lụt (flood 6 Nguy cơ lũ lụt (flood hazard) hazard) 7 Nguy cơ xói mòn 7 Nguy cơ xói mòn (erosion hazard) (erosion hazard) 8 Khả năng xâm nhập 8 Khả năng xâm nhập mặn (excess salts) mặn (excess salts) 9 Quy mô của các đơn vị 9 Quy mô của các đơn vị quản lý (size of quản lý (size of management units) management units)
3/7/2015 3/7/2015
1414
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
được BảngBảng 55:: MộtMột víví dụdụ vềvề mômô tảtả cáccác đặcđặc tínhtính củacủa mộtmột đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai được nông nghiệp chocho làlà thích 1992.. nghiệp nhờnhờ mưa,mưa, theotheo FAOFAO 1992 thích hợphợp chocho bốbố trítrí nông
Đặc tính đất đai Đặc tính đất đai (land quality) (land quality)
Tính chất đất đai Tính chất đất đai (land characteristic) (land characteristic)
Giá trị Giá trị (Value) (Value)
6,5 hours 6,5 hours 6,5 hours 6,5 hours
220C220C 220C220C
1. Chế độ bức xạ 1. Chế độ bức xạ 1. Chế độ bức xạ 1. Chế độ bức xạ (radiation regime) (radiation regime) (radiation regime) (radiation regime) 2. Chế độ nhiệt 2. Chế độ nhiệt 2. Chế độ nhiệt 2. Chế độ nhiệt (temperature regime) (temperature regime) (temperature regime) (temperature regime)
14,50C 14,50C 14,50C 14,50C
750 mm 750 mm 750 mm 750 mm
3. Độ ẩm không khí 3. Độ ẩm không khí 3. Độ ẩm không khí 3. Độ ẩm không khí (moisture availability) (moisture availability) (moisture availability) (moisture availability)
0,210,21 0,210,21
TốtTốt TốtTốt (well drained) (well drained) (well drained) (well drained)
4. Tính thoáng khí 4. Tính thoáng khí 4. Tính thoáng khí 4. Tính thoáng khí (oxygen availability) (oxygen availability) (oxygen availability) (oxygen availability)
Số giờ chiếu sáng Số giờ chiếu sáng Số giờ chiếu sáng Số giờ chiếu sáng (mean daily sunshine) (mean daily sunshine) (mean daily sunshine) (mean daily sunshine) Nhiệt độ trung bình năm Nhiệt độ trung bình năm Nhiệt độ trung bình năm Nhiệt độ trung bình năm (mean temperature) (mean temperature) (mean temperature) (mean temperature) Nhiệt độ trung bình của tháng lạnh nhất Nhiệt độ trung bình của tháng lạnh nhất Nhiệt độ trung bình của tháng lạnh nhất Nhiệt độ trung bình của tháng lạnh nhất (mean temperature in coldest month) (mean temperature in coldest month) (mean temperature in coldest month) (mean temperature in coldest month) Tổng lượng mưa Tổng lượng mưa Tổng lượng mưa Tổng lượng mưa (total rainfall) (total rainfall) (total rainfall) (total rainfall) Sự thoát hơi nước Sự thoát hơi nước Sự thoát hơi nước Sự thoát hơi nước transpiration deficit relative evapo--transpiration deficit relative evapo--transpiration deficit relative evapo relative evapo transpiration deficit Khả năng thoát nước của đất Khả năng thoát nước của đất Khả năng thoát nước của đất Khả năng thoát nước của đất (soil drainage class) (soil drainage class) (soil drainage class) (soil drainage class)
3/7/2015 3/7/2015
1515
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
Các tính chất đất đai được dùng để đánh giá các đặc tính đất đai Bảng 6: Các tính chất đất đai được dùng để đánh giá các đặc tính đất đai Bảng 6:
I. Các tính chất về khí hậu I. Các tính chất về khí hậu -- Vùng khí hậu nông nghiệp/độ dài của mùa ẩm, mùa khô,… Vùng khí hậu nông nghiệp/độ dài của mùa ẩm, mùa khô,… -- Bức xạ/ số giờ chiếu sáng/ độ dài của ngày/ nhiệt độ,… Bức xạ/ số giờ chiếu sáng/ độ dài của ngày/ nhiệt độ,… -- Lượng mưa: Số lượng, thời gian, cường độ/ chỉ số xói mòn do mưa,… Lượng mưa: Số lượng, thời gian, cường độ/ chỉ số xói mòn do mưa,… -- Tốc độ gió/ phạm vi bão/ẩm độ tương đối,… Tốc độ gió/ phạm vi bão/ẩm độ tương đối,… -- Sự bốc hơi nước; hoạt tính hay tiềm năng/thừa hay thiếu ẩm. Sự bốc hơi nước; hoạt tính hay tiềm năng/thừa hay thiếu ẩm. -- Chế độ nhiệt của đất/chế độ ẩm của đất. Chế độ nhiệt của đất/chế độ ẩm của đất.
II. Các tính chất về địa mạo II. Các tính chất về địa mạo II. Các tính chất về địa mạo II. Các tính chất về địa mạo -- Góc dốc/ kiểu dốc/chiều dài dốc -- Góc dốc/ kiểu dốc/chiều dài dốc Góc dốc/ kiểu dốc/chiều dài dốc Góc dốc/ kiểu dốc/chiều dài dốc -- Mật độ thoát nước/khoảng cách rãnh chảy xói -- Mật độ thoát nước/khoảng cách rãnh chảy xói Mật độ thoát nước/khoảng cách rãnh chảy xói Mật độ thoát nước/khoảng cách rãnh chảy xói -- Địa hình tương đối/ tiểu địa hình/đá lẫn... -- Địa hình tương đối/ tiểu địa hình/đá lẫn... Địa hình tương đối/ tiểu địa hình/đá lẫn... Địa hình tương đối/ tiểu địa hình/đá lẫn... -- Độ cao/hướng/vị trí trong cảnh quang. -- Độ cao/hướng/vị trí trong cảnh quang. Độ cao/hướng/vị trí trong cảnh quang. Độ cao/hướng/vị trí trong cảnh quang.
III. Các tính chất về nước III. Các tính chất về nước Độ sâu của mặt bằng nước.. -- Độ sâu của mặt bằng nước -- Thời kỳ úng nước/thời kỳ ngập nước/thường xuyên ngập lụt. Thời kỳ úng nước/thời kỳ ngập nước/thường xuyên ngập lụt.
3/7/2015 3/7/2015
1616
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
IV. Các tính chất của thực vật IV. Các tính chất của thực vật -- Hiện trạng thực vật Hiện trạng thực vật -- Thú hoang ăn mồi/hiện trạng sâu bệnh. Thú hoang ăn mồi/hiện trạng sâu bệnh.
V. Các tính chất của đất (thổ nhưỡng) V. Các tính chất của đất (thổ nhưỡng) V. Các tính chất của đất (thổ nhưỡng) V. Các tính chất của đất (thổ nhưỡng) Được liệt kê theo tầng đất mặt (từ 0 đến 20 cm). Giá trị trung bình cho các tầng dưới, giá trị Được liệt kê theo tầng đất mặt (từ 0 đến 20 cm). Giá trị trung bình cho các tầng dưới, giá trị Được liệt kê theo tầng đất mặt (từ 0 đến 20 cm). Giá trị trung bình cho các tầng dưới, giá trị Được liệt kê theo tầng đất mặt (từ 0 đến 20 cm). Giá trị trung bình cho các tầng dưới, giá trị trung bình cho toàn phẩu diện, hoặc độ sâu tối thiểu ở chổ mà các tính chất đột biến. trung bình cho toàn phẩu diện, hoặc độ sâu tối thiểu ở chổ mà các tính chất đột biến. trung bình cho toàn phẩu diện, hoặc độ sâu tối thiểu ở chổ mà các tính chất đột biến. trung bình cho toàn phẩu diện, hoặc độ sâu tối thiểu ở chổ mà các tính chất đột biến. UNESCO, USDA) Loại đất theo hệ thống phân loại quốc gia hoặc quốc tế (FAO--UNESCO, USDA) Loại đất theo hệ thống phân loại quốc gia hoặc quốc tế (FAO--UNESCO, USDA) -- Loại đất theo hệ thống phân loại quốc gia hoặc quốc tế (FAO -- Loại đất theo hệ thống phân loại quốc gia hoặc quốc tế (FAO UNESCO, USDA) -- Độ sâu hiện quả/cấu trúc đất -- Độ sâu hiện quả/cấu trúc đất Độ sâu hiện quả/cấu trúc đất Độ sâu hiện quả/cấu trúc đất Lý tính đất và xói mòn đất Lý tính đất và xói mòn đất Lý tính đất và xói mòn đất Lý tính đất và xói mòn đất -- Đá ong hoá/độ bền kết cấu đất -- Đá ong hoá/độ bền kết cấu đất Đá ong hoá/độ bền kết cấu đất Đá ong hoá/độ bền kết cấu đất -- Các khoáng vật bị phong hoá/khoáng sét,… -- Các khoáng vật bị phong hoá/khoáng sét,… Các khoáng vật bị phong hoá/khoáng sét,… Các khoáng vật bị phong hoá/khoáng sét,… Hoá học đất Hoá học đất Hoá học đất Hoá học đất -- pH/Cation trao đổi/tổng bazơ trao đổi/độ no bazơ -- pH/Cation trao đổi/tổng bazơ trao đổi/độ no bazơ pH/Cation trao đổi/tổng bazơ trao đổi/độ no bazơ pH/Cation trao đổi/tổng bazơ trao đổi/độ no bazơ -- Nitơ/lân dễ tiêu/kali trao đổi/các chất dinh dưỡng khác. -- Nitơ/lân dễ tiêu/kali trao đổi/các chất dinh dưỡng khác. Nitơ/lân dễ tiêu/kali trao đổi/các chất dinh dưỡng khác. Nitơ/lân dễ tiêu/kali trao đổi/các chất dinh dưỡng khác. -- Phần trăm natri trao đổi/tỷ lệ hấp thụ natri/% các chất độc/axit sunfuric,… -- Phần trăm natri trao đổi/tỷ lệ hấp thụ natri/% các chất độc/axit sunfuric,… Phần trăm natri trao đổi/tỷ lệ hấp thụ natri/% các chất độc/axit sunfuric,… Phần trăm natri trao đổi/tỷ lệ hấp thụ natri/% các chất độc/axit sunfuric,…
VI. Vị trí VI. Vị trí -- Khả năng đánh giá (Khoảng cách từ đường đất, đường thuỷ, đường sắt, sông theo km hoặc Khả năng đánh giá (Khoảng cách từ đường đất, đường thuỷ, đường sắt, sông theo km hoặc theo thị trường -- chợ). chợ). theo thị trường
3/7/2015 3/7/2015
1717
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
IIII..22..33.. XâyXây dựng IIII..22..33.. XâyXây dựng Mapping) dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai (LUM(LUM –– LandLand UnitUnit Mapping) dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai (LUM(LUM –– LandLand UnitUnit Mapping) Mapping)
BảnBản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai làlà mộtmột loại BảnBản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai làlà mộtmột loại
IIII..22..33..11.. XácXác địnhđịnh cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựng IIII..22..33..11.. XácXác địnhđịnh cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựng dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai
loại bảnbản đồđồ chuyên loại bảnbản đồđồ chuyên chuyên đềđề được chuyên đềđề được được xâyxây dựng được xâyxây dựng
loại bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính vềvề cáccác điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiên loại bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính vềvề cáccác điềuđiều kiệnkiện tựtự nhiên nhiên cócó ảnhảnh hưởng nhiên cócó ảnhảnh hưởng
khoanh/vạt đấtđất được khoanh/vạt đấtđất được lượng đấtđất đaiđai.. CácCác khoanh/vạt lượng đấtđất đaiđai.. CácCác khoanh/vạt
dựng trêntrên cơcơ sởsở dựng trêntrên cơcơ sởsở hưởng tớitới hưởng tớitới được thểthể hiệnhiện trêntrên bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai được thểthể hiệnhiện trêntrên bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai được gọigọi làlà ““ đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai –– LMULMU ““ (( LandLand được gọigọi làlà ““ đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai –– LMULMU ““ (( LandLand chồng xếpxếp được chồng xếpxếp được
chồng xếpxếp cáccác loại chồng xếpxếp cáccác loại chồng chồng chất lượng chất chất chất lượng sausau khikhi chồng sausau khikhi chồng Mapping Unit)Unit).. Mapping Mapping Mapping Unit)Unit)..
được xâyxây dựng được xâyxây dựng
(chồng ghépghép trêntrên bànbàn kínhkính vàvà khoanh (chồng ghépghép trêntrên bànbàn kínhkính vàvà khoanh thống thông thống thông thông tintin vàvà hệhệ thống thông tintin vàvà hệhệ thống khoanh bằngbằng tay) khoanh bằngbằng tay) thông tintin địađịa lýlý –– GISGIS chocho phépphép người thông tintin địađịa lýlý –– GISGIS chocho phépphép người
phương pháppháp thủthủ phương pháppháp thủthủ dựng bằngbằng phương dựng bằngbằng phương tay).. CùngCùng vớivới sựsự phátphát triển tay).. CùngCùng vớivới sựsự phátphát triển triển triển người sửsử người sửsử dàng, nhanh nhanh dàng, nhanh nhanh dựng bảnbản đồđồ dựng bảnbản đồđồ (chồng xếp)xếp) cáccác bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính mộtmột cáchcách dễdễ dàng, (chồng xếp)xếp) cáccác bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính mộtmột cáchcách dễdễ dàng, phục vụvụ xâyxây dựng loại bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính phục phục vụvụ xâyxây dựng loại bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính phục
overlay (chồng overlay (chồng chính xácxác caocao.. CácCác loại chính xácxác caocao.. CácCác loại trong GISGIS làlà:: trong GISGIS làlà:: dùng trong dùng trong Trước đâyđây bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai chủchủ yếuyếu được Trước Trước đâyđây bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai chủchủ yếuyếu được Trước công (chồng công công (chồng công củacủa công công nghệnghệ thông công nghệnghệ thông củacủa công dụng cócó thểthể overlay dụng cócó thểthể overlay dụng dụng chóng vớivới độđộ chính chóng chóng vớivới độđộ chính chóng đơnđơn vịvị đấtđất thường đơnđơn vịvị đấtđất thường thường dùng thường dùng
- - - - BảnBản đồđồ đấtđất (( bảnbản đồđồ thổthổ nhưỡng) BảnBản đồđồ đấtđất (( bảnbản đồđồ thổthổ nhưỡng) nhưỡng) nhưỡng)
- - - - BảnBản đồđồ địađịa hìnhhình hoặchoặc độđộ dốcdốc BảnBản đồđồ địađịa hìnhhình hoặchoặc độđộ dốcdốc
- - - - BảnBản đồđồ khíkhí hậuhậu;; tàitài nguyên BảnBản đồđồ khíkhí hậuhậu;; tàitài nguyên nguyên nước nguyên nước nước;; chếchế độđộ nước nước;; chếchế độđộ nước nước nước
3/7/2015 3/7/2015
1818
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
- - - - BảnBản đồđồ thảmthảm thực BảnBản đồđồ thảmthảm thực thực vậtvật;; hiệnhiện trạng thực vậtvật;; hiệnhiện trạng trạng sửsử dụng trạng sửsử dụng dụng đấtđất;...;... dụng đấtđất;...;...
SốSố lượng SốSố lượng
lượng vàvà nộinội dungdung bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính phụphụ thuộc lượng vàvà nộinội dungdung bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính phụphụ thuộc
dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai.. CácCác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựng dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai.. CácCác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựng thuộc vàovào việcviệc xácxác địnhđịnh cáccác chỉchỉ thuộc vàovào việcviệc xácxác địnhđịnh cáccác chỉchỉ dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất
tiêutiêu xâyxây dựng tiêutiêu xâyxây dựng đaiđai được đaiđai được được xácxác địnhđịnh dựadựa vàovào cáccác căncăn cứcứ sausau:: được xácxác địnhđịnh dựadựa vàovào cáccác căncăn cứcứ sausau::
- - nhiên vùng nhiên vùng vùng nghiên vùng nghiên nghiên cứucứu.. nghiên cứucứu..
- - nghiên cứucứu củacủa dựdự ánán đánhđánh giágiá đấtđất đaiđai.. nghiên cứucứu củacủa dựdự ánán đánhđánh giágiá đấtđất đaiđai..
- - chọn.. chọn.. được chọn được chọn
- -
- ĐặcĐặc điểmđiểm tựtự nhiên - ĐặcĐặc điểmđiểm tựtự nhiên - MụcMục tiêutiêu nghiên - MụcMục tiêutiêu nghiên loại hìnhhình sửsử dụng loại hìnhhình sửsử dụng dụng đấtđất củacủa cáccác loại dụng đấtđất củacủa cáccác loại - YêuYêu cầucầu sửsử dụng - YêuYêu cầucầu sửsử dụng dụng đấtđất được dụng đấtđất được dựng.. - QuyQuy mômô diệndiện tíchtích vàvà tỉtỉ lệlệ bảnbản đồđồ cầncần xâyxây dựng dựng.. - QuyQuy mômô diệndiện tíchtích vàvà tỉtỉ lệlệ bảnbản đồđồ cầncần xâyxây dựng sung.. Nguồn tàitài liệuliệu sẳnsẳn cócó vàvà khảkhả năngnăng bổbổ sung Nguồn tàitài liệuliệu sẳnsẳn cócó vàvà khảkhả năngnăng bổbổ sung sung..
- -
- Nguồn - Nguồn IIII..22..33..22.. PhânPhân cấpcấp cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựng IIII..22..33..22.. PhânPhân cấpcấp cáccác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựng CácCác chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp được CácCác chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp được
dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai chọn chính chọn chính được lựalựa chọn được lựalựa chọn chính làlà cáccác đặcđặc tínhtính vàvà tínhtính chất chính làlà cáccác đặcđặc tínhtính vàvà tínhtính chất
dụng đấtđất củacủa cáccác LUTs dụng đấtđất củacủa cáccác LUTs trưng chocho yêuyêu cầucầu sửsử dụng trưng chocho yêuyêu cầucầu sửsử dụng
trọng vìvì sẽsẽ quyết trọng vìvì sẽsẽ quyết
(tính chất (tính chất LMUs chocho cáccác LUTs LMUs chocho cáccác LUTs những bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính.. ViệcViệc lựalựa chọnchọn sốsố chỉchỉ tiêutiêu (đặc những bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính.. ViệcViệc lựalựa chọnchọn sốsố chỉchỉ tiêutiêu (đặc chất đất)đất) rấtrất quanquan trọng chất đất)đất) rấtrất quanquan trọng LUTs.. NếuNếu sốsố chỉchỉ tiêutiêu ítít quáquá hoặchoặc không LUTs.. NếuNếu sốsố chỉchỉ tiêutiêu ítít quáquá hoặchoặc không
dụng đấtđất củacủa cáccác LUTs dụng đấtđất củacủa cáccác LUTs
không đápđáp ứngứng tínhtính thích không đápđáp ứngứng tínhtính thích
chất đấtđất đaiđai chất đấtđất đaiđai LUTs vàvà mỗimỗi chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp LUTs vàvà mỗimỗi chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp (đặc tínhtính (đặc tínhtính quyết địnhđịnh độđộ quyết địnhđịnh độđộ không đạiđại không đạiđại LUTs thìthì kếtkết quảquả đánhđánh giágiá sai,sai, nếunếu LUTs thìthì kếtkết quảquả đánhđánh giágiá sai,sai, nếunếu thích hợphợp củacủa LUTLUT.. TheoTheo thích hợphợp củacủa LUTLUT.. TheoTheo nghiệm LựaLựa chọnchọn >>55 vàvà <<1010 chỉchỉ tiêutiêu chocho mỗimỗi bảnbản đồđồ ĐVĐĐVĐ vàvà mỗimỗi chỉchỉ nghiệm LựaLựa chọnchọn >>55 vàvà <<1010 chỉchỉ tiêutiêu chocho mỗimỗi bảnbản đồđồ ĐVĐĐVĐ vàvà mỗimỗi chỉchỉ
3/7/2015 3/7/2015
1919
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
đặcđặc trưng đặcđặc trưng được thểthể hiệnhiện làlà những được thểthể hiệnhiện làlà những được được đất)đất) vàvà sốsố phânphân cấpcấp chỉchỉ tiêutiêu (tính đất)đất) vàvà sốsố phânphân cấpcấp chỉchỉ tiêutiêu (tính chính xácxác củacủa cáccác LMUs chính chính chính xácxác củacủa cáccác LMUs diệndiện chocho yêuyêu cầucầu sửsử dụng diệndiện chocho yêuyêu cầucầu sửsử dụng nhiều quáquá thìthì sốsố LMULMU quáquá lớnlớn không nhiều quáquá thìthì sốsố LMULMU quáquá lớnlớn không nhiều nhiều kinhkinh nghiệm kinhkinh nghiệm chất.. tiêutiêu sẽsẽ phânphân từtừ 22 đếnđến 55 cấpcấp độđộ tínhtính chất tiêutiêu sẽsẽ phânphân từtừ 22 đếnđến 55 cấpcấp độđộ tínhtính chất chất..
dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đai,đai, việcviệc phânphân cấpcấp cáccác chỉchỉ tiêutiêu dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đai,đai, việcviệc phânphân cấpcấp cáccác chỉchỉ tiêutiêu
ĐểĐể xâyxây dựng ĐểĐể xâyxây dựng lựalựa chọn lựalựa chọn
chọn phảiphải tuântuân thủthủ cáccác yêuyêu cầucầu sausau:: chọn phảiphải tuântuân thủthủ cáccác yêuyêu cầucầu sausau::
- - - -
CácCác đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai cầncần đảmđảm bảobảo tínhtính đồngđồng nhấtnhất tốitối đađa hoặchoặc cáccác chỉchỉ tiêutiêu phânphân CácCác đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai cầncần đảmđảm bảobảo tínhtính đồngđồng nhấtnhất tốitối đađa hoặchoặc cáccác chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp phảiphải được cấpcấp phảiphải được được xácxác địnhđịnh rõrõ ràngràng.. được xácxác địnhđịnh rõrõ ràngràng..
- - - - (LMU) phảiphải cócó ýý nghĩa (LMU) phảiphải cócó ýý nghĩa nghĩa thực nghĩa thực thực tiễntiễn chocho cáccác loại thực tiễntiễn chocho cáccác loại loại loại
CácCác đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai (LMU) CácCác đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai (LMU) chọn.. hìnhhình sửsử dụng hìnhhình sửsử dụng chọn.. dụng đấtđất lựalựa chọn dụng đấtđất lựalựa chọn
- - - - CácCác LMULMU càngcàng đơnđơn giảngiản càngcàng tốttốt vàvà phảiphải thểthể hiệnhiện được CácCác LMULMU càngcàng đơnđơn giảngiản càngcàng tốttốt vàvà phảiphải thểthể hiệnhiện được được trêntrên bảnbản đồđồ.. được trêntrên bảnbản đồđồ..
- - - - CácCác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựng CácCác chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựng dựng bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai phảiphải mangmang tínhtính ổnổn địnhđịnh.. dựng bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai phảiphải mangmang tínhtính ổnổn địnhđịnh..
- - - - được xácxác địnhđịnh mộtmột cáchcách đơnđơn giảngiản dựadựa trêntrên những được xácxác địnhđịnh mộtmột cáchcách đơnđơn giảngiản dựadựa trêntrên những
ruộng hoặchoặc quaqua sửsử dụng ruộng hoặchoặc quaqua sửsử dụng dụng kỹkỹ thuật dụng kỹkỹ thuật những đặcđặc điểmđiểm những đặcđặc điểmđiểm thuật ảnhảnh máymáy baybay hoặchoặc thuật ảnhảnh máymáy baybay hoặchoặc
3/7/2015 3/7/2015
2020
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
CácCác LMULMU phảiphải được CácCác LMULMU phảiphải được quanquan sátsát trựctrực tiếptiếp đồngđồng ruộng quanquan sátsát trựctrực tiếptiếp đồngđồng ruộng ảnhảnh viễnviễn thámthám.. ảnhảnh viễnviễn thámthám..
3/7/2015 3/7/2015
2121
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
Mối quan hệ giữa một số tính chất đất đai với các loại hình sử dụng đất Bảng 7: Mối quan hệ giữa một số tính chất đất đai với các loại hình sử dụng đất Bảng 7:
3/7/2015 3/7/2015
2222
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
3/7/2015 3/7/2015
2323
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
chất đấtđất đaiđai được được sửsử dụngdụng phânphân cấpcấp
3/7/2015 3/7/2015
2424
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
BảngBảng 88:: CácCác đặcđặc tínhtính vàvà tínhtính chất xâyxây dựng dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai huyện huyện YênYên ChâuChâu -- tỉnhtỉnh SơnSơn LaLa
IIII..22..33..33.. QuyQuy trình IIII..22..33..33.. QuyQuy trình trình xâyxây dựng trình xâyxây dựng dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai
a)a) XâyXây dựng a)a) XâyXây dựng dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai
Nguyên tắctắc cơcơ bảnbản xâyxây dựng Nguyên Nguyên Nguyên tắctắc cơcơ bảnbản xâyxây dựng dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai làlà chồng dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai làlà chồng
dụng đấtđất.. CácCác bước dụng đấtđất.. CácCác bước thông chồng xếpxếp cáccác lớplớp thông chồng xếpxếp cáccác lớplớp thông thông quyết địnhđịnh đếnđến chất đấtđất đaiđai quyết quyết địnhđịnh đếnđến chất đấtđất đaiđai quyết dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai
tintin bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính thểthể hiệnhiện cáccác đặcđặc tínhtính vàvà tínhtính chất tintin bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính thểthể hiệnhiện cáccác đặcđặc tínhtính vàvà tínhtính chất bước tiếntiến hànhhành xâyxây dựng bước tiếntiến hànhhành xâyxây dựng khảkhả năngnăng sửsử dụng khảkhả năngnăng sửsử dụng được thực được được thực được
(tài liệuliệu bảnbản đồđồ;; cáccác báobáo cáocáo thuyết (tài liệuliệu bảnbản đồđồ;; cáccác báobáo cáocáo thuyết thuyết minhminh;; cáccác tàitài liệu, thuyết minhminh;; cáccác tàitài liệu, liệu, liệu, thực hiệnhiện nhưnhư sausau:: thực hiệnhiện nhưnhư sausau:: ThuThu thậpthập cáccác tưtư liệuliệu (tài ThuThu thậpthập cáccác tưtư liệuliệu (tài
LựaLựa chọn LựaLựa chọn
vùng nghiên vùng nghiên sốsố liệuliệu khác) sốsố liệuliệu khác) khác) cócó liênliên quanquan đếnđến vùng khác) cócó liênliên quanquan đếnđến vùng nghiên cứucứu.. nghiên cứucứu..
chọn cáccác chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp (các(các đặcđặc tínhtính vàvà tínhtính chất chọn cáccác chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp (các(các đặcđặc tínhtính vàvà tínhtính chất chất đấtđất đai)đai) thích chất đấtđất đai)đai) thích
XâyXây dựng XâyXây dựng
thích hợphợp thích hợphợp vớivới cáccác LUTLUT cầncần đánhđánh giágiá.. TrênTrên cơcơ sởsở cáccác chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp tiếntiến hànhhành kiểmkiểm vớivới cáccác LUTLUT cầncần đánhđánh giágiá.. TrênTrên cơcơ sởsở cáccác chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp tiếntiến hànhhành kiểmkiểm tratra đánhđánh giágiá chất tratra đánhđánh giágiá chất lượng cáccác tưtư liệuliệu hiệnhiện cócó.. lượng cáccác tưtư liệuliệu hiệnhiện cócó.. chất lượng chất lượng
dựng cáccác bảnbản đồđồ đơn/chuyên dựng cáccác bảnbản đồđồ đơn/chuyên
đơn/chuyên đềđề cùngcùng tỉtỉ lệlệ bảnbản đồđồ cầncần thành đơn/chuyên đềđề cùngcùng tỉtỉ lệlệ bảnbản đồđồ cầncần thành chọn, phùphù hợphợp mụcmục đích, chọn, phùphù hợphợp mụcmục đích, được lựalựa chọn, được lựalựa chọn, thành lậplập theotheo thành lậplập theotheo đích, yêuyêu cầucầu vàvà phạmphạm đích, yêuyêu cầucầu vàvà phạmphạm
LựaLựa chọn LựaLựa chọn
cáccác chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp được cáccác chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp được vivi đánhđánh giágiá đấtđất.. vivi đánhđánh giágiá đấtđất..
chọn bảnbản đồđồ nềnnền vớivới tỷtỷ lệlệ thích chọn bảnbản đồđồ nềnnền vớivới tỷtỷ lệlệ thích nghiên cứucứu.. ThựcThực hiệnhiện chồng nghiên cứucứu.. ThựcThực hiệnhiện chồng thích hợphợp chocho việcviệc đánhđánh giágiá đấtđất củacủa vùng/ vùng/ thích hợphợp chocho việcviệc đánhđánh giágiá đấtđất củacủa vùng/ vùng/ chồng ghépghép cáccác bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính đểđể cócó được chồng ghépghép cáccác bảnbản đồđồ đơnđơn tínhtính đểđể cócó được được được
Thống Thống
3/7/2015 3/7/2015
2525
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
khukhu vựcvực nghiên khukhu vựcvực nghiên bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai vớivới cáccác LMULMU.. bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai vớivới cáccác LMULMU.. Thống kê,kê, mômô tảtả cáccác đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai-- LMULMU.. Thống kê,kê, mômô tảtả cáccác đơnđơn vịvị bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai-- LMULMU..
3/7/2015 3/7/2015
2626
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
Khái niệm chồng xếp bản đồ (GIS cung cấp khả năng chồng xếp) Sơ đồ 7: Khái niệm chồng xếp bản đồ (GIS cung cấp khả năng chồng xếp) Sơ đồ 7:
b) Các phương pháp xây dựng bản đồ ĐVĐĐ b) Các phương pháp xây dựng bản đồ ĐVĐĐ
Phương pháp truyền thống Phương pháp truyền thống Phương pháp truyền thống Phương pháp truyền thống
Phương pháp truyền thống xây dựng bản đồ đơn vị đất đai được thực hiện Phương pháp truyền thống xây dựng bản đồ đơn vị đất đai được thực hiện Phương pháp truyền thống xây dựng bản đồ đơn vị đất đai được thực hiện Phương pháp truyền thống xây dựng bản đồ đơn vị đất đai được thực hiện trên cơ sở chồng xếp các bản đồ đơn tính (sau khi đối soát ngoài thực địa) trên cơ sở chồng xếp các bản đồ đơn tính (sau khi đối soát ngoài thực địa) trên cơ sở chồng xếp các bản đồ đơn tính (sau khi đối soát ngoài thực địa) trên cơ sở chồng xếp các bản đồ đơn tính (sau khi đối soát ngoài thực địa) trên bàn scan (bàn kính). Sau khi scan ve xong ta tiến hành chỉnh lý sơ bộ trên bàn scan (bàn kính). Sau khi scan ve xong ta tiến hành chỉnh lý sơ bộ trên bàn scan (bàn kính). Sau khi scan ve xong ta tiến hành chỉnh lý sơ bộ trên bàn scan (bàn kính). Sau khi scan ve xong ta tiến hành chỉnh lý sơ bộ các contour cho phù hợp. Các contour đất đai sau khi dược hoàn chỉnh sẽ các contour cho phù hợp. Các contour đất đai sau khi dược hoàn chỉnh sẽ các contour cho phù hợp. Các contour đất đai sau khi dược hoàn chỉnh sẽ các contour cho phù hợp. Các contour đất đai sau khi dược hoàn chỉnh sẽ được Scan vẽ lên trên bản đồ nền chính xác, biên tập và tô màu cho bản đồ. được Scan vẽ lên trên bản đồ nền chính xác, biên tập và tô màu cho bản đồ. được Scan vẽ lên trên bản đồ nền chính xác, biên tập và tô màu cho bản đồ. được Scan vẽ lên trên bản đồ nền chính xác, biên tập và tô màu cho bản đồ. Phương pháp ứng dụng GIS Phương pháp ứng dụng GIS Phương pháp ứng dụng GIS Phương pháp ứng dụng GIS
3/7/2015 3/7/2015
2727
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
Trong xây dựng bản đồ đơn vị đất đai ứng dụng kỹ thuật GIS, ở mỗi một Trong xây dựng bản đồ đơn vị đất đai ứng dụng kỹ thuật GIS, ở mỗi một Trong xây dựng bản đồ đơn vị đất đai ứng dụng kỹ thuật GIS, ở mỗi một Trong xây dựng bản đồ đơn vị đất đai ứng dụng kỹ thuật GIS, ở mỗi một cơ quan, đơn vị, trường học có những đề xuất khác nhau về quy trình cũng cơ quan, đơn vị, trường học có những đề xuất khác nhau về quy trình cũng cơ quan, đơn vị, trường học có những đề xuất khác nhau về quy trình cũng cơ quan, đơn vị, trường học có những đề xuất khác nhau về quy trình cũng như phần mềm được ứng dụng. Tuy nhiên, tuỳ vào điều kiện của từng đơn như phần mềm được ứng dụng. Tuy nhiên, tuỳ vào điều kiện của từng đơn như phần mềm được ứng dụng. Tuy nhiên, tuỳ vào điều kiện của từng đơn như phần mềm được ứng dụng. Tuy nhiên, tuỳ vào điều kiện của từng đơn vị mà họ sẽ đề xuất quy trình và phần mềm ứng dụng phù hợp nhất đối với vị mà họ sẽ đề xuất quy trình và phần mềm ứng dụng phù hợp nhất đối với vị mà họ sẽ đề xuất quy trình và phần mềm ứng dụng phù hợp nhất đối với vị mà họ sẽ đề xuất quy trình và phần mềm ứng dụng phù hợp nhất đối với điều kiện thực tế của đơn vị mình. Có thể kể đến 2 phần mềm được ứng điều kiện thực tế của đơn vị mình. Có thể kể đến 2 phần mềm được ứng điều kiện thực tế của đơn vị mình. Có thể kể đến 2 phần mềm được ứng điều kiện thực tế của đơn vị mình. Có thể kể đến 2 phần mềm được ứng dụng phổ biến nhất trong xây dựng bản đồ đơn vị đất đai ở Việt Nam trong dụng phổ biến nhất trong xây dựng bản đồ đơn vị đất đai ở Việt Nam trong dụng phổ biến nhất trong xây dựng bản đồ đơn vị đất đai ở Việt Nam trong dụng phổ biến nhất trong xây dựng bản đồ đơn vị đất đai ở Việt Nam trong những năm gần đây là phần mềm MapInfo và phần mềm Arcview. Sau đây những năm gần đây là phần mềm MapInfo và phần mềm Arcview. Sau đây những năm gần đây là phần mềm MapInfo và phần mềm Arcview. Sau đây những năm gần đây là phần mềm MapInfo và phần mềm Arcview. Sau đây là mô hình các bước tiến hành xây dựng bản đồ đơn vị đất đai trên cơ sở là mô hình các bước tiến hành xây dựng bản đồ đơn vị đất đai trên cơ sở là mô hình các bước tiến hành xây dựng bản đồ đơn vị đất đai trên cơ sở là mô hình các bước tiến hành xây dựng bản đồ đơn vị đất đai trên cơ sở ứng dụng phối hợp bộ phần mềm Mapping Offices, Microstation, Geovec, ứng dụng phối hợp bộ phần mềm Mapping Offices, Microstation, Geovec, ứng dụng phối hợp bộ phần mềm Mapping Offices, Microstation, Geovec, ứng dụng phối hợp bộ phần mềm Mapping Offices, Microstation, Geovec, MapInfo và Arcview được đề xuất. MapInfo và Arcview được đề xuất. MapInfo và Arcview được đề xuất. MapInfo và Arcview được đề xuất.
3/7/2015 3/7/2015
2828
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
Quy trình ứng dụng GIS xây dựng bản đồ đơn vị đất đai Sơ đồ 7: Quy trình ứng dụng GIS xây dựng bản đồ đơn vị đất đai Sơ đồ 7:
3/7/2015 3/7/2015
2929
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
Huynh1
3/7/2015 3/7/2015
3030
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
Slide 30
Thanh Hien, 12/4/2005
Huynh1
3/7/2015 3/7/2015
3131
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
IIII..22..33..44.. MộtMột sốsố víví dụdụ vềvề phânphân cấpcấp chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựng IIII..22..33..44.. MộtMột sốsố víví dụdụ vềvề phânphân cấpcấp chỉchỉ tiêutiêu xâyxây dựng dựng bảnbản đồđồ ĐVĐĐ dựng bảnbản đồđồ ĐVĐĐ ĐVĐĐ ởở ĐVĐĐ ởở
ViệtViệt NamNam ViệtViệt NamNam
MộtMột sốsố chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp xâyxây dựng MộtMột sốsố chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp xâyxây dựng dựng bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai thường dựng bảnbản đồđồ đấtđất đaiđai thường thường gặpgặp thường gặpgặp
CóCó 77 chỉchỉ tiêutiêu đểđể xâyxây dựng CóCó 77 chỉchỉ tiêutiêu đểđể xâyxây dựng dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai thường dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai thường thường gặpgặp ởở ViệtViệt Nam,Nam, thường gặpgặp ởở ViệtViệt Nam,Nam,
LoạiLoại hìnhhình thổthổ nhưỡng LoạiLoại hìnhhình thổthổ nhưỡng
cụcụ thểthể nhưnhư sausau:: cụcụ thểthể nhưnhư sausau::
nhưỡng hayhay còncòn gọigọi làlà loại nhưỡng hayhay còncòn gọigọi làlà loại loại đấtđất (ký(ký hiệuhiệu làlà G)G) loại đấtđất (ký(ký hiệuhiệu làlà G)G)
LàLà yếuyếu tốtố tổngtổng hợp, LàLà yếuyếu tốtố tổngtổng hợp, hợp, kháikhái quátquát được hợp, kháikhái quátquát được được đặcđặc tínhtính chung được đặcđặc tínhtính chung
nhưỡng đãđã hàmhàm chứa nhưỡng đãđã hàmhàm chứa
được những được những chúng tata sẽsẽ cócó được chúng tata sẽsẽ cócó được
chung củacủa mộtmột khoanh/vạt chung củacủa mộtmột khoanh/vạt khoanh/vạt khoanh/vạt chứa cáccác chỉchỉ tiêutiêu vềvề lýlý hoáhoá tínhtính cơcơ chứa cáccác chỉchỉ tiêutiêu vềvề lýlý hoáhoá tínhtính cơcơ những kháikhái niêmniêm cơcơ những kháikhái niêmniêm cơcơ loại đấtđất dưỡng củacủa loại loại đấtđất dưỡng củacủa loại dụng vàvà mứcmức độđộ dinhdinh dưỡng dụng vàvà mứcmức độđộ dinhdinh dưỡng
đấtđất.. LoạiLoại hìnhhình thổthổ nhưỡng đấtđất.. LoạiLoại hìnhhình thổthổ nhưỡng bảnbản củacủa đấtđất.. BênBên cạnhcạnh đóđó chúng bảnbản củacủa đấtđất.. BênBên cạnhcạnh đóđó chúng bảnbản banban đầuđầu vềvề khảkhả năngnăng sửsử dụng bảnbản banban đầuđầu vềvề khảkhả năngnăng sửsử dụng đóđó nhưnhư thếthế nàonào.. đóđó nhưnhư thếthế nàonào..
vùng trung vùng trung
loại đấtđất ViệtViệt NamNam ởở bảnbản đồđồ tỷtỷ lệlệ 11//11..000000..000000 cócó 3131 loại loại đấtđất ViệtViệt NamNam ởở bảnbản đồđồ tỷtỷ lệlệ 11//11..000000..000000 cócó 3131 loại chính vàvà ởở bảnbản đồđồ tỷtỷ lệlệ lớnlớn phânphân rara chichi tiết chính vàvà ởở bảnbản đồđồ tỷtỷ lệlệ lớnlớn phânphân rara chichi tiết tiết 8686 loại tiết 8686 loại
phong phú,phú, phânphân bốbố từtừ cáccác khukhu vựcvực đồng phong phú,phú, phânphân bốbố từtừ cáccác khukhu vựcvực đồng đồng đồng trung du,du, niềmniềm núi,núi,……TheoTheo hệhệ thống trung du,du, niềmniềm núi,núi,……TheoTheo hệhệ thống thống thống thuộc loại thuộc thuộc loại thuộc loại đấtđất.. loại đấtđất.. được loại đấtđất được loại đấtđất được được quốc, cáccác loại quốc, cáccác loại
3/7/2015 3/7/2015
3232
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
ĐấtĐất ViệtViệt NamNam rấtrất đađa dạngdạng vàvà phong ĐấtĐất ViệtViệt NamNam rấtrất đađa dạngdạng vàvà phong bằngbằng venven biểnbiển đếnđến cáccác vùng bằngbằng venven biểnbiển đếnđến cáccác vùng phânphân loại phânphân loại 1414 nhómnhóm đấtđất chính 1414 nhómnhóm đấtđất chính ĐểĐể xâyxây dựng ĐểĐể xâyxây dựng gộpgộp vàovào 1313 nhómnhóm đấtđất chính gộpgộp vàovào 1313 nhómnhóm đấtđất chính dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai cấpcấp toàntoàn quốc, dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai cấpcấp toàntoàn quốc, chính (ký(ký hiệuhiệu từtừ GG11 –– GG1313)).. chính (ký(ký hiệuhiệu từtừ GG11 –– GG1313))..
-
xuất, bảobảo vệvệ đấtđất vàvà môimôi trường được điềuđiều tratra vàvà xácxác địnhđịnh mangmang tínhtính địnhđịnh lượng
trưng chocho vùngvùng đồiđồi núinúi.. ĐộĐộ dốcdốc liênliên quanquan trựctrực tiếptiếp đếnđến trong sảnsản xuấtxuất.. VìVì vậy,vậy, giớigiới hạnhạn vềvề độđộ trôi vàvà hoạthoạt độngđộng trong trường.. ĐâyĐây được được lượng.. TiêuTiêu chuẩn chuẩn nghiệm vàvà quyquy trồng kháckhác nhaunhau đãđã được được thửthử nghiệm loại câycây trồng
- -
ĐộĐộ dốcdốc (ký(ký hiệuhiệu làlà SL)SL) - ĐộĐộ dốcdốc làlà yếuyếu tốtố đặcđặc trưng yếuyếu tốtố xóixói mòn,mòn, rửarửa trôi dốcdốc liênliên quanquan tớitới điềuđiều kiệnkiện sảnsản xuất, xemxem làlà chỉchỉ tiêutiêu được vềvề độđộ dốcdốc đốiđối vớivới cáccác loại địnhđịnh khákhá cụcụ thểthể.. Trong Trong thực thực tếtế theotheo 66 cấpcấp.. Trong địnhđịnh độđộ dốcdốc thực quốc đãđã gộpgộp vàovào 33 cấpcấp.. CụCụ thểthể nhưnhư sausau:: quốc
3/7/2015 3/7/2015
3333
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
thực tếtế quyquy phạmphạm điềuđiều tratra lậplập bảnbản đồđồ đấtđất tỷtỷ lệlệ lớnlớn đãđã quyquy địnhđịnh xácxác dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai toàntoàn Trong xâyxây dựng
-
trong đánhđánh giá,giá, phânphân hạng, trồng cócó hệhệ rễrễ ănăn sâu,
trồng dàidài ngày, chất dinhdinh dưỡng, nhiều nước hạng, đặcđặc sâu, húthút vững vàvà đảmđảm bảobảo đứng vững
tầng đấtđất (ký(ký hiệuhiệu làlà D)D) ĐộĐộ dàydày tầng - ĐộĐộ dàydày tầngtầng đấtđất làlà mộtmột yếuyếu tốtố quanquan trọng trọng trong những câycây trồng ngày, những dưỡng, giúpgiúp chocho câycây đứng triển lâulâu bềnbền.. biệcbiệc làlà đốiđối vớivới câycây trồng nước vàvà chất được được nhiều trồng sinhsinh trưởng, chocho câycây trồng
- ĐộĐộ dàydày tầngtầng đấtđất cũngcũng được
- tra, xácxác địnhđịnh mangmang tínhtính địnhđịnh lượng trưởng, phátphát triển được điềuđiều tra,
lượng.. TiêuTiêu được trêntrên thếthế
nghiên cứucứu nhiều trong đánhđánh giá,giá, phânphân hạnghạng đấtđất đaiđai đãđã được thường làlà thống nhiều vàvà thường thống nhấtnhất..
- -
dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai ởở tỷtỷ lệlệ lớn, thành 55 cấpcấp vàvà ởở phạmphạm vivi toàntoàn quốc quốc được lớn, độđộ dàydày tầngtầng đấtđất thường thường thành 33 cấpcấp.. CụCụ được phânphân thành
3/7/2015 3/7/2015
3434
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
chuẩn vềvề độđộ dàydày tầngtầng đấtđất trong chuẩn giớigiới vàvà ViệtViệt NamNam nghiên Trong Trong xâyxây dựng được phânphân thành được thểthể nhưnhư sausau::
Thuỷ văn nước mặt Thuỷ văn nước mặt Thuỷ văn nước mặt Thuỷ văn nước mặt
- - - -
Thường khi nói đến chỉ tiêu thuỷ văn nước mặt người ta xem xét đến 2 Thường khi nói đến chỉ tiêu thuỷ văn nước mặt người ta xem xét đến 2 Thường khi nói đến chỉ tiêu thuỷ văn nước mặt người ta xem xét đến 2 Thường khi nói đến chỉ tiêu thuỷ văn nước mặt người ta xem xét đến 2 Ngập lụt (ký hiệu là F) vàvà xâm nhập mặn (ký hiệu là SA). Ngập lụt (ký hiệu là F) vàvà xâm nhập mặn (ký hiệu là SA). xâm nhập mặn (ký hiệu là SA). yếu tố: Ngập lụt (ký hiệu là F) yếu tố: xâm nhập mặn (ký hiệu là SA). yếu tố: Ngập lụt (ký hiệu là F) yếu tố:
Ngập lụt Ngập lụt Ngập lụt Ngập lụt
Lãnh thổ Việt Nam có chế độ khí hậu phân ra 2 mùa: mưa và khô rõ Lãnh thổ Việt Nam có chế độ khí hậu phân ra 2 mùa: mưa và khô rõ Lãnh thổ Việt Nam có chế độ khí hậu phân ra 2 mùa: mưa và khô rõ Lãnh thổ Việt Nam có chế độ khí hậu phân ra 2 mùa: mưa và khô rõ rệt. Tình trạng ngập lụt xảy ra thường xuyên trong mùa mưa và ở mọi rệt. Tình trạng ngập lụt xảy ra thường xuyên trong mùa mưa và ở mọi rệt. Tình trạng ngập lụt xảy ra thường xuyên trong mùa mưa và ở mọi rệt. Tình trạng ngập lụt xảy ra thường xuyên trong mùa mưa và ở mọi miền đất nước. Xác định các vùng ngập lụt với mức độ khác nhau để miền đất nước. Xác định các vùng ngập lụt với mức độ khác nhau để miền đất nước. Xác định các vùng ngập lụt với mức độ khác nhau để miền đất nước. Xác định các vùng ngập lụt với mức độ khác nhau để giúp ta có giải pháp bố trí cây trồng và mùa vụ thích hợp. Kết quả tổng giúp ta có giải pháp bố trí cây trồng và mùa vụ thích hợp. Kết quả tổng giúp ta có giải pháp bố trí cây trồng và mùa vụ thích hợp. Kết quả tổng giúp ta có giải pháp bố trí cây trồng và mùa vụ thích hợp. Kết quả tổng hợp trên phạm vi toàn quốc đã xác định được 4 cấp độ ngập: hợp trên phạm vi toàn quốc đã xác định được 4 cấp độ ngập: hợp trên phạm vi toàn quốc đã xác định được 4 cấp độ ngập: hợp trên phạm vi toàn quốc đã xác định được 4 cấp độ ngập:
+ Cấp 1: Không bị ngập hoặc ngập nông dưới 30 cm. + Cấp 1: Không bị ngập hoặc ngập nông dưới 30 cm. + Cấp 1: Không bị ngập hoặc ngập nông dưới 30 cm. + Cấp 1: Không bị ngập hoặc ngập nông dưới 30 cm.
60 cm. + Cấp 2: Ngập sâu 30 –– 60 cm. + Cấp 2: Ngập sâu 30 –– 60 cm. 60 cm. + Cấp 2: Ngập sâu 30 + Cấp 2: Ngập sâu 30
+ Cấp 3: Ngập trên 60 cm. + Cấp 3: Ngập trên 60 cm. + Cấp 3: Ngập trên 60 cm. + Cấp 3: Ngập trên 60 cm.
3/7/2015 3/7/2015
3535
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
+ Cấp 4: Ngập triều hàng ngày. + Cấp 4: Ngập triều hàng ngày. + Cấp 4: Ngập triều hàng ngày. + Cấp 4: Ngập triều hàng ngày.
- -
Tưới tiêu (ký hiệu là I) Tưới tiêu (ký hiệu là I) Tưới tiêu (ký hiệu là I) Tưới tiêu (ký hiệu là I) Điều kiện tưới là yếu tố quan trọng trong nông nghiệp, quyết định việc bố - Điều kiện tưới là yếu tố quan trọng trong nông nghiệp, quyết định việc bố - Điều kiện tưới là yếu tố quan trọng trong nông nghiệp, quyết định việc bố Điều kiện tưới là yếu tố quan trọng trong nông nghiệp, quyết định việc bố trí loại cây trồng, khả năng thâm canh tăng vụ, tăng năng suất cây trồng. trí loại cây trồng, khả năng thâm canh tăng vụ, tăng năng suất cây trồng. trí loại cây trồng, khả năng thâm canh tăng vụ, tăng năng suất cây trồng. trí loại cây trồng, khả năng thâm canh tăng vụ, tăng năng suất cây trồng. Đây là yếu tố quyết định đối với loại hình trồng lúa 2--3 vụ/năm hoặc 2 vụ Đây là yếu tố quyết định đối với loại hình trồng lúa 2--3 vụ/năm hoặc 2 vụ 3 vụ/năm hoặc 2 vụ Đây là yếu tố quyết định đối với loại hình trồng lúa 2 Đây là yếu tố quyết định đối với loại hình trồng lúa 2 3 vụ/năm hoặc 2 vụ lúalúa -- 1 vụ màu và đồng thời có hiệu quả cao đối với cây trồng cần tưới như lúalúa -- 1 vụ màu và đồng thời có hiệu quả cao đối với cây trồng cần tưới như 1 vụ màu và đồng thời có hiệu quả cao đối với cây trồng cần tưới như 1 vụ màu và đồng thời có hiệu quả cao đối với cây trồng cần tưới như cà phê, hồ tiêu, dâu tằm, cây ăn quả,…đặc biệt là vườn ươm. Yếu tố tưới cà phê, hồ tiêu, dâu tằm, cây ăn quả,…đặc biệt là vườn ươm. Yếu tố tưới cà phê, hồ tiêu, dâu tằm, cây ăn quả,…đặc biệt là vườn ươm. Yếu tố tưới cà phê, hồ tiêu, dâu tằm, cây ăn quả,…đặc biệt là vườn ươm. Yếu tố tưới tiêu trên phạm vi toàn quốc được chia làm 2 cấp: tiêu trên phạm vi toàn quốc được chia làm 2 cấp: tiêu trên phạm vi toàn quốc được chia làm 2 cấp: tiêu trên phạm vi toàn quốc được chia làm 2 cấp:
Lượng mưa Lượng mưa
Cấp 1: Được tưới Cấp 1: Được tưới Cấp 1: Được tưới Cấp 1: Được tưới Cấp 2: Không được tưới Cấp 2: Không được tưới Cấp 2: Không được tưới Cấp 2: Không được tưới
- - - -
(ký hiệu là R) Lượng mưa (ký hiệu là R) Lượng mưa (ký hiệu là R) (ký hiệu là R) Lượng mưa là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng sinh trưởng và phát Lượng mưa là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng sinh trưởng và phát Lượng mưa là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng sinh trưởng và phát Lượng mưa là yếu tố ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng sinh trưởng và phát triển của thực vật, cây trồng, đặc biệt là các vùng không được tưới. Yếu tố triển của thực vật, cây trồng, đặc biệt là các vùng không được tưới. Yếu tố triển của thực vật, cây trồng, đặc biệt là các vùng không được tưới. Yếu tố triển của thực vật, cây trồng, đặc biệt là các vùng không được tưới. Yếu tố lượng mưa được tính bằng trị số lượng mưa trung bình hàng năm lượng mưa được tính bằng trị số lượng mưa trung bình hàng năm lượng mưa được tính bằng trị số lượng mưa trung bình hàng năm lượng mưa được tính bằng trị số lượng mưa trung bình hàng năm (mm/năm). Lượng mưa phản ánh tương đối mức độ cung cấp ẩm cho đất (mm/năm). Lượng mưa phản ánh tương đối mức độ cung cấp ẩm cho đất (mm/năm). Lượng mưa phản ánh tương đối mức độ cung cấp ẩm cho đất (mm/năm). Lượng mưa phản ánh tương đối mức độ cung cấp ẩm cho đất và cây. Tuy nhiên, mức độ ẩm còn tuỳ thuộc vào địa hình, tính chất đất và và cây. Tuy nhiên, mức độ ẩm còn tuỳ thuộc vào địa hình, tính chất đất và và cây. Tuy nhiên, mức độ ẩm còn tuỳ thuộc vào địa hình, tính chất đất và và cây. Tuy nhiên, mức độ ẩm còn tuỳ thuộc vào địa hình, tính chất đất và yêu cầu sử dụng nước của từng loại cây trồng. Theo kết quả tổng hợp yêu cầu sử dụng nước của từng loại cây trồng. Theo kết quả tổng hợp yêu cầu sử dụng nước của từng loại cây trồng. Theo kết quả tổng hợp yêu cầu sử dụng nước của từng loại cây trồng. Theo kết quả tổng hợp lượng mưa cả nước, yếu tố lượng mưa được phân theo 3 mức độ sau: lượng mưa cả nước, yếu tố lượng mưa được phân theo 3 mức độ sau: lượng mưa cả nước, yếu tố lượng mưa được phân theo 3 mức độ sau: lượng mưa cả nước, yếu tố lượng mưa được phân theo 3 mức độ sau:
3/7/2015 3/7/2015
3636
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
Cấp 1: Những vùng có lượng mưa trên 2.500 mm/năm Cấp 1: Những vùng có lượng mưa trên 2.500 mm/năm Cấp 1: Những vùng có lượng mưa trên 2.500 mm/năm Cấp 1: Những vùng có lượng mưa trên 2.500 mm/năm Cấp 2: Những vùng có lượng mưa 1.500 -- 2.500 mm/năm Cấp 2: Những vùng có lượng mưa 1.500 -- 2.500 mm/năm 2.500 mm/năm Cấp 2: Những vùng có lượng mưa 1.500 2.500 mm/năm Cấp 2: Những vùng có lượng mưa 1.500 Cấp 3: Những vùng có lượng mưa dưới 1.500 mm/năm Cấp 3: Những vùng có lượng mưa dưới 1.500 mm/năm Cấp 3: Những vùng có lượng mưa dưới 1.500 mm/năm Cấp 3: Những vùng có lượng mưa dưới 1.500 mm/năm
NhiệtNhiệt độ/tổng NhiệtNhiệt độ/tổng
độ/tổng tíchtích ônôn (ký(ký hiệuhiệu làlà T)T) độ/tổng tíchtích ônôn (ký(ký hiệuhiệu làlà T)T)
- - - - trồng vàvà giống trồng vàvà giống giống câycây trồng giống câycây trồng trồng cócó sựsự thích trồng cócó sựsự thích thích ứngứng kháckhác nhaunhau vớivới nhiệt thích ứngứng kháckhác nhaunhau vớivới nhiệt
nhiệt củacủa từng nhiệt củacủa từng từng vùng, từng vùng, vùng, từng vùng, từng
nhiệt độđộ.. nhiệt độđộ.. nhiệt ởở ViệtViệt NamNam thaythay đổiđổi theotheo mùa,mùa, nhấtnhất làlà ởở miềnmiền BắcBắc.. VìVì nhiệt ởở ViệtViệt NamNam thaythay đổiđổi theotheo mùa,mùa, nhấtnhất làlà ởở miềnmiền BắcBắc.. VìVì từng khukhu vựcvực từng khukhu vựcvực trồng, vậtvật nuôinuôi chocho phùphù hợphợp.. TổngTổng tíchtích ônôn làlà trồng, vậtvật nuôinuôi chocho phùphù hợphợp.. TổngTổng tíchtích ônôn làlà nhiệt vàvà trêntrên phạmphạm vivi toàntoàn quốcquốc được nhiệt vàvà trêntrên phạmphạm vivi toàntoàn quốcquốc được được được trưng chocho chếchế độđộ nhiệt trưng chocho chếchế độđộ nhiệt
•• CấpCấp 11:: TổngTổng tíchtích ônôn trêntrên 88..0000 •• CấpCấp 11:: TổngTổng tíchtích ônôn trêntrên 88..0000
0000C/nămC/năm 0000C/nămC/năm
•• CấpCấp 22:: TổngTổng tíchtích ônôn 77..000000 -- 88..0000 •• CấpCấp 22:: TổngTổng tíchtích ônôn 77..000000 -- 88..0000
0000C/nămC/năm 0000C/nămC/năm
•• CấpCấp 33:: TổngTổng tíchtích ônôn dưới •• CấpCấp 33:: TổngTổng tíchtích ônôn dưới
dưới 77..0000 dưới 77..0000
0000C/nămC/năm 0000C/nămC/năm
3/7/2015 3/7/2015
3737
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
CâyCây trồng CâyCây trồng ChếChế độđộ nhiệt ChếChế độđộ nhiệt vậy,vậy, cầncần phảiphải xácxác địnhđịnh chếchế độđộ nhiệt vậy,vậy, cầncần phảiphải xácxác địnhđịnh chếchế độđộ nhiệt nghiên cứucứu đểđể bốbố trítrí câycây trồng, nghiên nghiên nghiên cứucứu đểđể bốbố trítrí câycây trồng, chỉchỉ tiêutiêu đặcđặc trưng chỉchỉ tiêutiêu đặcđặc trưng phânphân rara 33 mứcmức độđộ:: phânphân rara 33 mứcmức độđộ::
Các chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai toàn quốc tỷ lệ 1/500.000 và 1/1.000.000 Bảng 9: Các chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai toàn quốc tỷ lệ 1/500.000 và 1/1.000.000 Bảng 9:
3/7/2015 3/7/2015
3838
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
a)a) MộtMột sốsố chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp xâyxây dựng a)a) MộtMột sốsố chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp xâyxây dựng dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai ởở cáccác địađịa dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai ởở cáccác địađịa
phương phương phương phương
trên, ngoài trên, ngoài
NgoàiNgoài 77 chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp nhưnhư trên, NgoàiNgoài 77 chỉchỉ tiêutiêu phânphân cấpcấp nhưnhư trên, được sửsử dụng được sửsử dụng dụng trong dụng trong trong xâyxây dựng trong xâyxây dựng ngoài rara còncòn cócó mộtmột sốsố chỉchỉ tiêutiêu kháckhác ngoài rara còncòn cócó mộtmột sốsố chỉchỉ tiêutiêu kháckhác dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai ởở ViệtViệt NamNam nhưnhư dựng bảnbản đồđồ đơnđơn vịvị đấtđất đaiđai ởở ViệtViệt NamNam nhưnhư
Thành Thành
thường thường được thường được thường sausau:: sausau::
Thành phầnphần cơcơ giớigiới Thành phầnphần cơcơ giớigiới
- ViệcViệc phânphân cấpcấp thành - ViệcViệc phânphân cấpcấp thành
- -
thành phầnphần cơcơ giớigiới theotheo tamtam giácgiác tổtổ hợphợp củacủa 33 cấpcấp:: cátcát (từ(từ thành phầnphần cơcơ giớigiới theotheo tamtam giácgiác tổtổ hợphợp củacủa 33 cấpcấp:: cátcát (từ(từ Trong phânphân limon (từ(từ 00,,002002 –– 00,,0505mm)mm);; sétsét (<(<00,,002002mm)mm).. Trong Trong phânphân limon (từ(từ 00,,002002 –– 00,,0505mm)mm);; sétsét (<(<00,,002002mm)mm).. Trong dụng phânphân cấpcấp độđộ đốcđốc theotheo đềđề nghịnghị dụng phânphân cấpcấp độđộ đốcđốc theotheo đềđề nghịnghị
3/7/2015 3/7/2015
3939
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
tháng 1212//1997 tháng 1212//1997 00,,0505 –– 22,,00mm)mm);; limon 00,,0505 –– 22,,00mm)mm);; limon loại đấtđất ViệtViệt NamNam hiệnhiện naynay thường loại đấtđất ViệtViệt NamNam hiệnhiện naynay thường loại loại củacủa TrầnTrần KôngKông TấuTấu (Tạp củacủa TrầnTrần KôngKông TấuTấu (Tạp thường ápáp dụng thường ápáp dụng (Tạp chíchí KhoaKhoa họchọc ĐấtĐất sốsố 99 tháng (Tạp chíchí KhoaKhoa họchọc ĐấtĐất sốsố 99 tháng 1997)) nhưnhư sausau:: 1997)) nhưnhư sausau::
3/7/2015 3/7/2015
4040
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
Vùng Đông Nam Bộ Vùng Đông Nam Bộ Bảng 10: Các chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai vùng Đông Nam Bộ (Tỷ lệ 1/250.000) Bảng 10: Các chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai vùng Đông Nam Bộ (Tỷ lệ 1/250.000)
3/7/2015 3/7/2015
4141
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
Vùng Tây Nguyên Vùng Tây Nguyên Bảng 11: Phân cấp chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai vùng Tây Nguyên Bảng 11: Phân cấp chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai vùng Tây Nguyên Tỷ lệ 1/250.000 (Nguyễn Văn Nhân, 1994) Tỷ lệ 1/250.000 (Nguyễn Văn Nhân, 1994)
3/7/2015 3/7/2015
4242
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long Vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long Bảng 12: Chỉ tiêu phân cấp đơn vị đất đai vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long Bảng 12: Chỉ tiêu phân cấp đơn vị đất đai vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long Tỷ lệ 1/250.000 (Nguyễn Văn Nhân, 1996) Tỷ lệ 1/250.000 (Nguyễn Văn Nhân, 1996)
3/7/2015 3/7/2015
4343
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
Tỉnh Đồng Nai Tỉnh Đồng Nai Bảng 13: Phân cấp các chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai tỉnh Đồng Nai Tỷ lệ 1/50.000 Bảng 13: Phân cấp các chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai tỉnh Đồng Nai Tỷ lệ 1/50.000
3/7/2015 3/7/2015
4444
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
Tỉnh Cà Mau Tỉnh Cà Mau Bảng 14: Các chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai tỉnh Cà Mau Bảng 14: Các chỉ tiêu xây dựng bản đồ đơn vị đất đai tỉnh Cà Mau ( tỷ lệ 1/50.000, Phạm Quang Khánh, năm 2001) ( tỷ lệ 1/50.000, Phạm Quang Khánh, năm 2001)
3/7/2015 3/7/2015
4545
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền
Bản đồ đơn vị đất đai tỉnh Đồng Nai Bản đồ đơn vị đất đai tỉnh Đồng Nai
3/7/2015 3/7/2015
4646
@ 2015 Huỳnh Thanh Hiền -- ĐGĐĐĐGĐĐ @ 2015 Huỳnh Thanh Hiền

