3. Năng lượng: Công trình
ENVT0867-2 Environmental performance of buildings
3. Năng lượng: Xây dựng
3.1 Thể tích- volume compactness 3.2 Vật liệu cách nhiệt của lớp che phủ 3.3 Năng lượng mặt trời của công trình
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Prof. Jean-Marie HAUGLUSTAINE,PhD, MScEng Nguyen Khanh Hoang (Biên dịch) Faculty of Sciences – Department of Sciences and Management of Environment
2
Cùng 1 thể tích:
Nếu bề mặt bao phủ càng lớn thì tổn thất nhiệt càng cao
Thể tích – VC (volume compactness) 3.1.1Mục tiêu
Tỉ lệ giữa thể tích và tổng tổn thất nhiệt qua bề mặt
Chỉ số VC đạt giá trị lớn trong trường hợp:
Hình dạng đơn giản Tường liên kế (nhà phố liên kế) Công trình với kích thước rất lớn
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
(tính chất cách nhiệt tương đương) Chỉ số volume compactness (VC)
3
1
Hình dạng:
Cùng giá trị thể tích thì hình cầu, hình trụ và hình lập phương có bề mặt bao phủ nhỏ nhất
Hình dạng kiểu
bungalow (nhà 1 tầng lầu) cho tỉ số VC thấp nhất
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Thể tích – VC (volume compactness) 3.1.1 Mục tiêu
4
Với cùng 1 thể tích không gian sống tỉ lệ VC cao sẽ
đạt lợi ích: Kiến trúc bền vững
Hạn chế tổn thất nhiệt qua bề mặt Giảm năng lượng nhiệt cần thiết Giảm vật liệu sử dụng trong quá trình che phủ công trình Cần 1 diện tích nhỏ để đáp ứng nhu cầu của công trình
Hệ quả sẽ có nhiều khoảng trống để tăng khả năng thấm nước
nước mưa và tầng nước ngầm được bổ sung
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Volumetry - volume compactness 3.1.1 Mục tiêu
5
Với một công trình có tỉ số VC thấp cũng có một số
lợi ích Phòng sẽ có nhiều diện tích bề mặt Thuận lợi lấy ánh sáng tự nhiên và thoáng khí: Ánh sáng tự nhiên và lợi ích:
Tăng sự tiện nghi của cư dân Hạn chế chiếu sáng nhân tạo, giảm nguy cơ quá nhiệt
Lợi ích của thoáng khí tự nhiên:
Làm mát tự nhiên công trình Hạn chế lắp đặt các thiết bị làm mát
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Volumetry - volume compactness 3.1.1 Mục tiêu
6
2
Tuy trường hợp cụ thể có thể lựa chọn Tỉ số VC cao để giảm tổn thất nhiệt Tỉ số VC nhỏ để khai thác các lợi ích về chiếu sáng và thông
Volumetry - volume compactness 3.1.1 Mục tiêu
Lựa chọn phụ thuộc vào các yếu tố:
Thực địa, các điều kiện tại nơi đặt công trình Vị trí và diện tích mảnh đất đặt công trình Quy hoạch chung của chính quyền địa phương
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
gió tự nhiên
3.2 Cách nhiệt của lớp che phủ
3.2.1 Mục tiêu 3.2.2 Vị trí của lớp cách nhiệt trong tường 3.2.3 Các dạng vật liệu cách nhiệt 3.2.4 Cách nhiệt Tường- Tường 3.2.5 Cách nhiệt Tường- Mái 3.2.6 Cách nhiệt Tường- Sàn 3.2.7 Cửa sổ kính 3.2.8 Cầu nhiệt độ 3.2.9 Quán tính nhiệt 3.2.10 Độ kín
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
7
8
Đạt thành công của công trình xét về mặt năng lượng Phát huy tác dụng của các thiết bị trong công trình (điều
Cách nhiệt của lớp che phủ 3.2.1 Mục tiêu
Việc quan tâm chính là vật liệu và kỹ thuật lắp đặt vật liệu
hòa, làm mát, sưởi...)
Cách nhiệt tốt và đạt hiệu quả cao là một tiêu chí
đánh giá vòng đời sản phẩm ngày nay
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
cách nhiệt
9
3
Không ảnh hưởng đến khả năng cách nhiệt và cấu
trúc của các bức tường
Phát huy tối đa tác dụng cách nhiệt trong các trường
hợp liên quan Quán tính nhiệt Hiệu quả nhiệt của các bề mặt bên trong và bên ngoài tường Hiện tượng cầu nhiệt
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt của lớp che phủ 3.2.2 Vị trí của lớp cách nhiệt trong tường
Cách nhiệt của lớp che phủ 3.2.2 Vị trí của lớp cách nhiệt trong tường
Có 4 giải pháp có thể áp dụng:
Cách nhiệt phía ngoài Cách nhiệt giữa 2 lớp tường Cách nhiệt phía trong Cách nhiệt hỗn hợp tùy thuộc các loại tường khác nhau
Ưu và khuyết điểm của các giải pháp
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
10
11
Tính chất cách nhiệt của tường
Phụ thuộc vào độ dày và tính chất cách nhiệt của vật liệu
Cách nhiệt cuả lớp che phủ 3.2.3 Các dạng vật liệu cách nhiệt
Vật liệu cách nhiệt
tất cả các vật liệu có độ dẫn nhiệt < 0,065 W/mK
Các dạng vật liệu cách nhiệt
Bọt tổng hợp Nguồn gốc khoáng vật Nguồn gốc thực vật Nguồn gốc động vật
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
(Độ dẫn nhiệt " " đơn vị W/mK) Hệ số truyền nhiệt "U-value" [W/m²K]
12
4
3.2.3 Các loại vật liệu cách nhiệt chính
3.2.3.1 Bọt tổng hợp 3.2.3.2 Nguồn gốc khoáng vật 3.2.3.3 Nguồn gốc thực vật 3.2.3.4 Nguồn gốc động vật
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt của lớp che phủ 3.2.3 Các dạng vật liệu cách nhiệt: Bọt tổng hợp
Bọt tổng hợp
Bọt PUR (polyurethane) Bọt PIR
13
khả năng cách nhiệt cao
Đề kháng nhiệt thấp và kém bền với tia
cực tím
PIRkháng nhiệt khá hơn nhưng tính chất
cơ học thấp hơn PUR
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
(polyisocyanurate) Dạng tấm Hệ số dẫn nhiệt thấp ( < 0.03 W/mK)
Cách nhiệt của lớp che phủ 3.2.3 Các dạng vật liệu cách nhiệt: Bọt tổng hợp
PE biến tính
Không bền ở t° > 70°C Chống cháy kém
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
14
15
5
Cách nhiệt của lớp che phủ 3.2.3 Các dạng vật liệu cách nhiệt: Bọt tổng hợp
Polystyrene ép đùn XPS
Dạng tấm Bề mặt có cấu trúc nhẵn và
không có lỗ nên chống hấp thu nước và ẩm rất cao Hệ số giản nở nhiệt lớn Ở nhiệt độ > 75°C sẽ bị biến
tính
Chống cháy kém
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt của lớp che phủ 3.2.3 Các dạng vật liệu cách nhiệt: Bọt tổng hợp
Bọt phenol PF
Dạng tấm với bề mặt
không có lỗ nên chống hút ẩm tốt
Chống cháy Khả năng cách nhiệt cao Bất lợi là khả năng bốc hơi cao (nguy cơ phát thải dạng hơi)
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
16
17
Cách nhiệt của lớp che phủ 3.2.3 Các dạng vật liệu cách nhiệt
Bông đá RW Dạng tấm Mật độ và diện tích tùy theo yêu cầu Hơi nước có thể qua nhưng không
giữ nước Không mao dẫn Không khí có thể ra vào dễ dàng
Cách nhiệt ổn định Chống cháy tốt Có thể ép với mật độ lớn
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Khoáng vật
18
6
Bông thủy tinh GW
Sợi thủy tinh dạng tấm Tính chất tương tự bông đá Khả năng đàn hồi kém nên không dùng để lót sàn
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt của lớp che phủ 3.2.3 Các dạng vật liệu cách nhiệt
19
Gỗ thủy tinh CG
Bọt thủy tinh Chứa các bọt không khí bên
trong
Không thấm nước và giữ
nước
Cách nhiệt tốt Chống cháy tốt Dễ vỡ
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.3 Các dạng vật liệu cách nhiệt
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.3 Các dạng vật liệu cách nhiệt: Nguồn gốc khoáng vật
Đất sét nung dạng viên bi Đất sét dạng viên bị được nung ở 1100°C
Không thấm nước Chịu áp suất cao
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
20
21
7
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.3 Các dạng vật liệu cách nhiệt: Nguồn gốc thực vật
Nguồn gốc thực vật
Bông gỗ
Sản phẩm từ giấy vụn Dạng tấm Bổ sung chất chông cháy để tăng khả năng chịu nhiệt (Muối)
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.3 Các dạng vật liệu cách nhiệt: Nguồn gốc thực vật
Nguồn gốc thực vật
Bần
Bằm nhỏ và gia nhiệt nhằm
trương nở ở 300°C Cắt theo độ dày mong
muốn
Quá trình trương nở sẽ
nhốt bọt khí bên trong vật liệu
Khả năng chống cháy cao
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
22
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.3 Các dạng vật liệu cách nhiệt: Nguồn gốc động vật
23
Nguồn gốc động vật
Len từ lông cừu
Làm từ lông cừu Tăng khả năng chống cháy bằng muối Baron Cố định bằng sợi nylon Dạng Tấm, cuộn
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
24
8
Tường công trình bao gồm toàn bộ phần che phủ của
công trình và các vùng khác
Mỗi vùng có một chức năng khác nhau nên tường
cũng sẽ có cấu trúc khác nhau
Cấu trúc của tường mặt ngoài (tiếp xúc với môi
trường bên ngoài) đều chia làm 5 vùng:
1 = Vùng tường da bên ngoài 2 = Vùng cách nhiệt 3 = Vùng cấu trúc 4 = Vùng thiết bị 5 = Vùng kết thúc
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.4 Cách nhiệt Tường- Tường
25
Vùng 1: Vùng tường da bên ngoài Là phần nhìn thấy từ phía bên ngoài Khả năng thấm và hấp thụ nước sẽ ảnh hưởng rất lớn đến
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.4 Cách nhiệt Tường- Tường
Vùng này có ảnh hưởng rất lớn đến thẩm mỹ của công trình
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
lớp cách nhiệt
26
Vùng 2: Lớp cách nhiệt
Lớp cách nhiệt có nhiệm vụ bảo vệ môi trường bên trong Khả năng thẩm thấu nước sẽ phụ thuộc vào tính chất của
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.4 Cách nhiệt Tường- Tường
Vùng 3: Cấu trúc của công trình
Phụ thuộc vào kiến trúc và tính chất của công trình Vùng 3 thiết kế sao cho chịu được tải trọng của mái, sàn và
môi trường bên trong
Vùng 3 cũng giúp ổn định phần trang trí bên ngoài (ốp đá)
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
bảo đảm sự ổn định của công trình
27
9
Vùng 4: vùng thiết bị
Tại đây người ta lắp đặt các thiết bị: dây điện, cáp, đường
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.4 Cách nhiệt Tường- Tường
Có thể tích hợp vào các vùng 2,3 hoặc 5 trong điều kiện cần
ống...
Vùng 5: Lớp tường trong
Tính chất lớp tường trong phụ thuộc vào các yếu tố:
Tính thẩm mỹ
Lượng ẩm trong phòng và sự cần thiết thoát ẩm hay không
Tính chất cách âm Điều kiện bảo trì (vệ sinh) Khả năng chống cháy
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
thiết
28
Tường ngoài mặt tiền: Dựa vào hình dạng và tính
chất ẩm chúng ta có 4 loại : A, B, C, D Loại A: Tường dạng khối với nhiều lớp (theo trình tự) Loại B: Tường nhiều lớp với vùng cách nhiệt Loại C: Tường nhiều lớp vùng cách nhiệt tích hợp với vùng
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.4 Cách nhiệt Tường- Tường
Loại D: Tường thiết kế để treo rèm
Đặc điểm của mỗi loại khác nhau tùy thuộc vào tính
chất và yêu cầu
Loại B có 2 dạng: B1 và B2 tùy thuộc vào vị trí của
vùng 2
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
cấu trúc
29
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.4 Cách nhiệt Tường- Tường
30
10
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.4 Cách nhiệt Tường- Tường
Các kiểu tường mặt tiền của công trình
31
11
Tường khối loại A
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.4 Cách nhiệt Tường- Tường
Truyền nhiệt với tường có lớp cách nhiệt bố trí bên ngoài
Truyền nhiệt với tường có lớp cách nhiệt bố trí bên trong
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
34
Tường loại B1 (Nhiều lớp với lớp cách nhiệt ở phía
ngoài
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.4 Cách nhiệt Tường- Tường
35
Tường nhiều lớp với lớp cách nhiệt phía trong (Loại
B2)
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.4 Cách nhiệt Tường- Tường
36
12
Tường nhiều lớp với vùng cách nhiệt tích hợp trong
vùng cấu trúc (Loại C)
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.4 Cách nhiệt Tường- Tường
37
Tường treo rèm (Loại D)
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.4 Cách nhiệt Tường- Tường
38
Các phần mái nghiêng có cấu trúc gồm 5 vùng:
Vùng 1: Vùng bao phủ phía ngoài và chống thấm nước Vùng 2: Vùng cách nhiệt và ngăn sự bốc hơi Vùng 3: Vùng cấu trúc (ổn định hình dạng) có thể tích hợp
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.5 Cách nhiệt Tường- Mái
Vùng 4: Khoảng trống để có thể cài đặt các thiết bị nếu cần
với vùng 2
Vùng 5: Bề mặt phía trong (vùng hoàn thiện)
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
thiết
39
13
Vùng 1: Vùng bao
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.5 Cách nhiệt Tường- Mái
vào độ dốc. Dựa vào độ dốc ta có 4 dạng cho vùng 1
Các dạng A, B, C, D liên quan đến tính liên tục và độ thông gió của mái
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
phủ Phụ thuộc rất nhiều
40
Vùng 2: Vùng cách nhiệt và chống bốc hơi
Độ dày của lớp cách nhiệt tính toán để đạt giá trị U< 0,3 W/m2K
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.5 Cách nhiệt Tường- Mái
41
Vùng 3: Vùng cấu trúc
Chịu được trọng lượng của các thành phần:
Bảo đảm hình dạng của Mái nhà Chịu được các điều kiện Khí hậu (Gió, mưa, Tuyết...) Duy trì tải trọng trong suốt quá trình sử dụng Các thiết bị phụ khác
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.5 Cách nhiệt Tường- Mái
42
14
Vùng 4 + 5:
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.5 Cách nhiệt Tường- Mái
Loại thiết bị lắp đặt Độ kín (thoát khí và hơi ẩm) Cách âm Chống cháy
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Vùng thiết bị và bề mặt phía trong Phụ thuộc vào các yếu tố
43
Các cấu trúc mái bằng được chia làm 5 vùng 0 = Vùng chống tốc mái (ballasting protection) 1 = Vùng chống thấm 2 = Vùng cách nhiệt có thể chống bốc hơi 3 = Vùng hỗ trợ 4 = Vùng mặt trong (có thể kết hợp để lắp đặt thiết bị)
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.5 Cách nhiệt Tường- Mái
44
“Mái ngược” với lớp cách nhiệt đặt bên ngoài lớp chống thấm
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.5 Cách nhiệt Tường- Mái
45
15
Mái nhà kết hợp: 1 lớp cách nhiệt bảo vệ lớp chống thấm
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.5 Cách nhiệt Tường- Mái
và một lớp khác bảo vệ cấu trúc
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
46
Mái lạnh: Có một khoang không khí và tiến hành thoáng khí
bằng không khí bên ngoài (dạng này không còn được sử dụng)
Nguyên nhân do sự ngương tụ hơi nước bên trong
Khi khí rò rỉ sẽ tăng độ ẩm phía dưới lớp chống thấm, hơi ẩm này sẽ ngưng tụ nếu nhiệt độ của màng chống thấm < nhiệt độ đọng sương của không khí
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.5 Cách nhiệt Tường- Mái
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.7 Cửa sổ kính
47
Là điểm gây tổn thất nhiệt nhiều nhất của công trình Là điểm ánh sáng mặt trời có thể vào công trình dẫn đến những bất tiện trong mùa hè
Cửa sổ:
Hướng và độ mở của cửa sổ Kích thước cửa sổ Các phụ kiện
Tỉ số bề mặt cửa sổ và không gian (Diện tích lắp cửa sổ so với diện tích tường) Loại khung Loại kính
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng nhiệt của cửa sổ:
48
16
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.7 Cửa sổ kính
Cửa sổ đạt hiệu quả cao trong cân bằng nhiệt cần
Độ kín giữa khung và kính Hệ số truyền nhiệt thích hợp (giá trị U)
Các loại kính cửa sổ:
Rất đa dạng trên thị trường Các loại kính theo chức năng với nhiều cấp độ khác nhau:
Cách nhiệt Chống tia UV Chống chói và cách âm Chống cháy, cường lực...
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.7 Cửa sổ kính
Các yếu tố liên quan đến mặt trời và truyền ánh sáng
Các thông số của kính liên quan đến mặt trời
Tỉ số truyền Tổng năng lượng sau khi truyền qua kính
năng lượng truyền trực tiếp + năng lượng phân tán sau khi bị kính hấp thu
Tỉ số truyền được áp dụng tính toán:
Lượng nhiệt của mặt trời vào công trình trong mùa hè gây hiện tượng quá nhiệt Thu nhận năng lượng từ mặt trời làm ấm vào mùa đông
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
49
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.8 Cầu nhiệt
50
Là nơi lớp vật liệu cách nhiệt bị phá vỡ tính liên tục (lắp cửa sổ; góc cấu trúc...)
Cầu nhiệt trên tường:
Chiều dài cầu nhiệt L (m) Hệ số truyền nhiệt ψ [W/mK]
Đây là nơi có khả năng gây tổn thất nhiệt Tổn thất nhiệt không tuân theo đường tuyến tính (thường cao hơn so với tổn thất nhiệt bề mặt) Tính toán tổn thất nhiệt [W/K] gồm các yếu tố
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Tác động của cầu nhiệt: Tổn thất nhiệt
51
17
Trường hợp xử lý cầu nhiệt tốt chúng ta có chênh lệch nhiệt độ khoảng 2-3 oC
Trường hợp xử lý cầu nhiệt không hiệu quả chúng ta có chênh lệch nhiệt độ 5- 6oC
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.8 Cầu nhiệt
Tại các vị trí cầu nhiệt rất dễ có hiện tượng ngưng tụ hơi nước bên trong cấu trúc tường nếu sử lý không tốt
Ngoài ra còn có hiện tượng ngưng tụ hơi nước trên bề mặt tường trong (mất tính thẩm mỹ và điều kiện vệ sinh)
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.8 Cầu nhiệt
Cầu nhiệt
53
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cầu nhiệt tường ngoài và chi tiết cấu trúc
54
18
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.8 Cầu nhiệt
Cầu nhiệt giữa tường ngoài và sàn
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.8 Cầu nhiệt
Tường với lớp cách nhiệt bên trong
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
55
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.8 Cầu nhiệt
Tường với lớp cách nhiệt bên ngoài và dạng đặc biệt
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
56
57
19
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.8 Cầu nhiệt
Tường với khoang cách nhiệt
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.8 Cầu nhiệt
m c
tile d floor on block s
Tường trong phía dưới mái
m e m brane
vapour-barrier
stiff insulation with structural capacity
sloping concre te
concre te slab
e quipments zone
2 plaste r sheets
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
58
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.9 Quán tính nhiệt
Nguyên tắc
Quán tính nhiệt liên quan đến chế độ nhiệt động của công trình Quán tính nhiệt xuất hiện khi có sự khác nhau của các dòng nhiệt
trong công trình
Quán tính nhiệt nhằm duy trì một nhiệt độ trung bình của công trình khi có sự khác biệt về nhiệt độ ở các vùng của công trình hoặc các thời điểm khác nhau (ngày và đêm)
Quán tính nhiệt gây nên các dao động của dòng nhiệt trong
59
nhanh chóng đạt trạng thái cân bằng
Quán tính nhiệt càng thấp thì nhiệt độ trung bình sẽ phụ thuộc
vào biến thể của dòng nhiệt
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
công trình: Quán tính nhiệt càng lớn thì nhiệt độ trung bình của công trình sẽ
60
20
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.9 Quán tính nhiệt
Các trường hợp có thể gây
ngày
Ngưỡng nhiệt độ bên trong
(ngày/đêm)
Nhiệt trong nội bộ công trình
Thời gian nấu ăn, vệ sinh nhà,
có cư dân nhiều hay ít
Mặt trời
Ngày và đêm, vị trí của mặt
trời, có mây hay không
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
quán tính nhiệt : t° bên ngoài Ban ngày t° bên trong Đóng hoặc mở cửa sổ trong
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.10 Độ kín
Lọc khí và rò rỉ khí
Qua tường Qua các mối nối giữa tường, mái, sàn, cửa Qua các vị trí kết nối của cấu trúc Qua các đường ống, cáp
Hệ quả:
Khó khăn trong chủ động quản lý và cân bằng nguồn nhiệt
61
Hiệu quả của cách nhiệt Hiệu quả cách âm nguy cơ ngưng tụ hơi nước trong tường ( vấn đề: Thẩm
trong công trình
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
mỹ, ẩm độ, vi sinh vật, ăn mòn)
62
21
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.10 Độ kín
Quản lý sự trao đổi giữa bên trong và bên ngoài công
trình: Lưu ý đến độ kín của lớp che phủ Trong quá trình thoáng khí cần quan tâm đến vệ sinh
Bất cứ vật liệu ngăn cách nào của có thể để 1 lượng
không khí đi qua (nhiều hay ít) Độ thẩm không khí tạo điều kiện cho độ ẩm di chuyển từ
(Không thông gió sẽ làm không khí ô nhiễm)
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
bên trong công trình ra môi trường bên ngoài và ngược lại (Liên quan đến độ ẩm và ap suất)
Cách nhiệt lớp che phủ 3.2.10 Độ kín
Phương pháp đo độ kín của công trình
Thử bằng áp suất gọi là thử nghiệm “Blowerdoor”
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
64
3.3 Năng lượng mặt trời của công trình
3.3.1 Mục tiêu 3.3.2 Quản lý và khai thác lợi ích của năng lượng mặt
trời
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
65
66
22
Lợi ích của năng lượng mặt trời
Sử dụng sưởi giúp tiết kiệm năng lượng. Nhưng trong mùa
Năng lượng mặt trời của công trình 3.3.1 Mục tiêu
cần quan tâm Thu nhận trong mùa lạnh để phục vụ sưởi ấm Tránh trong mùa hè để làm giảm ảnh hưởng đến sự tiện
hè chúng là nguyên nhân gây sự khó chịu (Quá nhiệt) Vì thế với năng lượng mặt trời chúng ta có 2 vấn đề
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
nghi của công trình
67
Các lĩnh vực có thể liên quan đến ánh sáng mặt trời:
Chiếu sáng tự nhiên Sưởi ấm cho công trình Bảo vệ công trình chống lại bức xạ mặt trời tránh
hiện tượng quá nhiệt
Làm mát công trình (Tránh nắng) hoặc thay đổi
không khí trong công trình (thoáng khí)
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Năng lượng mặt trời của công trình 3.3.2.1 Quản lý lợi ích của năng lượng mặt trời
68
Đông/Tây:
Rất ít mặt trời vào mùa
đông
Một ít mặt trời vào giữa
mùa
Cực đại trong mùa hè Kính đặt ngang hoặc nghiên
Năng lượng mặt trời của công trình 3.3.2.1 Quản lý lợi ích của năng lượng mặt trời (Latitude 50°N)
mùa đông
Quá nóng trong mùa hè
Kính đặt chướng chính
1 góc nhỏ Nhận ít năng lượng trong
hướng Đông hoặc Tây, Tuy nhiên, cũng có vài rắc rối: Hiệu quả cao nhất vào giữa
mùa
Thu nhận năng lượng mặt trời khi trời quang tại Bỉ bằng kính đôi
Ít hơn trong mùa đông Mùa hè cũng ít hơn
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Nam: Đạt hiệu quả hơn so với
69
23
Nếu công trình có 2 mặt
Năng lượng mặt trời của công trình 3.3.2.1 Quản lý lợi ích của năng lượng mặt trời (Latitude 50°N)
hướng Đông/Tây:
Hướng Nam:
Có thể tránh nắng bằng tán cây, Mái che nắng để giảm tác động của nắng trong mùa hè và không tạo bóng râm trong mùa đông
Evolution of solar energy caught by a South oriented surface in function of slope
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
tiền: Hường Bắc/Nam tốt hơn
70
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Năng lượng mặt trời của công trình 3.3.2.1 Quản lý lợi ích của năng lượng mặt trời (Latitude 50°N)
71
Năng lượng mặt trời của công trình 3.3.2.1 Quản lý lợi ích của năng lượng mặt trời
Cơ cấu bảo vệ bên trong
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
72
24
Cơ cấu bảo vệ bên ngoài có thể thay đổi
Hô Chi Minh City - 21/08/10
ENVT0867 - Environmental performance of buildings – 3. Energy: Building
Năng lượng mặt trời của công trình 3.3.2.1 Quản lý lợi ích của năng lượng mặt trời
73