ƯƠ ƯƠCH CH
NG 2 NG 2
Ậ Ậ
Ấ Ấ CÁC TÍNH CH T V T LÝ CÁC TÍNH CH T V T LÝ VÀ VÀ Ầ Ầ THÀNH PH N HÓA H C THÀNH PH N HÓA H C Ủ Ủ C D C A N C D C A N
Ọ Ọ ƯỚ ƯỚ Ấ ƯỚ ƯỚ Ấ I Đ T I Đ T
Ấ Ấ
Ậ Ậ
: :
II
CÁC TÍNH CH T V T LÝ CÁC TÍNH CH T V T LÝ
ị
ủ
i ta chú ý đ n
c d
ấ
ệ ộ t đ
ườ ấ ế Trong đ a ch t th y văn, ng ủ ướ ướ ấ ậ các tính ch t v t lý sau đây c a n i ị ố ệ ộ ộ t đ , đ trong su t, màu, mùi, v . đ t : nhi Nhi ố ộ Đ trong su t Màu Mùi V ị
Nhi Nhi
ệ ộ t đ ệ ộ t đ
ạ
ng nào đó. ệ • Nhi ể ể ệ ạ ượ ể ể ng dùng đ th hi n t đ có th hi u là đ i l ộ ể ộ ậ ủ ứ m c đ nóng hay l nh c a m t v t th hay m t môi tr ơ ộ t đ th ng dùng là Centigrade ệ ộ ộ ườ • Đ n v c a nhi ị ủ
(0C), Fahrenheit (0F) hay đ Kelvin (K).
ệ ệ ề
ộ
ư ế
ầ
ướ ệ ộ ằ ườ ườ ộ ữ ướ ướ ấ c d ừ ướ d ố t, càng xu ng sâu nhi ộ ộ ế ậ ng có nhi t đ b ng nhi
• Tùy theo đi u ki n tàng tr , n t i đ t có nhi ế ộ i 00C đ n trên đ khác nhau, dao đ ng t ệ ộ 1000C. Nh ta bi t đ càng ệ ộ ứ t đ tăng : c 33m tăng m t đ , n u sâu 1km thì nhi ầ ả c ng m (t ng kho ng 400C – 500C. Do v y, n ệ ộ ướ c trên cùng) th n t đ ủ trung bình c a không khí.
Ộ Ố Ộ Ố
Ế Ế
Ệ Ệ
Ị Ị
Ộ Ộ
M T S THI T B ĐO NHI T Đ M T S THI T B ĐO NHI T Đ
ườ ườ Theo nhi Theo nhi
i ta phân ra : i ta phân ra : ệ ộ tt00 < 20 t đ ệ ộ t đ 202000 – 37
ệ ộ t đ , ng ệ ộ t đ , ng ướ ạ N c l nh có nhi ướ ạ N c l nh có nhi ướ ấ N c m ướ ấ N c m ướ N c nóng ướ N c nóng < 2000CC – 3700CC tt00 > 37 > 3700CC
ệ ộ 0 – 110C.
ướ ướ
• N c ngon và mát có nhi • N c có giá tr ch a b nh nh t là n ị ữ ệ ặ 0C, đ c bi ệ ộ t đ c có nhi ớ ệ ộ ắ t đ g n v i
0C).
ệ ộ ơ ể t là n ườ ệ ơ cao h n 20 t đ c th con ng nhi t đ 7 ấ ướ ướ c có nhi i (35 – 37
ớ
ưở
ng khá l n
Nhi ế
ả c có nh h ọ ủ đ n thành ph n hóa h c c a nó. ộ
ố
Thông th
ố
ộ
ng là n
ả c l nh th ướ
ướ
ệ ộ ủ ướ t đ c a n ầ ườ ủ ng, đ hòa tan c a các mu i ệ ộ Natri và Kali tăng lên khi nhi t đ tăng, còn ệ ố các mu i canxi (sunfát) gi m xu ng khi nhi t ướ ườ c đ tăng. Vì th n c Natri. canxi, còn n
ế ướ ạ c nóng là n
ộ ộ
ng, nhi ng, nhi
ướ ướ
ệ ộ ả ệ ộ ả ệ ộ ệ ộ
ượ ạ c l ượ ạ c l
c d c d
ạ ươ ạ ươ ướ ấ ạ i đ t l ướ ấ ạ i đ t l
t đ gi m theo đ sâu. t đ gi m theo đ sâu. ộ t đ tăng theo đ ộ t đ tăng theo đ
i có nhi i có nhi
Ngòai ra, trong các đ i d Ngòai ra, trong các đ i d i, trong n Ng i, trong n Ng sâu. sâu.
ổ ủ
ự
ệ ộ
ướ
S thay đ i c a nhi
ộ t đ theo đ sâu c a
ủ n
ể c bi n
ầ ầ ấ i áp su t và nhi ấ i áp su t và nhi
ổ ổ
ệ ộ ế t đ , ệ ộ ế t đ , t đ c a không khí không t đ c a không khí không ộ c tăng lên, thì đ ộ c tăng lên, thì đ
Thành ph n khí cũng liên quan đ n nhi Thành ph n khí cũng liên quan đ n nhi ướ ệ ộ ủ d ướ ệ ộ ủ d ệ ộ ủ ướ t đ c a n thay đ i, khi nhi ệ ộ ủ ướ t đ c a n thay đ i, khi nhi ố ả ủ hòa tan c a khí gi m xu ng. ả ủ ố hòa tan c a khí gi m xu ng.
Theo các s li u ghi nh n đ
ượ ộ
ố ệ ậ c thì khi ừ 0C lên 1000C, đ hòa tan 0
t đ tăng t
ệ ộ ỗ
ấ
ầ
ả
nhi ủ c a m i ch t khí gi m đi 4 l n.
ộ ộ
ố ố Đ trong su t Đ trong su t
ố
c d
ướ
ấ
ơ
ồ
ướ ướ ấ ậ ạ ộ i đ t là trong su t. Đ i b ph n n ấ ứ ướ ụ N c đ c là n c có ch a các ch t không ố ữ ơ tan, các ch t keo ngu n g c vô c và h u c ắ (bùn axit silisic, hidrôxyt s t và nhôm).
ụ
ư
ạ
ố
N c đ c không có h i nh ng u ng
ướ không ngon.
MàuMàu
ủ ướ
ấ ọ ầ ầ
ề ể
ướ ệ c là do thành ph n hóa h c hay các các đ m l y làm c có màu vàng. Bicacbônat ki m và ki m c có màu xanh lá t là Ca) làm cho n
ướ ườ ư ầ Màu c a n ố ở ạ ấ t p ch t gây nên. Ch t mùn th i ướ cho n ổ ặ th (đ c bi cây. Th ặ c có các màu đ c tr ng sau : ng n
Không màu,
Xanh lá cây nh t,ạ Vàng nh t,ạ Nâu,…
ủ ướ ạ ộ c th Mùi c a n i s ho t đ ng
MùiMùi ng liên quan t ậ
ẩ
ườ ớ ự ấ ữ ơ ủ ủ c a vi khu n, phân h y các v t ch t h u c . ủ ọ ủ ề
ể
ề ộ ấ
ạ ự S khác nhau v hình d ng ch ng l ai c a các vi ướ ẩ ấ khu n y có th gây cho n c nhi u mùi khác nhau ố ư nh : mùi m c, mùi đ t, mùi chu t, mùi cá và mùi ố ố thu c u ng.
ủ ướ ứ c còn ch ng t
Ngoài ra, mùi c a n ồ có nhi u ố ỏ ứ ề khí có ngu n g c sinh hóa (H2S có mùi tr ng th i).
ố ị
ầ
ố ể ướ N c có th có các mùi sau : Không mùi, ọ ứ Mùi tr ng th i,v ng t ầ Mùi đ m l y, Mùi bùn, Mùi th i,…ố
Ọ Ủ Ọ Ủ
Ầ Ầ
THÀNH PH N HÓA H C C A N II. II. THÀNH PH N HÓA H C C A N
ƯỚ ƯỚ Ấ ƯỚ ƯỚ Ấ I Đ T I Đ T
C D C D
ầ Trong thành ph n hóa h c c a n
ơ
2,
ướ c d
, SO4
ọ ủ ướ ướ ấ i đ t có c d ả ầ ố ế trong b ng tu n hoàn Men đ n h n 60 nguyên t ướ ứ ố i này ch a trong n đêlêép. Các nguyên t ạ các d ng : Ion: Na+, Ca 2+, Mg 2+ , Fe 2+ , Cl , HCO3
…
2, CO 2, H2S , CH 4, N 2, …
: Oử
ướ ấ ữ Phân t Keo : H2SiO3, Fe(OH)3, … Ngoài ra trong n ơ c còn có các ch t h u c
(humin, bitum, axit béo, phênôn, …).
ấ ấ
ứ ứ
c thiên nhiên đ c thiên nhiên đ
ướ ướ ạ ạ
ố ố
ượ c ượ c và vi và vi
ố ồ
ủ ướ
g m các nguyên ộ ế ị ng ch y u quy t đ nh đ 2
ủ ế ư c nh : Cl
, HCO3
, SO4
Các ch t ch a trong n Các ch t ch a trong n chia làm 2 nhóm chính : đ i nguyên t chia làm 2 nhóm chính : đ i nguyên t nguyên tố nguyên tố ạ Trong nhóm đ i nguyên t ộ ố ượ ố có m t s l t khoáng hóa c a n , NO3
, Na+, Ca 2+ , Fe2+ và H2SiO3.
ố ồ
g m các nguyên
ấ
ạ
ố
Trong nhóm vi nguyên t i và các ch t keo.
còn l
t
ồ ố ủ
ộ
ố
ướ
có trong n
c.
ướ ạ
ấ
b) Ngu n g c c a m t vài nguyên t ion Cl : Th
i đ t ion Cl
có d
ng trong n
ợ i d ng h p ch t
ướ ấ c d ố
ớ ướ
ầ
c tr m tích ộ
ợ ở
ễ
ự ậ ạ ế ơ ể
ồ
ườ
ướ ườ ồ NaCl và có ngu n g c khác nhau : Do hòa tan NaCl trong các đá ỗ Quá trình h n h p v i n ẩ Do nhi m b n b i các tàn tích đ ng th c v t. ố Cl có ngu n g c sau cùng có h i đ n c th con ng
i.
2
ữ
ồ
ố
Ion SO4 Ion này có nh ng ngu n g c sau đây :
ư ạ
ử
ợ
ỳ
ấ Do quá trình r a lũa đ t đá (nh th ch cao, …). ấ ư ộ Do quá trình oxy hóa m t vài h p ch t l u hu nh
(pyrit).
ễ
ẩ
ở
ộ
ự ậ Do nhi m b n b i các tàn tích đ ng th c v t. FeS2 + 7O + 8H2O = FeSO4 . 7 H2O + 2H+ + SO4 2
ợ ợ ấ ấ Các h p ch t Nit Các h p ch t Nit ơ ơ
c d có trong n i đ t d
ơ và NH4
• Các h p ch t nit ấ ợ , NO3 2 ơ ư
ạ ấ ữ ệ
ơ ả ố ẩ ặ
ướ ướ ấ ướ i ố ủ ồ ế ạ các d ng NO +. N u ngu n g c c a ế chúng là vô c thì chúng không có h i, nh ng n u ồ ủ ự ngu n g c là h u c thì chúng là d u hi u c a s ẩ ễ nhi m b n, và có kh năng có m t các vi khu n gây ệ b nh.
, NH4
ườ ề
ng có nhi u NO 2 ủ ả ẩ ừ ế , ớ c ng m không có l p cách th y ặ ấ ướ trên m t đ t ch y ầ c b n t
ấ • Trong các gi ng đào th ướ +, vì n NO3 ể phía trên đ ngăn n ố (th m) xu ng.
ộ ượ
ng không
• Nitrit ion NO2 có m t l
ề
ầ
c b m t và n
ướ ề ặ ớ ố ượ
ướ ớ ng l n th ả
ẩ
ị
ự c ng m. S ườ ng kèm ươ , th
ng hàn,
nhi u trong n ặ có m t nitrit v i s l ệ theo vi khu n gây b nh (d ch t …).
•
ứ
ự
ặ ự Nitrat ion NO3 : S có m t NO3 ch ng ấ ữ ơ ứ s ôxy hóa hoàn toàn các ch t h u c ch a ạ ế ứ ơ ả . B n thân NO3 không có h i đ n s c ườ ặ ủ ỏ ng kèm
ỏ ự t nit ư kh e, nh ng s có m t c a nó th theo NO2 và NH4+.
•
Amomôni NH4+ đ
ứ
ượ ạ c t o thành trong các ậ
ọ ạ ế ứ
ườ
ỏ
ướ quá trình hóa h c và sinh v t. N c có ch a NH4+ có h i đ n s c kh e con ng
i.
S tắS tắ ( (FeFe))
ở d
ngườ
Các h pợ ch tấ c aủ s tắ có trong n iướ các d ngạ
cướ Fe++ và Fe+++. th H pợ ch tấ Fe++ không b nề v ngữ , n uế có oxy chúng chuy nể thành h pợ ch tấ Fe 3+ 4Fe (HCO3)2 + O2 + 2H2O = 4Fe (OH)3 + 8CO2
cướ th
Hydrôxit s tắ có trong n iướ d ngạ
ngườ keo. H pợ ch tấ s tắ làm cho
ở d cướ có vị khó ch uị . n
CácCác h pợh pợ ch tấch tấ CC
ự
ướ
do hòa tan trong n
c.
ạ Ở ướ i 3 d ng : û d Khí cacbônic CO2 t Bicacbônat HCO3 Cacbônat CO3 2
ạ
ườ
ử
ả
Hai d ng sau th
ẩ ng là s n ph m r a lũa
các đá cacbônat (đá vôi, đôlômit).
Sunfua hydrô (H (H22S)S) Sunfua hydrô
Sunfua hydrô H2S
ướ
ử
ở ạ tr ng thái hòa tan ự c. Ngu n g c c a nó là do s phân ng kh . l u và
ố ủ ơ ầ c ng m, n
ườ ướ ự ư c t
ồ ướ
ồ trong n ấ ữ ỷ ậ hu v t ch t h u c trong môi tr ướ ặ H2S g p trong n c khoáng. các ngu n n
cướ d cướn trong n
Các ch tấ humin là nh ngữ
ch tấ màu nâu ngườ s mẫ , thu cộ lo iạ cao phân tử, giàu oxy và th ch aứ ch tấ nitơ, l uư hu nhỳ . Các axit humin là d ngạ th pấ c aủ các ch tấ humin, có trong than ngưỡ ). Thành ph nầ (thổ nh bùn và đ tấ tr ngồ trung bình c aủ các axit humin như sau :
• C : 55 – 65%, H : 3,5 – 5,5%, O + N + S : 30 – 40%.
CácCác h pợh pợ ch tấch tấ h uữh uữ cơcơ. . CóCó trong cáccác ch tấch tấ huhuminmin, , bibitumtum, , phêphênônnôn vàvà axitaxit iướ cáccác d ngạd ngạ iướd béobéo..
ữ ữ ầ ầ ự ự ỏ ỏ cĩ trong các đá khác nhau và trong bùn hi n ệ BitumBitum cĩ trong các đá khác nhau và trong bùn hi n ệ ợ ơơi h u c , bitum là h n h p ạ ị i h u c , bitum là h n h p đ i,h a tan trong dung m ợ ạ ị đ i,h a tan trong dung m ườ .. ư ủ ng ủc a cacbua hydr ườ ư ng c a cacbua hydr ỗ ơ ỗ ơ ơơ, nh d u h a, nh a đ , nh d u h a, nh a đ
ơ ả ữ ấ ủ
ạ ứ ấ ữ
ượ ướ ể Phênôn là nh ng đ i bi u đ n gi n nh t c a các . Công c ng phênôn trong n
ơ ợ h p ch t h u c có ch a nhóm hydroxin OH ứ ủ 6H5OH. Hàm l th c c a nó là C không nhi u.ề ự
• ượ ệ ấ ộ S xu t hi n c a phênôn đ ư c xem nh là m t
ứ ầ ữ ả ấ ủ ệ ủ trong nh ng d u hi u c a kh năng ch a d u.
AxitAxit béobéo
Axit béo là nh ngữ h pợ ch tấ h uữ cơ m chạ hở; trong phân tử c aủ nó có ch aứ nhóm COOH. Axit béo đ cượ t oạ thành trong quá trình th yủ phân mỡ. Trong đó, cùng v iớ axit béo có xu tấ hi nệ gli-xê-rin dễ hòa tan trong ngườ sinh s ngố c aủ cướ . Gli-xê-rin là môi tr n vi khu nẩ . Axít béo r tấ b nề v ngữ và có khả năng tích tụ trong nh ngữ đi uề ki nệ y mế khí.
cc))
T ngổT ngổ l
ngượ khoáng ngượl
khoáng hóahóa
T ngổ l ngượ các ch tấ hòa tan trong n
ngườ đ cướ g iọ là cượ bi uể thị b ngằ
ngượ khoáng hóa, th t ngổ l g/l (đôi khi b ngằ g/kg đ iố v iớ n cướ mu iố ).
• T ngổ l ngượ khoáng hóa có thể dùng làm chỉ
tiêu để phân lo iạ n tố
cướ r tấ t ngượ khoáng hóa c aủ n • T ngổ l cướ ng tọ th
ngườ cướ u ngố không nên quá 0,5 g/l.
không quá 1 g/l, n N cướ bi nể ph nầ nhi uề là kho ngả 35 g/l.
PhânPhân lo iạlo iạ n
cướ theo cướn
theo t ngổt ngổ l
ngượ khoáng ngượl
khoáng hóahóa..
ặ
ượ
Đ c tính
ọ ầ Thành ph n hóa h c
ổ T ng l
ng
khoáng hóa (mg/l)
ườ
Th
ng là bicacbonat
ộ
ơ
Bicacbônat – Sunfat
ộ ặ
ể
Chuy n thành n
ố c mu i
ướ
< 200 200 – 500 500 – 1.000 1.000 – 3.000 3.000 – 10.000 10.000 – 35.000 35.00 – 50.000 50.000 – 400.000
Siêu nh tạ Nh tạ Đ khoáng h i cao ặ ơ H i m n M nặ Đ m n cao ướ ố N c mu i
Sunfat – Clorua ủ ế Ch y u là Clorua Clorua
7 7
7 7
H(cid:0) H
10 10
10. 10. 51.55 51.55
OH OH OH OH 2 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ứơ
N c luôn luôn phân ly theo ph
ng trình :
d)d)
H2O (cid:0)
•
ộ
ứ
ư
ướ
ỏ
ử
c vô cùng nh bé : trong 1 lít n ử ỉ
ị
ủ gam), ch có 10
ướ c ở gam b phân ly (
–7 phân t
Nh ng m c đ phân ly c a n (1.000 : 18,016 = 55,51 phân t nhi
•
ố ượ
ầ
t đ t Theo đ nh lu t tác d ng kh i l
ng vaØ do ph n n
ệ ộ 0 = 250C). ậ ầ
ướ
ị ớ
ị
ổ
ụ ướ c không phân ly ư c đã b phân ly, nên [H2O] coi nh không đ i. Do
ấ ớ r t l n so v i ph n n đó, ta có :
KH2O = [H+ ] [OH–] = 10–7 = 1014
• •
ấ
N u đ t pH = – lg [H
ố +] và pOH = – lg [OH] thì khi l y lôgarit tích s
ượ
ế trên, ta đ
ặ c :
ậ
pH + pOH = 14, v y pH = pOH = 7
• •
ướ
ư
ư
ế
Khi đó n
t, n
ả ứ ị
ứ
ể
ồ
ơ
ớ
ả ].
•
ướ c trong c có ph n ng trung tính. Nh ng, nh ta bi ự ấ ề ộ thiên nhiên là m t dung d ch ch a nhi u ch t hòa tan khác nhau, do đó s ủ ướ ộ + có ặ phân ly c a n c có th tăng lên ho c gi m đi, có nghĩa là n ng đ H ặ ơ ề ể th có nhi u h n ho c ít h n so v i [OH
Đ pHộĐ pHộ ươ H+ + OH
N u pH < 7 n N u pH >7 n
ế ế ộ
ướ ướ ộ
ả ứ c có ph n ng axít. ề ả ứ c có ph n ng ki m. ệ ớ
ừ
ặ
ệ
ấ
i 14, đ c bi
1 t
Nh v y, đ pH dao đ ng t
t ch t đi n phân làm tăng
ư ậ ả
–
2. [H+] (gi m pH), là khí CO CO2 + H2O (cid:0)
H+ + HCO3
ế ướ ả
H2CO3 (cid:0) ể
ầ
2 thì [H+] có th tăng lên 300 l n.
ồ
ộ
N u n c b o hòa khí CO Các axit humin cũng làm tăng [H+]. N ng đ [OH
] tăng lên do Na2CO3:
+ OH.
2Na+ + HCO3
ộ
ả
ượ
ấ ớ ế
ấ
ướ
Đ pH có nh h
ng r t l n đ n hàm l
ng các ch t hòa tan trong n
c.
ư ự ế xem nh không có.
và CO3 ủ ế
3
ủ ế
ắ ầ
2–)
2 (pH = 8,4 b t đ u có CO 3
ộ
ỉ ứ c ch ch a H
ệ
Na2CO3 + H2O (cid:0) ưở 2 th c t Khi pH < 4 thì HCO3 Khi 7 < pH < 10 thì ch y u là HCO Khi pH > 10 thì ch y u là CO 3 ụ M t ví d khác : ướ 2SiO3. Khi pH < 8 trong n Khi pH > 8 ngòai H2SiO3 còn có HSiO3. ễ ị ướ ướ
ề
ầ
ầ
ứ
ỏ ấ c axit kéo ra kh i đ t đá, đ c bi ặ ỏ
ủ
Fe và Al d b n c đ m l y, n
ặ c axit c a các m qu ng). Al
ố Các nguyên t ướ 2 (n
ướ t là n c ế ủ ở 2O3 k t t a
ch a nhi u CO pH = 4,1 – 6,2.
•
ậ
ộ
ự
ạ
ồ ố
•
ữ
ườ
ạ ế
ươ ươ ươ ươ
ề
• • • • •
ế ị Đ pH cũng quy t đ nh s hình thành các khoáng v t có ngu n g c ngo i sinh. ậ ạ Fe t o nên các khoáng v t khác nhau trong nh ng môi ng khác nhau. tr ng axit m nh – limonit (Fe2O3 . nH2O) Trong moi tr ng axit y u – Pyrit (FeS2) Trong moi tr ng trung tính – Sidêrit ( FeCO3) Trong moi tr ng ki m – glaucônit Trong moi tr KL1 (Fe 3+ , Fe 2+ , Al, Mg)23 [Si3 (Si, Al) O10]
[OH]2 . nH2O
•
ỉ ả
S t o thành caolanh ch x y ra trong môi
ườ
ự ạ ng axit (pH = 1 – 7).
tr
ứ
ể
ệ
ấ
ướ
Tính ch t này th hi n rõ khi trong n
ướ
ứ
ự
ự
ề c có ch a nhi u khí c ch a
ự
ươ
ng trình sau :
do di n ra theo ph
cacbônic t CO2 t
ươ
do. S ăn mòn (hòa tan) canxit (CaCO3) trong n ễ CaCO3 + CO2 + H2O (cid:0) ậ ộ
ế
Đây là m t ph
ng CO
–. Ca 2+ + 2 HCO3 ả ứ ượ ấ ị ng nh t đ nh CO 3 trong n
ị ầ ộ ộ ượ ỗ do. M i m t l ấ ị ng nh t đ nh HCO ự
tr ng thái t ng ng v i m t hàm l ượ
ớ ạ
ứ
ằ
ọ
ng trình thu n ngh ch và ph n ng không đi đ n 2 trong dung ẽ ự do s 2 t ướ ở ạ tr ng thái c ằ do ng v i tr ng thái cân b ng, g i
ả ứ ự ượ ng CO
2 t
ướ ớ
ự
ng CO
2 t
cùng, nghĩa là sau khi ph n ng, m t ph n hàm l ở ạ ẫ ị d ch v n còn ộ ớ ứ ươ t ớ 3. L cân b ng v i CaCO là cacbônic cân b ngằ . N u hàm l ằ
ớ ượ c l n h n so v i l ư ế
do trong n ế
ơ ạ ướ
ế ế ể
ượ t đ cân b ng thì khi CaCO
ầ ng c n ẽ ị c nh th , nó s b
ể
ấ
thi hòa tan. Ph n COầ
cacbônic ăn mòn.
ớ 3 ti p xúc v i lo i n ọ 3 g i là 2 m t đi đ hòa tan CaCO ạ ố ớ
ụ
ề
Cacbônic ăn mòn có tác d ng phá ho i đ i v i bê tông và nhi u ấ
ộ ố
ạ
lo i xi măng, và hòa tan m t s đá (nh t là đá vôi).
ấ ấ Tính ch t ăn mòn c a n e) e) Tính ch t ăn mòn c a n ủ ướ ủ ướ c c
ộ ứ ộ ứ
Đ c ng c a n f) f) Đ c ng c a n
ủ ướ : : ủ ướ c c
ủ
ướ
c gây ra do các mu i hoà tan c a Canxi và Magnê. ạ ộ ứ t 3 lo i đ c ng d
ố i đây:
ố
ặ ủ ấ ả
t c các mu i Canxi và Magnê.
ộ ứ
ạ
ờ bĐ c ng t m th i ệ ủ ự ệ
ắ
ọ
ế c, chúng bi n thành CO
3 và CaCO3 l ng đ ng.
ễ
ạ
ố
i
ộ ứ ủ ướ • Đ c ng c a n • ệ ầ C n phân bi • ộ ứ ổ aT ng đ c ng • Gây ra do s có m t c a t ự • Ca(HCO3)2 , Mg(HCO3)2 , MgCO 3 • CaSO4 , MgSO 4 , • CaCl 2 , MgCl 2 • • Gây ra do s hi n di n c a các mu iCarbonate Canxi và Magnê ố • Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 ướ • Khi đun nóng n ộ ứ cĐ c ng vĩnh vi n • Gây ra do s có m t c a các mu i Canxi và Magnê còn l ặ ủ ự • CaCl2 , MgCl2 , CaSO4 , MgSO4 , MgCO3
ượ ượ ể ể ở ữ ở ữ ố ố ộ ứ Đ c ng đ ộ ứ Đ c ng đ ị c bi u th khác nhau ị c bi u th khác nhau nh ng qu c gia nh ng qu c gia
•
Ở
ể ướ
ng l ượ
ủ ng c a Ca ứ
ị ằ ộ c. M t mgđ
ươ ng l
ượ ớ ng ng v i hàm l
2+ và Mg 2+ ượ ng
Nga bi u th b ng mgđ ươ trong 1 lít n 20,04mg/l Ca 2+ hay 12,16 mg 2+.
•
ướ
ữ
ể
ơ
ị
các n
c khác thì dùng nh ng đ n v sau đây đ đo
Ở ộ ứ đ c ng:
ươ ứ
ớ
ng ng v i 10 mg/l CaO
• • • • •
khác nhau. khác nhau.
10 mg/l CaCO3 1mg/l CaCO3 14 mg/l CaCO3 ứ ể ể
ườ
ườ
ứ 0Đ c t 0Pháp 0Mỹ 0Anh i ta th
Ng
ng dùng mgdl và
ị ộ 0Đ c đ bi u th đ
c ngứ
•
1 mgdl
=
2,804 0Đ cứ
ể ể
ầ ầ
ễ ễ
2 Bi u di n k t qu phân tích thành ph n 2 Bi u di n k t qu phân tích thành ph n
ọ ủ ướ ướ ấ ọ ủ ướ ướ ấ
ả ế ả ế hoá h c c a n hoá h c c a n
i đ t. i đ t.
c d c d
ố
ằ ằ ằ
• a Bi u di n b ng s ễ ể • b Bi u di n b ng công th c ứ ễ ể • c Bi u di n b ng hình v : ẽ ễ ể
ể ể
ằ ằ
ố ố
ễ ễ a/ Bi u di n b ng s a/ Bi u di n b ng s
ạ ướ đ ể i đây m t trong ba d ng d
• Ng ể ộ ả
• ấ
ủ ộ ơ
ố ớ ướ ộ
ườ i ta dùng ế ễ bi u di n các k t qu phân tích: ố ượ ng các ch t hoà tan trong m t lít Kh i l ị ườ ấ ượ ng c a các ch t th c. Do l ng bé nên đ n v ặ ọ c ch n là g/l, mg/l ho c µg/lít (1µg/lít = c có đ khoáng hoá cao, ơ
• ươ ượ ng l ng
( vi
• ượ ướ n ượ đ 0,001mg/lít). Đ i v i n ườ ị đôi khi ng i ta còn dùng đ n v là g/kg , mg/kg. ượ ặ ươ Gram d ng l ng ho c mg đ ế ắ t t t là gdl/l hay mgdl/l). ươ ầ Ph n trăm đ ng (%dl). ng l
ễ ễ
ể ể
ứ ằ ứ ằ b Bi u di n b ng công th c b Bi u di n b ng công th c
• Công th c Cu cl p ố ố ứ
ứ
ầ
• Công th c thành ph n mu i ố
ễ ễ
ể ể
ằ ằ
ẽ ẽ c Bi u di n b ng hình v : c Bi u di n b ng hình v :
ồ ị
ữ ậ Đ th hình ch nh t
ễ ễ
ể ể
ằ ằ
ẽ ẽ c Bi u di n b ng hình v : c Bi u di n b ng hình v :
ọ ề ọ ề
ả ả
3Phân lo i n 3Phân lo i n Các b ng phân lo i n Các b ng phân lo i n
ạ ướ ạ ướ ạ ướ ướ ấ ạ ướ ướ ấ c d c d
ọ ầ ầ ọ c theo thành ph n hoá h c c theo thành ph n hoá h c ầ ầ i đ t theo thành ph n hoá h c đ u căn i đ t theo thành ph n hoá h c đ u căn
ượ ượ
ủ ủ
ứ ứ c vào hàm l c vào hàm l
ng c a 6 ion Na ng c a 6 ion Na
, Ca 2+2+ , Mg ++, Ca
, Mg 2+2+ , Cl
, Cl , SO , SO 44
.. 22, HCO , HCO33
•
ạ ự
ạ ạ
ủ
N cướ thiên nhiên đ ng (mgđl/lít) c a cation, m i lo i l
ệ ề
ỗ ữ
ượ
ư
ượ l theo quan h v hàm l
ng gi a các cation và anion nh sau
2
HCO3 > Ca 2+ + Mg 2+ HCO3 < Ca 2+ + Mg 2+ < HCO3
+ SO4
2 < Ca 2+ + Mg 2+
= 0
• Nhóm I • Nhóm II • Nhóm III HCO3 + SO4 • Nhóm IV HCO3
ế
ướ ồ c h .
ướ c sông, n ể ng, bi n
• Nhóm I, liên quan đ n đá macma • Nhóm II, đ c tr ng cho n ầ ướ ư ặ c ng m, n • Nhóm III, đ c tr ng cho n ư ướ ạ ươ ặ c đ i d • Nhóm IV là n ướ c axit.
b Theo Alôkin (1946) b Theo Alôkin (1946) ự ớ ượ c chia ra làm 3 l p, d a vào hàm i chia thành các lo i d a
Ạ Ạ Ọ Ủ Ọ Ủ Ế IIIIII CÁC QUÁ TRÌNH THÀNH T O VÀ BI N Ế CÁC QUÁ TRÌNH THÀNH T O VÀ BI N ƯỚ Ổ ƯỚ Ổ C Đ I THÀNH PH N HOÁ H C C A N C Đ I THÀNH PH N HOÁ H C C A N
Ầ Ầ ƯỚ Ấ ƯỚ Ấ D D I Đ T. I Đ T.
ọ ủ ọ ủ ầ ầ
ế
• Thành ph n hoá h c c a n
c d
ả ủ ự i đ t là k t qu c a s
ầ ợ ủ
ọ ủ ướ ướ ấ ề ổ t ng h p c a nhi u quá trình khác nhau.
•
ủ ế
ế ị
ầ
ọ
Các quá trình ch y u quy t đ nh thành ph n hoá h c
ủ ướ ướ ấ c a n c d
i đ t là: ử
ướ
ầ
• • •
ự
ế
ạ
R a lũa, hoà tan ướ ổ Chèn ép n ể ừ ạ S chuy n t
c c (N c tr m tích) tr ng thái liên k t thành tr ng
doự
•
ứ
ể
ấ
ướ ướ c d
i
ạ
thái t Căn c vào các quá trình y, ta có th chia n ủ ế ấ đ t thành 3 lo i ch y u
• • •
ướ ử N c r a lũa ướ ầ N c tr m tích ướ N c tái sinh.
11Các quá trình thành t o thành ph n hoá h c c a Các quá trình thành t o thành ph n hoá h c c a ướ ướ ấ ướ ướ ấ i đ t i đ t ạ ạ c d c d n n
ổ ổ ọ ọ ầ ầ
22 Các quá trình làm thay đ i thành ph n hoá h c Các quá trình làm thay đ i thành ph n hoá h c ủ ướ ướ ấ ủ ướ ướ ấ i đ t c d c a n c a n i đ t c d
ầ ọ ủ
ồ ố ơ ạ ấ ệ ộ t đ
ổ Các quá trình làm thay đ i thành ph n hoá h c c a ướ ướ ấ ồ i đ t g m có: n c d ướ ố ợ ự ỗ c có ngu n g c khác nhau S h n h p các n ố ọ ự ắ S l ng đ ng mu i do b c h i và h th p nhi ự ớ ổ S trao đ i cation v i đá vây quanh ự ả S b o hoà khí CO2.
Các quá trình vi sinh v t ậ Các quá trình oxy hoá Các quá trình kh ử