Bài giảng điện tử môn hóa học: đồng
lượt xem 6
download
Đồng là kim loại màu đỏ,dẻo, dễ kéo sợi và dát mỏng. - Độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao (chỉ kém Ag), độ dẫn điện giảm nhanh nếu lẫn tạp chất. - D=8,98g/cm3 ( là kim loại nặng ). - Nhiệt độ nóng chảy cao 1083oC.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng điện tử môn hóa học: đồng
- Hé I THI GI¸O VI£N D¹Y GIáI CÊP TØNH B µi 43 GV: TRÇN QUè C To µN Hội Thi Giáo Viên Giỏi các môn KHTN cấp THPT Tỉnh Thái Nguyên
- KIÓM TRA BµI Cò Câu 1: Cho các phản ứng sau: (1) Fe + H2SO4 loãng (2) Fe + HNO3 loãng (3) Fe + Cl2 (4) Fe + CuSO4 (6) Fe(NO3)2 + AgNO3( 5) Fe2+ + MnO4- + H+ :Những phản ứng tạo ra muối Fe3+ là A. 2, 3, 4, 6 B. 2, 4, 6 D C. 1,3, 5, 6 D. 2, 3, 5, 6 Hội Thi Giáo Viên Giỏi các môn KHTN cấp THPT Tỉnh Thái Nguyên
- Tiết B µi 68 43 NOÄI DUNG BAØI HOÏC I. VỊ TRÍ VAØ CAÁU TAÏO II. TÍNH CHAÁT VAÄT LÍ A. A. ÑOÀNG ÑOÀNG III. TÍNH CHAÁT HOÙA HOÏC IV. ÖÙNG DUÏNG CUÛA ÑOÀNG Hội Thi Giáo Viên Giỏi các môn KHTN cấp THPT Tỉnh Thái Nguyên
- A. ĐỒNG A. ĐỒNG I- VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO 1. Vị trí của đồng trong bảng tuần hoàn 1. Vị trí của đồng trong bảng tuần hoàn Em hãy quan sát Soá hieäutuần hoàn töû 29 bảng nguyeân và cho biết vị trí của đồNhoùm IB ng ng trong bả Cu tuần hoàn Chu kì 4 Hội Thi Giáo Viên Giỏi các môn KHTN cấp THPT Tỉnh Thái Nguyên
- I- VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO 2. Caáu taïo cuûa ñoàng a) Cấu hình electron -Đồng là nguyên tố d và là Cu: 1s22s22p63s23p63d104s1 kim loại chuyển tiếp. viết gọn là: [Ar]3d104s1 -Đồng có cấu hình electron bất thường, giống crom. *Cấu hình electron các ion : Cu+ : [Ar]3d10 Cu2+: [Ar]3d9 b, Cấu tạo của đơn chất *Cu có cấu tạo kiểu mạng - Giống mạng tinh tinh thể lập phương tâm diện thể Fe đặc chắc nên liên kết trong đơn chất đồng bền vững. - So với nhóm IA, đồng có bán * RCu = 0,128 (nm) kính nguyên tử nhỏ hơn và ion đồng có điện tích lớn hơn . Hội Thi Giáo Viên Giỏi các môn KHTN cấp THPT Tỉnh Thái Nguyên
- I- VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO A. ĐỒNG 3. Moät soá tính chaát khaùc cuûa I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO ñoàng0,128 (nm) I = 744 (kJ/mol) 1. Vị trí của đồng trong R= bảng tuần hoàn Cu 1 2. Cấu tạo của đồng 3. Một số tính chất RCu+ = 0,095 (nm) I2= 1956 (kJ/mol) khác của đồng RCu2+ = 0,076 (nm) Độ âm điện : 1,9 EoCu2+/Cu = +0,34 (V) Hội Thi Giáo Viên Giỏi các môn KHTN cấp THPT Tỉnh Thái Nguyên
- II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Đồng là kim loại màu đỏ,dẻo, dễ kéo sợi và dát mỏng. - Độ dẫn điện và dẫn nhiệt rất cao (chỉ kém Ag), độ dẫn điện giảm nhanh nếu lẫn tạp chất. - D=8,98g/cm3 ( là kim loại nặng ). - Nhiệt độ nóng chảy cao 1083oC. Đồng tự sinh Hội Thi Giáo Viên Giỏi các môn KHTN cấp THPT Tỉnh Thái Nguyên
- III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC K+ Na+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ Fe3+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Au3+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Fe H2 Cu Fe2+ Ag Au Tính khử của kim loại giảm, Tính oxi hóa của ion kim loại tăng Cu là kim loại kém hoạt động , có tính khử yếu. Vì EoCu2+/Cu = +0,34V, đứng sau cặp oxi hóa-khử 2H+/H2 Dựa vào cấu tạo nguyên tử , độ âm 1điTn, dụng/Cu ớem hãy . ệác EoCu2+ v , i phi kim 2. ự đoán tính chất hóa d Tác dụng với axit học cơ bản của 3. Tác dCu ???i dung dịch ụng vớ muối Hội Thi Giáo Viên Giỏi các môn KHTN cấp THPT Tỉnh Thái Nguyên
- III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC PHIẾU HỌC TẬP Câu 1. Hoàn thành các phản ứng sau t0 1. Cu + O2 2. Cu + Cl2 t0 3. Cu + S 4. Cu + HCl 5. Cu + HNO3 đặc 6. Cu + HNO3 t0 loãng 7. Cu + H2SO4 đặc ội Thi Giáo Viên Giỏi các môn KHTN cấp THPT Tỉnh Thái Nguyên H
- III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC A. ĐỒNG 1. Taùc duïng vôùi phi kim I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO a. Với oxi 1. Vị trí của đồng trong bảng tuần hoàn - Đốt nóng Cu trong không khí 2. Cấu tạo của đồng 0 0 +2 -2 to 2CuO 2Cu + O2 3. Một số tính chất khác của đồng II. TÍNH CHẤT VẬT - Tiếp tục đốt ở nhiệt độ cao hơn(800o-1000o) LÍ TÍNH CHẤT HOÁ III. một phần CuO oxi hóa Cu thành Cu2O (đỏ gạch ) HỌC +1 0 800oC-1000oC +2 1. Tác dụng với phi CuO + Cu Cu2O kim -Đồng có bền trong không khí không ? - Tại sao trong không khí ẩm đồng thường bị phủ bởi một lớp màng màu xanh ? Hội Thi Giáo Viên Giỏi các môn KHTN cấp THPT Tỉnh Thái Nguyên
- III-TÍNH CHẤT HOÁ HỌC * Trong không khí khô, •Trong không khí ẩm, với sự có Cu không bị oxi hóa vì mặt của CO2, đồng thường bị bao phủ bởi một lớp màng có màng oxit CuO cacbonat bazơ màu xanh: mịn, đặc khít bảo vệ CuCO3.Cu(OH)2 2Cu+O2 + CO2 + H2O CuCO3.Cu(OH)2 Hội Thi Giáo Viên Giỏi các môn KHTN cấp THPT Tỉnh Thái Nguyên
- III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC b, Với phi kim khác Ở t0 thường, Cu có thể tác dụng với Cl2, Br2 , khi đun nóng Cu- . . .có thể tác dụng với S Em hãy quan sát thí nghiệm và hoàn thành các phản ứng sau ??? 0 +2 Cu + Cl2 → CuCl2 Cu + S t0 0 +2 → CuS Cu không tác dụng với H2, N2, C Hội Thi Giáo Viên Giỏi các môn KHTN cấp THPT Tỉnh Thái Nguyên
- III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC A. ĐỒNG 2. Taùc duïng vôùi I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO axit ới dung dịch HCl và H2SO4 loãng a. V 1. Vị trí của đồng trong Cu không tác dụng. bảng tuần hoàn 2. Cấu tạo của đồng - Khi có mặt O2(không khí) , 3. Một số tính chất khác H+,O2 Cu2+ HCl và n ứng vlới Cu có phả Cu của đồng dd H SO oãng II. TÍNH CHẤT VẬT 2 4 không ? Tại sao ? -2 ? +2 0 0 ? LÍ TÍNH CHẤT HOÁ III. 2Cu + 4HCl + O2 2CuCl2 + 2H2O HỌC 1. Tác dụng với phi kim 2. Tác dụng với axit Hội Thi Giáo Viên Giỏi các môn KHTN cấp THPT Tỉnh Thái Nguyên
- 2. TÁC DỤNG VỚI AXIT b.Với dung dịch HNO3, H2SO4 đặc Cu2+ + sản phẩm khử (NO22, NO, SO22)+ H22O Cu + HNO33, H22SO44 đđặặc Cu + HNO , H SO c Cu2+ + sản phẩm khử (NO , NO, SO ) + H O Thí nghiệm: Cu + HNO3 0 +5 +2 +2 3 Cu+ 8HNO3 (lo ·ng ) 3Cu(NO3)2 + 2 NO + 4H2 O 0 +5 +4 +2 Cu + 4HNO3 (®Æc ) Cu(NO3 )2 + 2 NO2 + 2 H2 O +4 0 +6 +2 t0 Cu + 2H2 S O4 (®Æc ) CuS O4 + 2 S O2 + 2 H2 O Hội Thi Giáo Viên Giỏi các môn KHTN cấp THPT Tỉnh Thái Nguyên
- III- TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 3. Taùc duïng vôùi dung dòch Thíuoái m: Cu + dd AgNO m nghiệ 3 K+ Na+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ Fe3+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Au3+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Fe H2 Cu Fe2+ Ag Au 0 +1 +2 0 Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag Cu + 2Ag+ Cu2+ + 2Ag - Cu khử được ion của kim loại đứng sau nó trong dãy điện hoá ở trong dung dịch muối Hội Thi Giáo Viên Giỏi các môn KHTN cấp THPT Tỉnh Thái Nguyên
- PHIẾU HỌC TẬP Câu 2. Phản ứng hóa học nào sau đây xảy ra ? A. Cu2+ + 2Ag Cu + 2Ag+ B. Cu + Pb2+ Cu2+ + Pb C. Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe2+ C D. Cu + 2Fe3+ Cu2+ + 2Fe K+ Na+ Mg2+Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ Fe3+ 2H+ Cu2+ Fe3+ Ag+ Au3+ K Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb Fe H2 Cu Fe2+ Ag Au Tính khử của kim loại giảm, Tính oxi hóa của ion kim lo ại tăng Hội Thi Giáo Viên Giỏi các môn KHTN cấp THPT Tỉnh Thái Nguyên
- IV. ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNG Những ứng dụng của Cu dựa trên tính dẻo, tính dẫn điện, tính bền và khả năng tạo nhiều hợp kim Đúc + Dây điện t i ền + Động cơ điện ĐỒNG Trống đồng + Máy hơi nước Gốm kim loại Hội Thi Giáo Viên Giỏi các môn KHTN cấp THPT Tỉnh tượNguyên Công cụ lao động Đúc Thái ng
- IV. ỨNG DỤNG CỦA ĐỒNG Hợp chất Thành phần Tính chất Ứng dụng của đồng Đồng thau Cứng và bền Chế tao chi tiết Cu-Zn (45%Zn) hơn đồng máy, thiết bị trong công nghiệp đóng tàu biển Đồng bạch Bền, đẹp, Công nghệ tàu Cu-Ni (25%Ni) không bị ăn thủy, đúc tiền mòn trong nước biển Đồng thanh Bền hơn đồng Chế tạo thiết bị, Cu-Sn máy móc Bền, đẹp Đúc đồng tiền Vàng 9 cara 2/3Cu-1/3Au vàng, vật trang trí Hội Thi Giáo Viên Giỏi các môn KHTN cấp THPT Tỉnh Thái Nguyên
- KÕt luËn: -Cu là kim loại kém hoạt động , có tính khử yếu. -Trong các phản ứng hóa học, đồng chủ yếu bị oxi hóa đến Cu2+ . Tuy nhiên đồng có thể bị oxi hóa đến Cu+. Với 1 số phi kim : O2, Cl2, Br2, S . . . Không khử được H+ của dung dịch axit (HCl, H2SO4 loãng) Cu 29 [Ar]3d104s1 Với axit H2SO4 đặc cho khí SO2 Với axit HNO3 cho NO2 hoặc NO Với dung dịch muối : Ag+, Fe3+. . . Hội Thi Giáo Viên Giỏi các môn KHTN cấp THPT Tỉnh Thái Nguyên
- Bµi tËp c ñng c è Câu 1. Dung dich nào sau đây không hòa tan được Cu ? A. dung dịch FeCl3 B. dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl C. dung dịch NaHSO4 D. dung dịch HNO3 đặc, nguội Câu 2. Để phân biệt 3 axit đặc nguội : HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn ta dùng thuốc thử ? A A. Cu B. CuO C. Al D. Fe Hội Thi Giáo Viên Giỏi các môn KHTN cấp THPT Tỉnh Thái Nguyên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sinh học 10 bài 3: Các nguyên tố hóa học và nước
20 p | 712 | 49
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: ăn mòn kim loại
30 p | 168 | 43
-
Bài giảng Hóa học 10 bài 2: Hạt nhân nguyên tử - nguyên tố hóa học - đồng vị
18 p | 424 | 41
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: Axit photphoric
31 p | 269 | 38
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: hóa học với vấn đề kinh tế
32 p | 124 | 36
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: ăn mòn kim loại_1
34 p | 153 | 33
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: Đồng và hợp chất của đồng_2
34 p | 96 | 19
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: dòng điện trong chất điện phân
0 p | 130 | 17
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: etilen
15 p | 144 | 14
-
Bài 4: Các nước châu Á - Bài giảng điện tử Sử 9 - GV:M.T.Thanh
16 p | 302 | 12
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: Đồng và hợp chất của đồng_1
37 p | 72 | 11
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: Đồng và hợp chất của đồng_3
38 p | 121 | 9
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: đơn chất và hợp chất phân tử_1
11 p | 127 | 8
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: đồng đẳng của axetilen
0 p | 75 | 7
-
Bài giảng điện tử môn sinh học: Cây phát sinh giới động vật
0 p | 105 | 7
-
Bài giảng điện tử môn hóa học: hóa học vô cơ
27 p | 74 | 4
-
Bài giảng điện tử môn Tiếng Việt lớp 3 - Tuần 14: Tập đọc - Kể chuyện Người liên lạc nhỏ
21 p | 48 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn