ET.3230 Điện tử tương tự 1

Slide 1

Bài giảng: Transistor lưỡng cực

Co-inventors of the first transistor at Bell Laboratories: Dr. William Shockley (seated); Dr. John Bardeen (left); Dr. Walter H. Brattain. All shared the Nobel Prize in 1956 for this contribution.

The first transistor., 1947(Courtesy Bell Telephone Laboratories.)

Slide 2

Transistor

Slide 3

Transistor

• Giới thiệu cấu trúc và hoạt động • Các dạng mắc mạch cơ bản

– Mạch chung base – Mạch chung emitter – Mạch chung collector

• Các phương pháp phân cực cho BJT

– Nguyên tắc chung phân cực BJT – Đường tải tĩnh và điểm làm việc tĩnh – PP phân cực bằng dòng base cố định – PP phân cực bằng dòng emitter – PP phân cực bằng điện áp phản hồi – PP phân cực bằng bộ phân áp

• Đánh giá sự ổn định của mạch phân cực cho BJT • Một số mạch phân cực dạng hỗn hợp • Tham số kỹ thuật quan trọng của BJT

Slide 4

Nội dung

3.1 Giới thiệu cấu trúc và hoạt động

Slide 5

• 3.1.1 Cấu trúc của transistor lưỡng cực • 3.1.2 Nguyên lý làm việc của BJT

3.1.1 Cấu trúc của BJT

• Linh kiện bán dẫn có 3 lớp – 2 lớp loại n, 1 lớp loại p: npn – 2 lớp loại p, 1 lớp loại n: pnp • 2 lớp bên ngoài có độ dày lớn

E: emitter, B: base, C: collector

Slide 6

hơn nhiều lớp ở giữa (ví dụ: tỷ lệ hơn nhiều lớp ở giữa (ví dụ: tỷ lệ 150/1) • Ký hiệu

• EB phân cực thuận • CB phân cực ngược

IC = αIE + ICBO

(cid:1) IE = IC + IB

IC ≈ αIE (bỏ qua ICBO vì rất nhỏ)

(cid:1) IC = βIB

=

α

• α = 0.9 ÷0.998.

(cid:1) β = 50 ÷ 400

β +

1

β

α hệ số truyền đạt dòng điện

β hệ số khuếch đại dòng điện

Slide 7

3.1.2 Nguyên lý làm việc của BJT

3.1.2 Nguyên lý làm việc của BJT

Slide 8

• Mũi tên đặt giữa cực E và B, chiều từ bán dẫn p sang bán dẫn n, chỉ chiều của dòng điện

Slide 9

Kiểm tra

3.2 Các dạng mắc mạch cơ bản của BJT

Slide 10

• 3.2.1 Mạch chung base • 3.2.2 Mạch chung emitter • 3.2.3 Mạch chung collector

3.2.1 Mạch chung base

– Cực base chung cho cả đầu vào (emitter) và

đầu ra (collector)

– Mô tả bằng 2 đặc tuyến vào, ra

BEV • Quan hệ giữa dòng đầu vào và điện áp vào

EI

với các điện áp ra khác nhau

CBV

CI

với các dòng đầu vào khác nhau

CBV • Quan hệ giữa dòng đầu ra và điện áp ra EI

Slide 11

• Mạch chung base

3.2.2 Mạch chung base

- Ba vùng + Tích cực + Cắt + Bão hòa

- Vùng tích cực + B-E: phân cực thuận + C-B: phân cực ngược + C-B: phân cực ngược I≈

C

=

V

E 0,7

I BEV

Slide 12

• Đặc tuyến vào và ra

Các dạng mắc mạch cơ bản của BJT

– Cực E chung cho cả

đầu vào (B) và đầu ra (C)

– Mô tả bằng 2 đặc tuyến vào, ra

BEV • Quan hệ giữa dòng đầu vào và điện áp vào

BI

với các điện áp ra khác nhau

CEV

CI

với các dòng đầu vào khác nhau

CEV • Quan hệ giữa dòng đầu ra và điện áp ra BI

Slide 13

• Mạch chung emitter

Các dạng mắc mạch cơ bản của BJT

C

- Vùng tích cực + B-E: phân cực thuận + C-B: phân cực ngược I I

Iβ= B + = I

=

+

I

I

β

E

C

B

B

(

)1

Slide 14

• Đặc tuyến vào và ra

Các dạng mắc mạch cơ bản của BJT

– Cực C chung cho cả đầu vào (B) và đầu ra (E) – Có thể sử dụng 2 đặc tuyến vào, ra của dạng mắc CE – Thường dùng cho các mục đích phối hợp trở kháng,

do có trở kháng vào cao và trở kháng ra thấp

Slide 15

• Mạch chung collector

3.3 Các phương pháp phân cực cho BJT

• 3.3.1 Nguyên tắc chung phân cực BJT • 3.3.2 Đường tải tĩnh và điểm làm việc tĩnh • 3.3.3 PP phân cực bằng dòng base cố định • 3.3.4 PP phân cực bằng dòng emitter • 3.3.5 PP phân cực bằng điện áp phản hồi • 3.3.5 PP phân cực bằng điện áp phản hồi • 3.3.6 PP phân cực bằng bộ phân áp • 3.3.7 Đánh giá sự ổn định của mạch phân

cực cho BJT

Slide 16

• 3.3.8 Một số mạch phân cực dạng hỗn hợp

3.3.1 Nguyên tắc chung phân cực BJT

• Để khuếch đại tín hiệu BJT hoạt động

trong vùng tích cực => phân cực cho BJT • Phân cực: thiết lập điện áp, dòng điện một

chiều theo yêu cầu

– EB phân cực thuận – CB phân cực ngược

Slide 17

• Tiếp giáp • Tiếp giáp

3.3.1 Nguyên tắc chung phân cực cho BJT

– Dùng 1 số quan hệ cơ bản quan trọng của

BJT

=

V

0,7

BEV I

+

I

I

B

C

)1

E I

β= ( Iβ= β=

C

B

BI

– Đầu tiên thường xác định dòng base – Áp dụng các quan hệ cơ bản để tìm các thông

số cần quan tâm

– Trong chế độ DC, tụ điện coi như hở mạch • Chú ý: trong quá trình thiết kế việc lựa chọn thông số cho chế độ

DC ảnh hưởng tới chế độ AC và ngược lại

Slide 18

• Để tính toán

3.3.2 Đường tải tĩnh và điểm làm việc tĩnh

– Điện áp phân cực đặt vào BJT => điểm làm việc tĩnh,

tùy thuộc vào mục đích sử dụng của mạch

– Đường tải tĩnh: vẽ trên các đường đặc tuyến của BJT

để biểu diễn sự có mặt của tải

Slide 19

• Đường tải tĩnh và điểm làm việc tĩnh

+

V

V

BE

CC

V

V

BE

CC

=

I

B

I

3.3.3 PP phân cực bằng dòng base cố định

C

B

• Vòng BE = I R B B − R B Iβ=

=

V

V

CE

CC

I R C C

• Vòng CE • Vòng CE

Slide 20

• Đơn giản nhưng không ổn định

3.3.3 PP phân cực bằng dòng base cố định

• Dòng qua transistor lớn nhất

V= 0 CEV CER = Ω 0 I= I= I I

C

sat

=

I

C

sat

C V CC R C

Slide 21

• Trường hợp bão hòa

3.3.3 PP phân cực bằng dòng base cố định

=

V

V

CE

CC

I R C R

Slide 22

• Sử dụng đồ thị

=

+

3.3.4 PP phân cực bằng dòng emitter

CC

I R E E

BE

BE

=

I

B

V CC +

β

R B

R E

(

V + )1

+

• Vòng BE + V I R V B B

CE

CC

R E

I R ( C C

• Vòng CE − = V V

)

ER

Slide 23

• làm tăng độ ổn định

=

+

+

V

CC

BE

I R E E

=

I

B

3.3.5 PP phân cực bằng điện áp phản hồi

BE +

CC β

R B

R E

+ I R B B − V R ( C

)

Độ ổn định tương đối tốt

+

• Vòng BE ' I R V C C V +

CE

CC

R E

I R ( C C

• Vòng CE − = V V

)

• Tăng độ ổn định bằng đường phản hồi từ

Slide 24

C tới B

=

=

V

Th

1

3.5.6 PP phân cực bằng bộ phân áp

+

V

E

I R E E

Th

BE

=

I

B

I R B Th E Th +

BE V +

R

β

Th

R E

• Thevenin R R ThR || 1 2 R V 2 CC + R R 2 (cid:1) Tương đương mạch phân cực bằng dòng base • Vòng BE • Vòng BE + =

(

)1

Dòng và áp không phụ thuộc β

+

V

V

CE

CC

R E

I R ( C C

• Vòng CE − =

)

Slide 25

3.5.6 PP phân cực bằng bộ phân áp

R 2

ER I≈

β I 1

2

=

V B

R V 2 CC R R+ + R R 2 2

1 1

=

V

V E

V B

=

I

I

C

E

BE V E R E

+

V

V

• Cách tính xấp xỉ ≥ 10

R E

I R ( C C

• Vòng CE − = CC CE

)

Slide 26

3.3.7 Đánh giá sự ổn định của mạch phân cực cho BJT

- Nhiệt độ ảnh hưởng nhiều đến các tham số thiết bị Khi nhiệt độ tăng: (cid:1) Hệ số β tăng (cid:1) Dòng dò Icbo tăng (cid:1) Điện áp Vbe giảm (cid:1) Điện áp Vbe giảm

⇒gây ra sự không ổn định của mạch do sự dịch chuyển của

điểm làm việc Q

⇒chất lượng tín hiệu ra giảm - Đối với BJT chế tạo từ Si, β chịu ảnh hưởng nhiều của nhiệt độ

Slide 27

• Ảnh hưởng của nhiệt độ

3.3.7 Đánh giá sự ổn định của mạch phân cực cho BJT

(cid:1) S(Ico)=∆Ic/∆Icbo

– ảnh hưởng nhiều đến BJT dùng Germani

– ảnh hưởng ít

– ảnh hưởng nhiều đến – ảnh hưởng nhiều đến

(cid:1) S(Vbe)=∆Ic/∆Vbe (cid:1) S(β)= ∆Ic/∆β (cid:1) S(β)= ∆I /∆β

BJT dùng Silic

Tổng ảnh hưởng đến dòng Ic ∆Ic=S(Ico)* ∆Icbo+ S(Vbe)*∆Vbe+ S(β)*∆β

Slide 28

• Các hệ số ổn định

BI

3.3.8 Một số mạch phân cực dạng hỗn hợp

định khá trực tiếp định khá trực tiếp

Slide 29

• Có rất nhiều mạch phân cực khác cho BJT • Về cơ bản khi xem xét 1 mạch phân cực EI – Đầu tiên tính dòng đầu vào (hoặc ) – Các dòng + các điện áp khác có thể được xác

3.3.8 Một số mạch phân cực dạng hỗn hợp

EV

– Cho mạch như hình vẽ – Xác định , CV

Slide 30

• Ví dụ:

• Tên: 2N+số, ví dụ 2N4123, 2N2218… • Thông số cơ bản: Tối đa: Vce, Vcb, Veb, Ic, Pdis, T Đặc tính điện: (cid:1) OFF chars.: điện áp đánh thủng của CE, CB, EB, Iccutoff,

Iecutoff Iecutoff

(cid:1) ON chars.: DC β, Vce(sat), Vbe(sat) (cid:1) Tín hiệu nhỏ:current-gain – bandwidth product (β*f),

small-signal β

Slide 31

Tham số kỹ thuật quan trọng của BJT

Tóm tắt

• Các dạng mắc mạch cơ bản • Phương pháp phân cực cho BJT, chú ý tới

Slide 32

độ ổn định

Bài tập

• Đọc chương 7, 8 (mô hình của transistor lưỡng cực, mạch khuếch đại tín hiệu nhỏ sử dụng transistor lưỡng cực) trong tài liệu tham khảo [1]

– Chương 4: 5, 7, 10, 14, 23, 26, 28, 32, 33

• Bài tập [1]: • Bài tập [1]:

• Bài giảng có thể được tải về tại

Slide 33

https://sites.google.com/site/pvthanhbk1/m y-forms