f) Lưu đồ P&ID
Bài 3.8
a) Phân tích bài toán
hệ thống gm 2 bình chứa vi mục đích n định nhiệt độ T2, T4. Bình cha của h
thng là bình tràn nên V1 = const, V2 = const. Dựa vào sơ đồ ta thy biến vào điều khiển
cho nhiệt đô T2 chính là lưu lượng vào F1, biến điều khiển cho nhiệt độ T4 là lưu lượng
vào F3. Do V1 = const, V2 = const nên F2 = F1+F5, F4 = F1 + F3 . Đi với bình 1 t F1 là
biến vào điều khiển, T1, F5 là nhiễu. Còn với bình 2 thì F1, F5, T5 là nhiễu của quá trình,
T3 là biến điều khiển. Để đơn gin bài toán ta đưa ra mt s gi thiết sau đây:
- Khi lượng riêng chất lỏng cấp vào trong bình và khi lượng riêng chất lỏng
trong bình như nhau và là hằng s của quá trình ρ1 = ρ2 = ρ3 = ρ4 = ρ = ρ5
= const.
- Nhiệt độ của bình cha trao đi với môi trườngkhông đáng k.
b) Phương trình vi phân biểu diễn hệ thống.
* Áp dụng định lut bảo toàn năng lượng cho bình 1 ta có:
2514511
2
1
224511
21
h)FF(hFhF
dt
dh
V
hFhFhF
dt
)hV(d
Thay h = CT coi nhiệt dung riêng C của tất c cht lỏng trong nh như nhau
ta được:
2514511
2
1T)FF(TFTF
dt
dT
V (22)
* Áp dụng định lut bảo toàn năng lượng cho bình 2 ta có:
453133251
4
2
4543322
42
h)FFF(hFh)FF(
dt
dh
V
h)FF(hFhF
dt
)hV(d
Thay h = CT
453133251
4
2T)FFF(TFT)FF(
dt
dT
V (23)
c) Phân tích bc t do của hệ thống.
Ta thấy hthống 7 biến quá trình T1, T2, T3, T4, F1, F3, F5 2 phương trình vi
phân. Như vậy s bậc t do của hthống 7 2 = 5, đúng bng s biến vào. Điều này
cho biết mô hình ta đã xây dng được chính xác.
Hệ thng có 5 bc t do nghĩa là ta có th xây dựng được 5 vòng điều khiển độc lp
cho 5 biến vào. Tuy nhiên nhiệt độ là mt biến quá trình y nhiều kkhăn trong đo
lường điều chnh thế ta lựa chọn hai biến vào lưu lượng F1 F3 làm biến điều
khin và xây dng hai vòng điều khin cho hai biến vào này.
d) Tuyến tính hoá phương trình.
Tại phương trình làm việc ti điểm n bằng
2514511
2
1T)FF(TFTF
dt
Td
V
45313321
4
2T)FFF(TFTF
dt
Td
V
Hai phương trình (22) và (23) đều là phi tuyến, do đó ta tuyến tính hoá nó tại điểm
làm việc.
Đặt y1 = ∆T2, y2 = ∆T4, u1 = ∆F1, u2 = ∆F3, d1 = T1, d2 = ∆T3, d3 = ∆F4, d4 = ∆F5
* Tuyến tính hoá phương trình (22)
)T,T,T,F,F(fT)FF(TFTF
dt
dT
V4215112514511
2
1
2
4
1
1
2
1
1
1
1
4
5
1
1
1
1
421511
1
1y
dT
df
y
dT
df
d
dT
df
d
dF
df
u
dF
df
)T,T,T,F,F(f
dt
dy
V
)s(yG)s(dG)s(dG)s(uG)s(y
)s(y
FFsV
F
)s(d
FFsV
F
)s(d
FFsV
TT
)s(u
FFsV
TT
)s(y
)s(yF)s(dF)s(u)TT()s(u)TT()s(y)FFsV(
yFy)FF(dFd)TT(u)TT(0
dt
dy
V
241342111
2
511
5
1
511
1
4
511
24
1
511
21
1
25112241211511
2515111424121
1
1
* Tuyến tính hoá phương trình (23)
Đặt y1 = ∆T2, y2 = ∆T4, u1 = ∆F1, u2 = ∆F3, d1 = T1, d2 = ∆T3, d3 = ∆F4, d4 = ∆F5
)T,T,T,F,F,F(fT)FFF(TFT)FF(
dt
dT
V4325312453133251
4
2
)s(d
FFFsV
TT
)s(u
FFFsV
TT
)s(u
FFFsV
TT
)s(y
)s(dF)s(y)FF()s(d)TT()s(u)TT()s(u)TT()s(y)FFFsV(
y)FFF(dFy)FF(d)TT(u)TT(u)TT(0
dt
dy
V
y
dT
df
d
dT
df
y
dT
df
d
dF
df
u
dF
df
u
dF
df
)T,T,T,F,F,F(f
dt
dy
V
4
5312
42
2
5312
43
1
5312
42
2
2315144224314225312
253123151442243142
2
2
2
4
2
2
3
2
1
2
2
4
5
2
2
3
2
1
1
2
4325311
2
2
)s(d
FFFsV
F
)s(y
FFFsV
FF
2
5312
3
1
5312
51
)s(d
FFFsV
TT
)s(u
FFFsV
TT
)s(u
FFFsV
TT
)s(y 4
5312
42
2
5312
43
1
5312
42
2
)s(d
FFFsV
F
)s(y
FFFsV
FF
2
5312
3
1
5312
31
)s(dG)s(yG)s(dG)s(uG)s(uG)s(y 29184726152
* Mô hình hàm truyn đạt của hệ thống
)s(yG)s(dG)s(dG)s(uG)s(y 241342111
)s(dG)s(yG)s(dG)s(uG)s(uG)s(y 29184726152
f) Lưu đồ P&ID
Ta lựa chọn b điều khiển mức đây b điều khin phản hi PID với tín hiệu
vào ra là tín hiệu điện. Khi đó ta được lưu đồ P&ID như sau: