DINH DƯỠNG KHOA HỌC

GIÚP GIẢM CÂN

BS. CKII. ThS. NGUYỄN VIẾT QUỲNH THƯ

TRƯỞNG KHOA DINH DƯỠNG & TIẾT CHẾ

BỆNH VIỆN FV

BS. CKII. ThS. Nguyễn Viết Quỳnh Thư

o Trưởng khoa Dinh dưỡng & Tiết chế, Bệnh viện FV

o BS.CKII Nội Tổng quát , Thạc sĩ Dinh dưỡng &

Thực phẩm

o European ESPEN Diploma về Dinh dưỡng Lâm sàng

và Chuyển hóa

o Chứng chỉ Giảng dạy Dinh dưỡng Lâm sàng TTT

LLL – ESPEN

NỘI DUNG CHÍNH

TÌNH HUỐNG

DINH DƯỠNG KHOA HỌC

LÂM SÀNG

GIÚP GIẢM CÂN

THĂM QUAN BỆNH VIỆN YANHEE

THÁI LAN

QUÝ VỊ ĐÃ HÀI LÒNG VỚI VÓC DÁNG CỦA MÌNH CHƯA???

NGUYÊN NHÂN

Lối sống ngày nay

• Căng thẳng nhiều hơn

• Bữa ăn nhiều đường và chất béo

• Lối sống ít vận động hơn

• Số người mặc bệnh béo phì tăng gấp đôi kể từ 1980.*

* Nguồn tham khảo: Tổ chức Y tế Thế giới WHO

http://www.who.int/mediacentre/factsheets/fs311/en/index.html

Biện pháp điều trị thừa cân béo phì

Điều chỉnh chế độ ăn và lối sống

Phẫu thuật giảm béo

Thuốc bổ sung thêm vào chế độ ăn và tập luyện

Garvey et al. Endocr Pract. 2016 Jul;22 Suppl 3:1-203; Yumuk et al. Obes Facts. 2015;8(6):402-24.

Mục tiêu điều trị thừa cân béo phì

DUY TRÌ CÂN NẶNG LÝ TƯỞNG:

• BMI lý tưởng 18,5 – 22,9 kg/m2

• % mỡ cơ thể: nam 10 – 20%; nữ 25 – 35%

Garvey et al. Endocr Pract. 2016 Jul;22 Suppl 3:1-203; Yumuk et al. Obes Facts. 2015;8(6):402-24.

ĐO THÀNH PHẦN CƠ THỂ

GIẢM CÂN KHOA HỌC BẰNG ĐIỀU CHỈNH CHẾ ĐỘ ĂN

 Giảm năng lượng khẩu phần ăn

 Kiểm soát chất đạm, béo, bột đường

trong khẩu phần ăn

 Đảm bảo đầy đủ chất xơ, vitamin,

khoáng chất

 Thay thế thói quen ăn xấu bằng thói

quen ăn lành mạnh.

 Thay đổi thái độ ăn uống

Mục tiêu năng lượng giúp giảm cân

Năng lượng nhập/ ngày (kcal)

BMI 25-29,9

1500

BMI 30-34,5

1200

BMI 35-39,9

1000

BMI ≥ 40

800

Giảm 2,54 cm vòng eo

Giảm 2,7 kg

15

MEAL REPLACEMENTS

300 kcal

Bánh mì thịt, 460 kcal Xôi mặn, 500 kcal Bánh cuốn, 600 kcal

Cơm tấm, 700 kcal Xôi khúc,400 kcal Xôi ngọt, 500 kcal

MEAL REPLACEMENT

Phở bò, 450 kcal Hủ tiếu nam vang, 400 kcal Bánh canh, 480 kcal 16

Chế độ ăn Địa Trung Hải

Có bằng chứng nhất quán và mạnh mẽ nhất về

việc giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch do xơ vữa

động mạch.

• Dầu ô liu là nguồn chất béo chính

• Rau, trái cây, các loại đậu, ngũ cốc nguyên hạt, các

loại hạt và hạt

• Uống rượu vang đỏ vừa phải

• Tiêu thụ vừa phải hải sản, các sản phẩm từ sữa lên

men, thịt gia cầm và trứng

• Hạn chế ăn thịt đỏ, các sản phẩm từ thịt và đồ ngọt

Chế độ ăn DASH được khuyến khích điều trị

tăng huyết áp.

• Rau, trái cây và ngũ cốc nguyên hạt

• Các sản phẩm từ sữa không béo hoặc ít béo

• Cá, thịt gia cầm và thịt nạc

• Các loại hạt, hạt và cây họ đậu

• Chất xơ và các khoáng chất canxi, kali và magie

• Hạn chế natri và chất béo

• Tránh ăn thịt đỏ và thịt chế biến sẵn, đồ uống và

thực phẩm có đường

• Tránh axit béo chuyển hóa

Chọn nguồn đạm không Cholesterol: • Thịt nạc ức gà • Các loại cá • Đậu phụ trắng • Sữa (tách béo hoàn toàn, không đường), sữa đậu nành…

19

Giảm cân: Protein chiếm 20-25 % tổng năng lượng

Chọn nguồn chất béo tốt: • Dầu thực vật • Hạt có dầu, mỡ cá (hồi, trích, thu…)

Giảm cân: Lipid chiếm khoảng 20 - 25 % tổng năng lượng

20

KHÔNG DÙNG CHẤT BÉO CÓ HẠI

21

KHÔNG DÙNG CHẤT BÉO CÓ HẠI TRANSFAT

22

Chọn nguồn chất bột đường tốt

(chỉ số đường thấp, hấp thu chậm)

 Gạo lức còn vỏ cám

 Bánh mì đen

 Bún tươi…

Giảm cân :

Carbohydrate chiếm 45-50% tổng năng lượng

(>150 gam/ngày)

23

KHÔNG DÙNG THỨC ĂN CHỨA NHIỀU ĐƯỜNG

½ cây

Nước mía 200 ml

Nước sâm 260 ml

Nước ngọt 240 ml

26 g ĐƯỜNG 100 kcal

Chè,

2 cái

1 gói

¼ chén

Xôi vò, 1/5 dĩa

GIẢM RƯỢU BIA

Rượu đế

Rượu vang

18 g cồn 120 kcal

24

340 ml (5%)

45 ml (40%)

150 ml (12%)

CHỌN TRÁI CÂY CHỈ SỐ ĐƯỜNG THẤP 200 - 300 gam/ngày

25

HẠN CHẾ UỐNG NƯỚC ÉP TRÁI CÂY

26

TRÁNH DÙNG: TRÁI CÂY CHỈ SỐ ĐƯỜNG HUYẾT CAO

Mít ướt 160g,8 múi Long nhãn 260g, 13 trái Vải 233g 8 trái Nhãn tiêu 260g, 26 trái Chôm chôm 180g, 5 trái Mãng cầu 150g, 1 trái

Sa bô chê 210g, 2 trái Mít dai 208g,12 múi Sầu riêng 120g, 1 múi Dưa hấu 870, ½ trái

100 kcal

Chuối sấy 20g,10 lát Xoài sấy 27g,8 lát Mít sấy 35g, 7 múi

Hồng khô 38g, 1/2 trái

Chà là khô 40 g, 2 trái Vải khô 38 g, 3 trái

Nho khô 32g, 8 trái Chuối khô 34g, 2 trái Nhãn khô 35g,12 trái

Mít dai 88g, 6 múi 27

 200 - 250 GAM/CỮ ĂN

 Ăn rau trước bữa ăn chính

BẢO ĐẢM NHU CẦU CHẤT XƠ: 25- 30G/Ngày

 Tạo cảm giác mau no

 Ức chế hấp thu chất béo có hại

 Hạn chế tăng đường huyết sau ăn

28

Giảm muối trong khẩu phần ăn uống hàng ngày

o AHA khuyến cáo người lớn khỏe mạnh chỉ ăn:

< 6 gam muối / ngày

29

BỮA ĂN PHỤ

SỮA CHUA

KHÔNG ĐƯỜNG

SỮA ĐẬU NÀNH

KHÔNG ĐƯỜNG

SỮA CÁC LOẠI HẠT

BỘT NGŨ CỐC GIÀU CHẤT XƠ

SỮA TÁCH BÉO HOÀN TOÀN KHÔNG ĐƯỜNG

30

• Phơi nắng: mặt +cẳng tay-bàn tay

(80%)

• Thực phẩm chứa vitamin D (20%)

BẢO ĐẢM NHU CẦU VITAMIN D: 400-800 IU/ngày

31

THỰC ĐƠN GIẢM CÂN TẠI BV FV

32

Dietician Team

33

34

35

THỰC ĐƠN : 1200 - 1400 KCAL

36

THỰC ĐƠN : 1200 - 1400 KCAL

37

GIẢM CÂN KHOA HỌC BẰNG VẬN ĐỘNG

Tiêu hao năng lượng góp phần làm thăng bằng năng lượng

âm tính.

tiến tới > 150 phút/tuần,

3-5

• Hoạt động thể chất

ngày/tuần (Tập thể hình, bơi lội, cầu lông, chạy bộ, đi bộ

nhanh, aerobic...)

• Bài tập đề kháng: lặp lại các nhóm cơ chính, 2-3 lần/tuần

• Các thành viên hỗ trợ tập luyện: huấn luyện viên, phục hồi

chức năng, vật lý trị liệu…

• 300 Kcal/giờ

VIẾT NHẬT KÝ ĂN UỐNG + CHỤP HÌNH CÁC BỮA ĂN

Cân mỗi ngày  điều chỉnh chế độ ăn.

39

CASE STUDIES

BEFORE & AFTER

BEFORE & AFTER

Hình ảnh của chị Kristy Anne Smith trước và 3 năm sau khi phẫu thuật cắt tạo hình dạ dày (Ảnh: NVCC)

BEFORE & AFTER

43

BEFORE & AFTER

44

CASE STUDIES

BEFORE & AFTER

46

47

BEFORE & AFTER

BEFORE & AFTER

BEFORE & AFTER

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN

52