ọ
Ố ỉ
D a s anh no n và ỡ i r v no n
ễ ỳ P Gs . Ts Hu nh Nguy n Khá nh Tra ng
DỌA SANH NON
7% tổng số các thai kỳ
Không có thay đổi nhiều về tỷ lệ
sanh non hay trẻ nhẹ cân trong 4
thập kỹ (1950-1990)
Một số định nghĩa
Preterm birth – Sanh non ---- sanh < 37 tuần (ACOG 1995)
ẻ < 37 weeks (WHO
ẻ Tr non tháng là tr sanh 1961)
ẻ
ẹ
BW < 2500 g.
Tr nh cân (LBW)
ẹ
ấ
BW < 1500 g.
R t nh cân (Very LBW)
ự
ẹ
BW < 1000 g.
C c nh Extremely LBW
Yếu tố nguy cơ
Mẹ
• Nghèo
• Tuổi < 19 hay > 40
• Cân nặng trước mang thai
Tiền sử
• Sanh non
thấp
• Hút thuốc lá
• Dùng các chất gây nghiện
• Thiếu máu
• Bệnh: Đái tháo đường, cao
• Sảy thai to hay sanh cực non
HA, tim
• Đa thai
Yếu tố nguy cơ
Yếu tố tử cung
• Tăng thể tích TC
Nhiễm trùng
• TC di dạng
• Lậu cầu,
• Hở eo TC
chlamydia, BV,
• Chấn thương
Trichomonas,
group B Strep
• Viêm màng ối
Dự phòng
Khâu eo TC nếu có hở eo
Hướng dẫn sản phụ về các yếu tố nguy cơ
Tầm soát và điều trị viêm CTC tư 24 – 28 tuần
Nghỉ ngơi
Giảm vận động
Chẩn đoán Đa số các nơi hiện nay tại Việt Nam
1. Gò TC
4 cơn / 20 phút hay
8 cơn / 60 phút
2. CTC mở > 1 cm.
3. CTC xóa > 80%
Chẩn đoán trong thời gian gần sắp tới
Cơn gò TC
Siêu âm đo chiều dài kênh CTC
ộ ặ
ự
ệ
ớ ộ ài kênh CTC < 25mm. Liên quan v i Đ án sanh à đ đ c hi u 7589% d đo
Chi u dề ạ nh y 4782% v non (NEJM 346:250, 2002)
ạ
ỗ
Ngoài ra còn quan sát hình d ng l
trong CTC
Tương quan kênh CTC và sanh non
Cervical Length RR of PTD
<35mm 2.35
<30mm 3.79
<26mm 6.19
<22mm 9.49
<13mm 13.99
Tiên lượng sanh non sắp tới
Đo chất Fetal fibronectin
• Fetal fibronectin là chất đệm vùng lỗ CTC (extracellular
matrix)
• Bình thường nồng độ rất thấp, tăng khi > 50 ng/ml
FFN
Có triệu chứng dọa sanh non: - Nếu FFN(-),99,2% sẽ chưa sanh trong 7 ngày - Nếu FFN(+), 16,7% sẽ sanh trong 14 ngày
Không có triệu chứng dọa sanh non - FFN(-), 93,9% sẽ không sanh trước 37 tuần - FFN(+), 46,3% sẽ sanh trước 37 tuần
Điều trị
Steroids kích thích tế bào nhỏ ở
phế nang tiết surfactant
Tocolyse đến 36-37 tuần; Tối thiểu
cũng nên đến 34 tuần
Steroids để kích thích trưởng thành phổi thai nhi
Dùng ở khoảng 24-34 tuần
Có thể làm tăng đường máu mẹ
Fet Medicine, FP News 3/15/00)
Có thể không cần nhiều hơn 1 đợt (Randomized trial done by D. Guinn, reported at Soc. for Mat-
Steroids to Accelerate Fetal Lung Maturity
ườ
Lo i th ạ
ng d
ùng :
Betamethasone (4 mg)
12 mg. IM Q 24h x 2
Dexamethasone
6 mg. IM Q 12h x 4
Các thuốc giảm gò
Beta-mimetic Agents
Nifedipine
Magnesium Sulfate
Indomethacin
Anti receptor
oxytocin
Chống chỉ định của giảm gò
• Fetal demise or anomalies incompatible with life
• Fetal distress
• PROM
• Preeclampsia
• Severe bleeding or abruptio placentae
• Severe IUGR
• Chorioamnionitis
• Cervix > 4 cm. Dilated
• Fetal maturity
• Maternal hemodynamic instability
Chống chỉ định của Beta-minetics
• Mẹ có rối loạn nhịp tim
• Mẹ bệnh tim
• Đá tháo đường chưa kiểm soát
• Bệnh tuyến giáp
•
Chống chỉ định của Magnesium Sulfate
• Hạ Can xi máu • Suy thận • Nhược cơ nặng
Tác dụng phụ của giảm co
Hạ Kali máu
Tăng đường máu
Hạ huyết áp
Phù phổi
Loạn nhịp
Nhồi máu cơ tim
Tử vong mẹ
Ối vỡ non Preterm Prematurely
Ruptured Membranes
(PPROM)
PPROM PPROM
Tỷ lệ hiện mắc 1.7% trong tổng thai kỳ
ế
ử
Chi m 20% t
vong chu sinh
Yếu tố nguy cơ
ứ
ế
Bi n ch ng
Sanh non
Sa dây r n ố
Nhiễm trùng
ễ
ố
nhi m trùng
i
Đa thai
Nhau bong non
Nhiễm trùng ối
1. Sốt > 38 o
2. BC tăng trong CTM, với tăng ĐNTT
3. Tim thai nhanh
4. Tử cung chạm đau
5. Dịch ối hôi
Kháng sinh trong nhiễm trùng ối
Sanh ngả âm đạo
1. Ampicillin 1 g iv. q 6 hrs
2. Gentamicin
Mổ sanh
Thêm Metronidazole 500 mg. iv. Q 8 hr.
Ảnh hưởng trẻ sơ sinh
(cid:0) tỷ lệ tử vong gấp 4 lần (cid:0) tỷ lệ suy hô hấp 3 lần
Nhiễm trùng sơ sinh
Xuất huyết nội sọ
Co giật trong 24 giờ đầu sau sanh
Bại não (Cerebral palsy)
Chẩn đoán
1. Khám âm đạo với mỏ vịt
ị
ừ
D ch t
CTC
(+) giả
2. Nitrazine test
ươ
3. Fern test (lá d
ỉ ng x )
• Máu • Tinh d chị • Nhi m ễ ẩ khu n ÂĐ
Chẩn đoán
4. Siêu âm
ổ ử ế ạ H n ch thăm c t ằ cung b ng tay
Kháng sinh
Ampicillin 1 g. iv. every 6 hrs. X 2 days then Amoxicillin (500 mg.) 1X3 or 1X4 / 5 days
Erythromycin (500 mg.) 1X4 / 7 days
Quản lý
Tuổi thai < 34 tuần
(Không có nhiễm trùng ở mẹ và con)
ễ
• Theo dõi nhi m trùng
• CTGs
• Steroid therapy
Quản lý
Tuổi thai > 34 tuần
ứ
ả
ấ
ỳ
• Xem xét kh năng ch m d t thai k
ể
ế
• N u chuy n d : ạ
Ampicillin 2 g. liều đầu, kế đó 1 g. iv. q 4 hr. cho đến khi sanh
ẻ ơ
ừ
( Ng a Gr. B strep cho tr s sinh)
Khả năng sống tương quan tuổi thai
ớ ủ
ơ
c trong th i gian t
i c a ch
úng ta v t
ề ỷ ệ ố l
s ng s sinh non
(cid:0) 24 tuần : 2% (cid:0) 25 tuần : 11% (cid:0) 26 tuần: 29% (cid:0) 27 tuần: 40% (cid:0) 28 tuần: 59% (cid:0) 29-30 tuần: 83% (cid:0) 31-32 tuần: 90% (cid:0) 33-34 tuần: 96% (cid:0) 34-36 tuần: 99% ờ ơ ướ ề Ni m m tháng…