ĐI M I MÔ HÌNH TĂNG TR NG ƯỞ
VÀ C C U KINH TƠ
Ti n s Đinh Văn Ânế
N i dung bài trình bày
Gi i thi u
Đi m i mô hình tăng tr ng ưở
Đi m i c c u kinh t ơ ế
Đnh h ng chính sách, bi n pháp ch y u ướ ế
Gi i thi u
Tái c u trúc th ch tài chính toàn c u và tái c u trúc ế
kinh t trong b i c nh kh ng ho ng tài chính và suy ế
thoái kinh t toàn c uế
cân b ng h n gi a kinh t o v i kinh t th c, gi a ti t ki m ơ ế ế ế
và tiêu dùng, gi a xu t kh u và nh p kh u, gi a n i nhu và
ngo i nhu, gi a vai trò c a th tr ng và nhà n c; phát tri n ườ ướ
b n v ng; tăng c ng an ninh, an toàn c a h th ng tài ườ
chính…
Sau h n 20 năm đi m i, mô hình tăng tr ng và c c u ơ ưở ơ
kinh t n c ta góp ph n vào các thành t u to l n, quan ế ướ
tr ng, song cũng b c l nh ng khi m khuy t c n s m ế ế
kh c ph c. H n n a, b i c nh qu c t , trong n c đã ơ ế ướ
có nhi u thay đi, đòi h i ph i có s đi m i phù h p.
Đi m i mô hình tăng tr ng ưở
Là đi m i t m nhìn chi n l c, dài h n trong nhi u ế ượ
năm v cách th c đt đc s tăng tr ng nhanh và b n ượ ưở
v ng:
Xét v cung: cách th c huy đng và s d ng các ngu n l c
cho tăng tr ng, ưở bao g m các y u t v n b ng ti n, tài ế
nguyên thiên nhiên, khoa h c - công ngh ,… và y u t lao ế
đng;
Xét v c u: cách th c m r ng, phát tri n b n v ng nhu c u
th tr ng, ườ bao g m c u v đu t , tiêu dùng, c u c a th ư
tr ng trong n c và th tr ng n c ngoàiườ ướ ườ ướ ;
Xét v đng l c: cách th c v n d ng c ch th tr ng, l i ơ ế ườ
ích kinh t gi i quy t hài hoà m i quan h gi a Nhà n c - ế ế ướ
Th tr ng – DN và Nhà n c - Th tr ng - Ng i lao đng. ườ ướ ườ ườ
Đi m i mô hình tăng tr ng (2) ưở
M c tiêu: M r ng, gi v ng đc th tr ng, nh t là th tr ng ượ ườ ườ
trong n c; phát huy, s d ng nhi u và hi u qu h n các ngu n ướ ơ
l c và đng l c cho tăng tr ng nhanh và b n v ng trên c s ư ơ
hoàn thi n th ch kinh t th tr ng đnh h ng XHCN, tích ế ế ườ ướ
c c, ch đng h i nh p qu c t , nâng cao ch t l ng, hi u qu ế ượ
và s c c nh tranh c a n n kinh t , DN và s n ph m ế .
M c tiêu c th đn năm 2020: ế
Năng l c c nh tranh qu c gia x p h ng trung bình khá c a th gi i ế ế
(m c 45-50);
T tr ng GTGT trong t ng s n l ng n n kinh t >=50%; ượ ế
T tr ng GTGT trong giá tr s n l ng công nghi p ch tác kho ng ượ ế
40%;
Đóng góp c a y u t năng su t t ng h p vào tăng tr ng >= 35%; ế ưở
Hi u qu đu t (ICOR) không kém h n các n c ASEAN. ư ơ ướ