Bài giảng Vĩ mô 6 Tăng trưởng trong dài hạn Cách tiếp cận khác với tăng trưởng
Sản xuất công nghiệp và tăng trưởng GDP
20
15
10
5
0 1 0 2 - 0 9 9 1 m u n n a
0 0 -4 -2 2 4 6 8 10 12 14 16
r e p h t o w r g A V g n i r u t c a f u n a M
-5
GDP growth per annum 1990-2010
1
12
Giá trị gia tăng nông nghiệp theo từng năm và tăng trưởng GDP 1990- 2010
10
8
6
4
2
0 -6 -4 -2 0 2 4 6 8 10 -2
0 1 0 2 - 0 9 9 1 m u n n a r e p A V c i r g A
-4
GDP Growth per annum 1990-2010
Mô hình Lewis
n g h i ệ p
Cung
M ứ c l ư ơ n g c ô n g
w* s
Cầu
Lực lượng lao động công nghiệp
2
Ocampo, Rada and Taylor
Tăng trưởng sản lượng của khu vực hiện đại = Mức sản lượng của khu vực hiện đại + α(tăng trưởng năng suất lao động khu vực hiện đại − tăng trưởng tiền lương thực)
Cầu mạnh do lợi nhuận dẫn dắt
α
Tăng trưởng việc làm = tăng trưởng sản lượng – tăng trưởng năng suất lao động
3
Cầu yếu do lợi nhuận dẫn dắt
α
Hoạt động hạch toán tăng trưởng Việt Nam
10.0%
8.0%
6.0%
4.0%
Y K HK A
2.0%
0.0%
2 9 9 1
3 9 9 1
4 9 9 1
5 9 9 1
6 9 9 1
7 9 9 1
8 9 9 1
9 9 9 1
0 0 0 2
1 0 0 2
2 0 0 2
3 0 0 2
4 0 0 2
5 0 0 2
6 0 0 2
7 0 0 2
8 0 0 2
9 0 0 2
-2.0%
4
Tăng trưởng năng suất công nghiệp và nông nghiệp Việt Nam
20%
Indust prod growth
15%
Agric prod growth
10%
5%
0%
-5%
-10%
Lực lượng lao động công nghiệp và nông nghiệp Việt Nam
30
25
20
15
Agric LF Indust LF
10
5
0
7 9 9 1
9 0 0 2
6 9 9 1
8 9 9 1
9 9 9 1
0 0 0 2
1 0 0 2
2 0 0 2
3 0 0 2
4 0 0 2
5 0 0 2
6 0 0 2
7 0 0 2
8 0 0 2
5

