ộ ọ

ư c Lýợ B  môn D H c vi n Quân Y

ố   Chuy n Hóa Thu c

Ngư i so n:

ạ  Nguy n Bích Luy n

1.HẬU QUẢ CỦA CHUYỂN HÓA THUỐC

Ít tan trong mì

Ít bÞ

Dễ  ion  hoá,  khó  hấp  thu  Khó gắn vào protein

+  Tan  trong  mỡ  +  ion ho¸ +  Gắn  vào  protein

+Có hoạt tính

Chuyển  hoá

Giữ  lại  trong  cơ thể

Phức hợp có cực  Không hoạt tính  Dễ tan trong nước      Dễ thải trừ

2. Nơi chuy n hóa và các enzym chính xúc  tác

+ Niêm m c ru t :

ộ  protease, lipase,

decarboxylase.

esterase.

ộ  reductase,

ế + Huy t thanh : + Ph i :ổ  oxydase. ẩ + Vi khu n ru t : decarboxylase. ệ + H  TKT

Ư : MAO, decarboxylase. +  ế ứ ầ Gan : là nơi chuy n hóa chính, ch a h u h t  các enzym tham gia chuy nể  hóa thu c.ố

ể ợ ố đư c chuy n

ả ứ ử ỷ 3. Các pha chuy n hóa ờ Thông thư ng các thu c  hóa qua 2 pha. 3.1. Pha I:  ả ứ ồ bao g m các ph n  ng: oxy hoá, oxy  kh  và ph n  ng thu  phân.

ả ứ

ấ đư cợ

ả ứ ở

ề ọ

3.1.1. Ph n  ng oxy hoá: ổ ế  Là ph n  ng ph  bi n nh t,  xúc tác b i các enzym oxy hoá (mixed  function oxydase enzym ­ mfO) có  nhi u trong microsom gan ­ h  enzym  cytochrom P450 (Cyt P450).

Đi u ki n:

ệ  c n NADPH và oxy

theo sơ đồ

Cơch tấ ấ Cơ ch t oxy hoá

(R ­ OH) (RH)

Cyt-P450

H2O O2

NADP+ NADPH + H+

ả ứ

ố ủ

ứ ợ

ị ử

ợ ề ệ ự ả ứ đư c th c hi n theo nhi u

•Ph n  ng  bư c:ớ ớ a. Cơ ch t (thu c, RH) ph n  ng v i  ạ ạ d ng oxy hoá c a  Cyt ­ P450(Fe3+) t o  thành ph c h p RH ­ P450 (Fe3+). ứ ợ ậ b. Ph c h p RH ­ P450 (Fe3+) nh n 1  ừ  NADPH, b  kh  thành    electron t RH ­ P450 (Fe2+).

ứ ợ

oxy và 1 electron  đ  t o thành ph c h p

ả ợ đư c gi i   oxy  ứ ử  oxy th  2  2O. Còn nguyên t ơ ch t (thu c):    RH      ROH,

ố ạ

ấ ợ

ả ứ

ợ ố đư c tóm

ứ ợ c. Sau đó, ph c h p RH ­ P450 (Fe2+)  ử ớ ả ứ ph n  ng v i 1 phân t ể ạ ừ ứ th  2 t  NADPH  ạ oxy ho t hoá. ố d. Cu i cùng, 1 nguyên t phóng t o Hạ ẽ s  oxy hoá c và Cyt ­ P450 đư c tái t o. ự Ph n  ng cho s  oxy hóa thu c  t nhắ t

ư sau :

Cyt­P450

R­H + 2e­ + 2H+ + O2                 R­OH + H2O*

ậ ể ả ứ ạ ệ ầ ti n p th  gan, th n, h  th n

h  th n  ề

ố ữ Nh ng ph n  ng oxy hoá khác: MAO  ằ ở n m  kinh trung ương, xúc tác cho giáng hoá  ở ệ ầ catecholamin và serotonin  ủ ụ ấ kinh, làm m t tác d ng c a nhi u  ứ thu c có ch a amin.

ấ ử ở

RNO   RNHOH R­NH2

ẫ ử  kh  các d n  ả ứ 3.1.2. Ph n  ng kh : xu t nitro, các aldehyd, b i  enzym  nitro ­ reductase, dehydrogenase.            RNO2                    (Nitrobenzen,  Cloramphenicol, Clorazepam)

ỷ ả ứ

3.1.3. Ph n  ng thu  phân: Các ester  (procain, aspirin,  succinylcholin, clofibrat…) : R1COOR2            RCOOH + R2OH Các amid (procainamid, lidocain,  indomethacin) : RCONHR1 R­ COOH + R1NH2

ộ ố ấ ủ ở  gan, ru t,  ủ

ố ộ ố M t s  thu c và m t s  ch t là  ờ đư c th y phân nh   ợ ặ este ho c amid  ặ esterase ho c amidase  huy t tế ương, não... Sau khi th y phân,  ấ ể ộ các ch t này  đ  l  ra các nhóm ch c  OH ho c NHặ ớ ễ 2 và d  dàng liên h p v i  ặ acid glucuronic ho c acid acetic hay  acid sulfuric.

ế

ơn esterase  ơn  ể ụ ậ

ạ  Amidase ho t tính y u h nên Procainamid khó chuy n hóa h Procain. Do v y, Procainamid tác d ng  kéo dài hơn Procain.

ấ Acetylcholin là ch t trung gian hóa

ủ ỷ ọ ủ ệ ầ h c c a h  th n kinh cũng b  thu   phân thành acid acetic và cholin dư i ớ ự s  xúc tác c a cholinesterase.

ố ợ ể

ợ ở ố đư c chuy n hoá    ể đư c chuy n  ố

ặ ộ ố ử :

ả ứ ợ ở *Đa s  các thu c  pha I; Các thu c sau khi  hoá s : ẽ ộ ấ đ c tính. ụ ả Gi m tác d ng ho c m t  ặ ẽ ạ Ho c s  t o ra m t s  nhóm ch c  ấ trong c u trúc phân t ­ OH, ­ COOH, ­ NH2, ­ SH…tham gia  vào ph n  ng liên h p pha II

*Tuy nhiên :

ể ả + M t s  ch t ph i qua chuy n

ộ ố ấ ụ ể

ể (cid:0) ­ metyl

ằ ạ ặ

ấ hóa m i có tác d ng : ­ Levo dopa chuy n hóa thành  Dopamin ­ Aldomet chuy n hóa thành  noradrenalin ể ấ ộ ố        + M t s  ít ch t qua chuy n hóa  ơn  ụ có tác d ng b ng ho c m nh h ẹ ch t m

ố ).

VD:  ­ Phenacetin            Paracetamol        ­ Diazepam                 Oxazepam       ­ Digitoxin                   Digoxin        ­ Prednisolon               Prednison ấ (Có th  s  d ng ch t con  ộ ố

ể ả ể ử ụ đ  s n xu t thu c ể + M t s  ít qua chuy n hóa làm t

ăng

t côn trùng)

gan)

ộ đ c tính : ­ Parathion     Paraoxon (di ­ Carbon tetraclorid         CCl3­     ạ ử  (Cl ­  gây ho i t

ấ ộ

ừ ạ

pha I, ch t chuy n hoá  ử ộ ợ  n i

ị ả ư c và b  th i  tr  ­ là

ả ứ

đòi h iỏ  năng

ề ợ

3.2. Pha II : ể ở Sau khi giáng hoá  v a t o thành liên h p v i m t phân t sinh: acid acetic, acid glucuronic, acid  ể ố sulfuric, acid amin (glycin). . . đ  cu i cùng  ễ ị cho ch t liên h p ít tan  trong lipid, d  b   ạ ấ ion hoá, không h p thu, không còn ho t  ớ tính, d  tan trong n quá trình kh  ử đ c:ộ Đi u ki n: lư ng và c

ệ  các ph n  ng này  ấ ộ ơ ch t n i sinh

ớ ợ ả ứ ớ ề

ẳ ạ

ẫ Các ph n  ng liên h p chính: 3.2.1. V i acid glucuronic : ấ Có nhi u ch t liên h p v i acid  ặ glucuronic : các acid m ch th ng ho c  acid có nhân thơm (acid salicylic, acid  ẫ nicotinic...) cho d n xu t N­ glucuronid.  ợ ẽ ấ Nh ng ch t có S khi glucuro ­ h p s   ấ ạ t o d n xu t S ­ glucuronid.

ả ứ ắ t  nh

glucuronyl      transferase

UDPGA +

Ph n  ng  có  th   tóm  t sau ể : ư

R­OH (NH2, SH)

R­N­ glucuronid

R­S­ glucuronid

R: Thu c, hoá ch t ho c hormon steroid v.  v...

R­O­ glucuronid  + UDP

ẽ ố ừ đư c ợ đư c ợ

ố ạ D ng glucuronid c a thu c v a  ạ t o thành s  có tính acid, ion hoá  ư c, cho  ớ ấ ở  PH sinh lý, r t tan trong n ặ ể ư c ti u ho c  ớ ẽ ả nên s  th i nhanh qua n ả ứ ư v y ph n  ng glucuro  ậ ậ qua m t. Nh ộ ợ i  liên h p rõ ràng là m t quá trình gi ộ ủ đ c c a thu c.

ợ ớ   3.2.2. Liên h p v i acid sulfuric ợ ứ ư u ho c  Các ch t có nhóm ch c r

ấ ụ ẽ

ớ ự ớ  bào d

ủ ặ phenol, ví d  Cloramphenicol, Estrol,  ợ Butanol ... s  liên h p v i acid sulfuric  ư i s  xúc  ủ ế ở  trong cytosol c a t tác c a enzym sulfotransferase.

ả ứ

ư sau

Ph n  ng liên h p x y ra nh sulfotransferase

PAPS + R­OH             R­SO4  + PAP

H

sulfotransferase

H

C6H5OH + H2SO4             SO4

C6H5 + H2O

ậ ấ ữ

ế ể ắ ạ ộ ương b  máy ti

3.2.3. V i acid acetic ứ ố Nh ng thu c có ch a amin b c nh t  (như histamin), các sulfamid, các  ể hydrazin (như isoniazid), đ u có th   acetyl hoá; sulfanilamid sau khi aceto  ợ ẽ h p s  cho nh ng tinh th  s c c nh  khó tan, gây t n thổ t  ni u.ệ

R-NH-

N- acetyl transferase

Acetyl CoA +

R-NH2

acetyl + CoA

ố Sơ đ  : Các pha chuy n hóa thu c

Pha II

Pha I

Ch tấ

Ch t ấ chuy n ể

.a. glucuronic

.Oxy  hoá

hóa

.a. sulfuric

liên  h pợ

.Khử

trung

.a. acetic

gian

.glutathion

.Th y ủ phân...

Thu cố

ố ở

ộ ể

ớ ộ

ể ả ứ ể Trong cơ th  các ph n  ng chuy n  ủ ế ở ẩ    pha I, II x y ra ch  y u  hóa thu c  ở ộ ố ơ  ẩ  m t s  c gan, ngoài ra còn x y ra  ổ ạ ậ quan như th n, niêm m c ru t, ph i,  ả ứ ở ế  bào, ph n  ng chuy n hóa   t da...  ạ ở ư i n i bào, cytosol, ty l p  ẩ  l x y ra  ể th , nhân và màng bào t ương.

ế ứ

ế

ả ứ 4.  c ch  enzym và c m  ng enzym  ả ậ chuy n hóa thu c, h u qu 4.1.  c ch  enzym microsom  ụ ấ ố

ể ứ V i thu c nào m t tác d ng sau  ị ở

ị ứ ộ ộ ăng đ c tính. M t vài

ớ  microsom gan, sau khi  khi b  oxy hóa  ố ẽ ế enzym chuy n hóa b   c ch , thu c s   ụ tăng tác d ng, t ụ ở ư i : ờ  ng ví d

Thuè c  ø c  c hÕ

Thuè c  bÞ ø c  c hÕ c huyÓn hã a  vµ t¨ ng  t¸ c  dô ng  d­ î c  lý

Cime tidin  Clo ramphe nic o l

Dic o umaro l,

Dic o umaro l

Warfarin, Lido c ain, Be nzo diaze pin.  To lbutamid,  Diphe nylhydanto in.  To lbutamid,Diphe nylhydanto in,  Chlo rpro pamid.

Diphe nylhydanto in

To lbutamid

INH, Dis ulfiram,  Phe nyramido l,  S ulthiam  S ulfaphe nazo l,  Phe nylbutazo n,  S ulfis o xazo l  Me thandro s te no lo n  Me thylphe nidat

Oxyphe nbutazo n  Primido n, Tro me xan, Diphe nylhydanto in

ả ứ

4.2. C m  ng enzym microsom : ợ

ợ Hi n tệ ư ng làm t

ợ ả ứ

microsom gan, giúp thu c

ổ ăng t ng h p các  ả ứ protein ­ enzym g i là c m  ng enzym.   ệ ư ng ợ ợ đư c hi n t (Induction); ch t gây  ả ứ ấ ả ứ c m  ng enzym là ch t gây c m  ng.         ấ ế đã tìm th y trên trên  (Inductor). Đ n nay  đư c c m  ng enzym oxy  ấ 200 ch t gây  ố ở hóa thu c  ơn bình thư ng, m t  ể chuy n hóa nhanh h ộ ấ đ c tính  ặ ụ tác d ng nhanh (ho c m t  nhanh).

ờ ấ ặ ư ng g p :

ộ ụ Sau đây là danh m c m t vài ch t gây  ả ứ c m  ng enzym mà ta th Glutethimid, Barbiturat,  Diphenylhydantoin, Meprobamat,  Diazepam, Chlorpromazin, Promazin,  Iproniazid, Imipramin, Nikethamid,  Phenylbutazon, Tolbutamid,  Carbutamid, Diphenhydramin,  Rifampycin ...

ố  khi k t h p thu c cùng m t lúc

ậ ế

ả đ c tính nh

ế

ố ả ứ

i,

ặ ăng tác d ng, thì c m  ng  ợ ạ ăng m nh tác d ng d

ư c lý (và  4,

ộ ế ợ Nh n xét : ơn ch t ấ ể ấ ­ N u ch t chuy n hoá ít tác d ng h ố ẽ ả ả ứ m , thì qua c m  ng enzym, thu c s  gi m  ư v i ớ ụ nhanh tác d ng và gi m  Meprobamat, Barbiturat, Tolbutamid v.v.. ớ ể ­ N u ph i qua chuy n hoá thì thu c m i có  tác d ng ho c t enzym, ngư c l ạ i kéo theo t ụ ủ ộ đ c tính) c a thu c , ví d  Parathion CCl Primaquin, Imipramin v.v..

ố ế

ể ấ ứ ạ

ủ ụ ọ

ộ ụ ớ

­ N u thu c không chuy n hoá qua  ấ miorosom gan, thì b t c  lo i ch t gây  đ i ổ ả ứ c m  ng nào cũng ch ng làm thay  ố dư c ợ đ ng h c và tác d ng c a thu c  đó, ví d  v i Acetazolamid, Aspirin,  Barbital, kháng sinh lo i ạ Aminoglycosid, Lithium v.v....

ế ụ ẫ đ n gây  ủ ể

ộ ố

­ Có thu c dùng liên t c d n  ả ứ c m  ng enzym chuy n hoá c a chính  thu c ố đó: Rifampycin, Carbamazepin,  m t s  Barbiturat, Meprobamat,  Diphenylhydantoin, Phenylbutazon,  corticoid ...

ả ư ng ở đ n ế

ủ ụ ự ễ ủ 5. ý nghĩa th c ti n c a chuy n hoá  thu c qua gan ể 5.1. Qua chuy n hoá  nh h tác d ng c a thu c ố  :

ể ấ

ụ ể ố ố 5.1.1. Qua chuy n hoá m t tác d ng : + Đa s  các thu c qua chuy n hoá

ấ pH sinh lý, m t

ợ ụ ụ

ễ ạ t o thành ch t ít tan trong lipid, d   ở ễ liên h p, d  ion hoá  ễ ả ừ tác d ng và d  th i tr  ra ngoài.  Ví d  : Clopromazin, các Barbiturat,  Phenytoin v.v..

ụ ằ

ứ ễ đ i các nhóm ch c d

ể ứ ằ

ặ ạ

đư c Clopropamid

+ Nhi u ch t chuy n hoá quá nhanh, nên  ể ậ đ  kéo dài  ụ m t tác d ng nhanh. Do v y,  ổ ấ ể ủ đ i c u  tác d ng c a thu c có th  thay  trúc b ng cách thay  ị b  chuy n hoá ho c bao vây các nhóm  ế ch c b ng cách t o ra các liên k t khác.  Ví d  :ụ  ­ Thay nhóm methyl c a ủ Tolbutamid b ng Cl ta  có t/2 kéo dài 12 ­ 24 h, trong khi đó  Tolbutamid có t/2 = 4 ­ 7 h.

ụ ạ

ỷ ổ ấ ể

ơn.

ị ­ Procain b  esterase thu  phân m t tác  đ i c u trúc t o  d ng nhanh. Khi thay  ị thành Procainamid b  chuy n hoá  ụ ơn nên tác d ng kéo dài h ch m hậ ể 5.1.2. Qua chuy n hoá m i có tác  d ng :ụ

ộ ố ề ố

+ M t s  ti n thu c (prodrugs   ư c lý.  ưa có tác d ng dụ ả b n thân ch ị Sau khi vào cơ th , các thu c này b   ố ể

ấ ể

ụ ạ ợ

ớ ữ

ớ ấ

ố ợ ẽ ợ ạ ư c l ế ẽ ố ấ ứ

ớ ụ ả ể chuy n hoá t o ra ch t chuy n hoá có  ư c lý. Ví d   : tác d ng dụ Cyclophosphamid        Aldophosphamid ể ố + V i nh ng thu c thông qua chuy n  ớ ụ hoá m i có tác d ng, khi ph i h p v i  ả ứ các ch t gây c m  ng enzym s  làm  ủ i  tăng tác d ng c a thu c. Ng dùng kèm v i các ch t  c ch  s  làm  gi m tác d ng.

ẫ ể ữ nguyên

ộ ố ấ ấ ụ

ẹ ấ ấ

5.1.3. Qua chuy n hoá v n gi ụ tác d ng  : M t s  ch t sau khi chuy n hoá  ể sinh ra ch t chuy n hoá có tác d ng  ậ như ch t m , th m chí có ch t ít tác  ẹ ụ ơn ch t m . ấ ụ d ng ph  h VD: Phenacetin            Paracetamol

ể 5.2. Qua chuy n hoá t ộ ăng đ c tính

ố ự do CCl

* Carbontetraclorid sau khi chuy n ể 3.  đ c ộ

ăng

ủ ạ hoá qua gan t o thành g c t ố ự  do triclomethyl gây   Chính g c t ế ợ ớ v i gan. Khi k t h p các ch t gây  ả ứ c m  ng enzym oxy hoá càng làm t ộ 4 . đ c tính c a CCl

t côn trùng, b n

ể ể

ư i, ờ

ộ ả ệ ấ * Parathion là ch t di ế thân nó không  c ch  cholinesterase  ưng trong  ủ ủ c a côn trùng, v t ch , nh ị ư i parathion b   ờ cơ th  côn trùng và ng ấ ạ chuy n hoá qua MFO t o ra ch t  ế ụ ứ paraoxon có tác d ng  c ch    ủ cholinesterase c a côn trùng và ng ờ ư i và côn trùng. gây đ c cho ng

ể ị

ể ặ

ế ố ố * Primaquin  là thu c ch ng s t rét khi  ể vào cơ th  b  chuy n hoá thành  demethylprimaquin, 5 ­ OH ­  primaquin và 5 ­ OH ­  demethylprimaquin. Chính 3 ch t ấ chuy n hoá này gây met­Hb ho c  thi u máu tan máu.

ả ứ

ị ủ

ế ụ ạ

ị ể

bào

ể ộ ớ ế đ c v i t ố ợ

microsom gam) s  làm t

ả ứ ăng t n thổ

ương

•Isoniasid (Rimifon) nh  ph n  ng liên  ạ ợ h p v i acid acetic t o ra các  acetylisoniasid. Acetylisoniasid b  th y  ấ phân ti p t c t o ra acetylhydrazin và ch t  chuy n hóa này b  chuy n hóa qua MFO  ạ t o ra ch t chuy n hóa  gan. Trong đi u tr  lao, ph i h p INH v i  ấ Rifampycin (m t ch t gây c m  ng enzym  ẽ ở gan.

ố               Phân ph i thu c

ế ương ố

đ  ể

ụ ạ

ế ương

G n thu c vào protein huy t t ố ấ Sau khi thu c h p thu, thu c qua máu  ơi có tác d ng, t chuy n ể đ n nế i  máu,  thu c ố đư c chia làm 2 d ng : ớ ạ ­ D ng k t h p v i protein huy t t ạ ­ D ng t

ợ ế ợ ự  do

Huy t tế ương

H p ấ thu

Tích lũy

ự ậ S  v n  ể ủ chuy n c a  ố thu c trong  cơ thể

Thu c ­ ố protein

(u ng, ố tiêm...)

Thu cố

Nơi tác d ngụ   Thu c­ố receptor

Ho t ạ tính

Protein + Thu cố

c ố u h T

Ch t chuy n

ể Chuy n hóa

hóa

Th nậ

Th i trả ừ

Nơi  khác

Ch t chuy n  hóa

M tậ

ắ ạ ố  : Sulfamid ch m, ậ

ế  1 ­ 8% : Sulfaguanidin,

ế * Kh  nả ăng g n vào protein huy t  ừ tương tu  theo t ng lo i thu c : ỳ G n m nh 75 ­ 98% Quinin, Rifampicin, Digoxin,  Lincomycin, indomethaxin, Dicumarol.  . .  ắ G n y u : Barbital

ộ ố

ớ ề nh , tan nhi u trong n ợ ắ đư c vào  ữ ư c : Ure,

d ng k t h p thì thu c  ưa có ho t ạ

ụ ớ do m i có tác d ng và

ự ứ ợ ố ộ •M t s  ít ch t không g n  ấ protein huy t tế ương, đó là nh ng phân  ử ỏ t ouabain, Glucocorticoid  ý nghĩa : ế ợ ở ạ ộ ­ M t khi  ấ chưa th m  qua màng, ch ỉ ạ tính ch  d ng t đ c tính ( ph c h p thu c ­ protein ).

ự ữ

ứ ợ ặ ủ

máu, không giáng hoá,

ứ ợ đó là ngu n cung c p  ở ạ

ồ  do, kéo dài tác

ế ương  ớ ư c cũng t

ăng

­Protein huy t tế ương là kho d  tr  thu c  ố ph c h p ( thu c­ protein ) kéo  dài s  có  ố ở m t c a thu c  ế không khuy ch tán qua màng sinh v t,  không th i. Ph c h p  thư ng xuyên   d ng t ủ ố ụ d ng c a thu c. ­ Do đư c g n vào protein huy t t ợ ắ ố ủ tính hoà tan c a thu c trong n ớ ẽ ở theo ( Dicoumarol  ít tan trong nư c s  tr   nên d  tan trong huy t t

ế ương ).

ế

ự ớ  protein huy t t

ờ ị ệ

ữ ố ­ N u hai thu c cùng có ái l c v i nh ng  ế ương,  ố nơi gi ng nhau  ạ ố ầ ự chúng s  ẽ đ i kháng c nh tranh, ph n t   ộ ố ăng, tác d ng và  đ c tính  do c a thu c t ố ố ợ tăng theo, do đó c n lầ ưu ý ph i h p thu c  ư i b  b nh dùng  ề trong đi u tr  : ng  ở đây  Tolbutamid và Phenlbutazon (  Tolbutamid b  ị đ y, b nh nhân d  b   ễ ị ộ ế đ t ng t). choáng do gi m ả đư ng huy t

ớ ạ ả

ữ ị ệ

ầ ủ ạ

ề ấ

ộ ị ế ụ ắ ề ệ

ắ ẻ  kh  nả ăng g n thu c kém,  ­ Tr  em : ố ễ d  nh y c m v i thu c. ề * Trong quá trình đi u tr  b nh nh ng  ố ắ li u ề đ u tiên c a thu c g n m nh vào  ả ờ protein huy t tế ương bao gi  cũng ph i  ể đ  ủ đ  cao ( li u t n công )  đ  bão   ề ữ hoà v  trí g n, làm cho nh ng  li u  ạ ể đ t hi u  ti p t c ( li u duy trì ) có th   l c.ự

ố ạ ắ ế

ch c

ụ ọ ọ ề đi u trên

ổ ứ ắ

ưng  ấ  ch c tim ( G p  ế ương ) tác d ng ụ

ầ ở * N u thu c cùng g n m nh vào  ổ ứ protein huy t tế ương và vào t khác  ( tác d ng ch n l c ) thì  không còn đúng. ắ Ví d  :ụ  Digital g n vào protein, nh ạ còn g n m nh vào t 5 l n protein huy t t rõ tim.

ạ Chúc các b n luôn h c gi

i