Lời Bác Hồ dạy ngày này năm xưa

“Tri thức là vốn liếng quý báu của dân tộc”

v Câu trả lời này vào ngày 22/6/1947. Của một

phóng viên nước ngoài đặt câu hỏi với Bác.

“Sau khi chiến tranh kết liễu thì chương trình kiến thiết của Việt Nam sẽ như thế nào???”

ƯỜ

TR

NG CAO Đ NG QUÂN Y 2

Ọ Ơ Ở

KHOA Y H C C  S

GIẢI PHẪU – SINH LÝ HỆ HÔ HẤP

Giảng viên: BS Nguyễn Văn Định

MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU

v Sau khi học xong

v MỤC ĐÍCH: Biết được vị trí, hình thể, cấu tạo và chức năng các cơ quan của hệ hô hấp.

bài giảng, học viên viên có khả năng:

v YÊU CẦU: 1) Kiến thức: Trình bày được vị trí, hình thể, cấu tạo các cơ quan hệ hô hấp.

2) Kỹ năng: Xác định được các mốc giải phẫu để biết vị trí phổi nằm trong cơ thể.

3) Thái độ: Qua tiết giảng học viên lắng nghe và tích cực tìm hiểu về bài học..

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 3 10/6/18

NỘI DUNG

MŨI

H UẦ

I. GI

Ệ I PH U H  HÔ H P

THANH QUẢN

KHÍ-PHẾ QUẢN

PH IỔ

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 4 10/6/18

NỘI DUNG

Ề C. ĐI U HÒA HÔ H PẤ

A. CH C NĂNG  THÔNG KHÍ

II. SINH LÝ Ấ Ệ H  HÔ H P

Ể B. V N CHUY N  Ủ KHÍ C A MÁU

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 5 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

A. MŨI

1

2

3

ổ 1. Mũi ngoài ạ 2. Mũi trong ( mũi) 3. Các xoang  c nh mũi

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 6 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

A. MŨI 1. Mũi ngoài:

XƯƠNG TRÁN

XƯƠNG CÁNH MŨI

LỖ MŨI TRƯỚC

SỤN MŨI BÊN

SỤN VÁCH MŨI

SỤN CÁNH MŨI LỚN

X.HÀM TRÊN

(cid:0) Giống hình tháp rỗng, nằm ở giữa mặt. (cid:0) Từ ngoài vào trong cấu tạo: Da, tổ chức dưới da, xương

và sụn.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 7 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

A. MŨI 2. Mũi trong:

MẢNH X.SÀNG

XƯƠNG TRÁN

XƯƠNG MŨI

THÂN X.BƯỚM

HẦU

LỖ MŨI

(cid:0) Gồm 6 thành: (cid:0) Thành trước: Hai lỗ mũi thông ra bên ngoài. (cid:0) Thành sau: Thông với hầu. (cid:0) Thành trên: Nền sọ

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 8 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

A. MŨI 2. Mũi trong:

XƯƠNG LÁ MÍA

XOĂN MŨI TRÊN

KHE MŨI TRÊN

XOĂN MŨI GiỮA

KHE MŨI GiỮA

XOĂN MŨI DƯỚI

SỤN VÁCH MŨI

KHE MŨI DƯỚI

MỎM KHẨU CÁI XƯƠNG HÀM TRÊN

MẢNH NGANG XƯƠNG KHẨU CÁI

(cid:0) Gồm 6 thành: (cid:0) Thành dưới: (cid:0) Thành trong (vách ngăn): Trước là sụn, sau là xương. (cid:0) Thành bên: Có 3 soăn mũi, 3 khe mũi.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 9 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

A. MŨI 2. Mũi trong:

VÙNG KH UỨ

Ứ TK KH U GIÁC

ứ ở

Niêm m c vùng kh u

thành ngoài

VÙNG HÔ H PẤ

ấ ở

Niêm m c vùng hô h p

thành ngoài

(cid:0) Niêm mạc: Vùng kh u giác và vùng hô h p. ứ

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 10 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

A. MŨI 3. Các xoang cạnh mũi:

XOANG BƯỚM

XOANG TRÁN

LỖ XOANG HÀM TRÊN

XOANG HÀM TRÊN

LỖ ỐNG LỆ MŨI

(cid:0) Là những hốc rỗng nằm trong khối xương mặt, thông vào

khe mũi qua những lỗ nhỏ.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 11 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

A. MŨI 4. Mạch máu và thần kinh:

ĐM CẢNH NGOÀI

a. Mạch máu: Mũi được nuôi dưỡng từ ĐM cảnh ngoài. b. Thần kinh: (cid:0) Chi phối vận động các cơ → dây VII. (cid:0) Cảm giác → dây V. (cid:0) Khứu giác → dây I.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 12 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

B. HẦU

THÀNH TRÊN

MŨI

MŨI

Ầ H U MŨI ỵ ầ (t  h u)

Ổ Ệ

MI NG

Ệ ầ

Ầ H U MI NG (kh u h u)

H U THANH QU N (thanh h u)ầ

THANH QU NẢ

TH C QU N

Ố Ổ Đ T C  6

(cid:0) Ngã tư của đường tiêu hóa và hô hấp. (cid:0) Dài khoảng 12cm, chia làm 3 phần:

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 13 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

B. HẦU 1. Hầu mũi (tỵ hầu):

H U MŨI

TUYẾN HẠNH NHÂN HẦU

Ỗ Ầ

L  H U VÒI TAI

(cid:0) Hạnh nhân hầu (Amydan vòm). (cid:0) Thành bên có lỗ hầu vòi tai thông với tai giữa, quanh lỗ

này có hạnh nhân vòi.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 14 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

B. HẦU 2. Hầu miệng (khẩu hầu):

H U MI NG

Ạ Ẩ

TUY N H NH  NHÂN KH U CÁI

EO MI NGỆ

TUY N H NH

Ế NHÂN L

Ạ IƯỠ

(cid:0) Phía trước thông eo họng. (cid:0) Có 2 hạnh nhân khẩu cái. (cid:0) Rễ lưỡi có các hạnh nhân lưỡi nằm xen với các gai lưỡi.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 15 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

B. HẦU 3. Hầu thanh quản (thanh hầu):

S N PH U

L  VÀO THANH QU N

NGÁCH HÌNH LÊ

S N NH N

(cid:0) Có 2 ngách bên gọi là ngách hình lê. Dị vật thường mắc

lại ở ngách này.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 16 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

C. THANH QUẢN:

THANH QU NẢ

1. Vị trí: (cid:0) Nằm ở phần trước cổ, nối giữa hầu và khí quản. (cid:0) Là cơ quan phát âm chính và khả năng di động cao.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 17 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

C. THANH QUẢN:

ƯỚ

M T TR

C

M T SAU

M T BÊN

2. Cấu tạo: Bởi các sụn, cơ và dây chằng được xếp thành ống, tạo thành ổ thanh quản.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 18 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

C. THANH QUẢN:

S N Ụ N P THANH MÔN

Ụ Ừ S N S NG

S N THÓC

S N Ụ GIÁP

S N Ụ PH UỄ

S N Ụ NH NẪ

S N CHÊM

ƯỚ

M T SAU

C

M T TR 2. Cấu tạo: - Sụn: 3 sụn đơn và 4 sụn đôi.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 19 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

TI N ĐÌNH THANH QU N

L  VÀO THANH QU N

Ề N P  TI N  ĐÌNH

KHE  THANH TH TẤ

N P  THANH  ÂM

Ổ ƯỚ   D

I  THANH MÔN

2. Cấu tạo: - Ổ thanh quản:

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 20 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

C. THANH QUẢN:

ơ ộ ạ

i:

Nhóm c  ngo i lai:

ổ ướ

ơ ơ - Các c  trên móng. ơ ướ - Các c  d i móng. c) (Vùng c  tr

Nhóm c  n i t ơ ơ ơ ơ ơ ơ ơ

ẫ - C  nh n­giáp. ễ ẫ - C  nh n­ph u bên. ễ ẫ - C  nh n­ph u sau. ễ - C  ph u ngang. ễ - C  ph u chéo.  - C  giáp ph u. - C  thanh âm.

2. Cấu tạo: - Cơ: Nhóm cơ nội tại & nhóm cơ ngoại lai.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 21 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

D. KHÍ – PHẾ QUẢN: 1. Khí quản (KQ):

a. Vị trí: Bắt đầu từ bờ dưới sụn nhẫn, chạy xuống dưới ra sau hơi lệch phải và tận cùng ngang mức bờ dưới T4.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 22 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

D. KHÍ – PHẾ QUẢN: 1. Khí quản (KQ):

b. Cấu tạo: (cid:0) Dài khoảng 10-11cm, đường kính 2 cm. Gồm 16-20 vòng

sụn chữ C, khuyết phía sau.

(cid:0) Khí quản chia làm 2 đoạn: Đoạn cổ và đoạn ngực.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 23 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

D. KHÍ – PHẾ QUẢN: 2. Phế quản (PQ):

a. Vị trí: Ngang đốt sống ngực 4 thì chia thành hai phế quản gốc phải và trái đi vào 2 phổi.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 24 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

D. KHÍ – PHẾ QUẢN: 2. Phế quản (PQ):

Ố PQ G C TRÁI

Ả Ố PQ G C PH I

PQ THÙY TRÊN

PQ THÙY GI AỮ

PQ THÙY D

IƯỚ

PQ PHÂN THÙY

b. Cấu tạo: (cid:0) Khi vào phổi PQ phân chia nhỏ dần dẫn khí vào tận phế

nang. Giống hình cây → Cây phế quản.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 25 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

E. PHỔI – MÀNG PHỔI: 1. Phổi:

MÀNG PH IỔ

PH IỔ

TRUNG TH TẤ

Ơ

C  HOÀNH

a. Vị trí: (cid:0) Phổi nằm trong lồng ngực. (cid:0) Ngăn cách bởi trung thất, trên cơ hoành, sau xương ức &

xương sườn, trước xương cột sống.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 26 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

E. PHỔI – MÀNG PHỔI: 1. Phổi:

Ổ Đ NH PH I

M T NGOÀI

Ờ ƯỚ

B  TR

C

ĐÁY PH IỔ

b. Hình thể ngoài: (cid:0) Phổi giống hình nón lá. Tạng xốp, đàn hồi, nhẹ hơn nước. (cid:0) Gồm có: Một đỉnh, 1 đáy, 2 mặt, 2 bờ.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 27 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

E. PHỔI – MÀNG PHỔI: 1. Phổi:

Ổ Đ NH PH I

b. Hình thể ngoài: (cid:0) Đỉnh phổi: Nhô cao hơn xương sườn 1 khoảng 3cm ở hố

thượng đòn.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 28 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

E. PHỔI – MÀNG PHỔI: 1. Phổi:

THÙY TRÊN

THÙY TRÊN

ẤN SƯỜN

THÙY GIỮA

KHE NGANG

THÙY DƯỚI

KHE CH CHẾ

THÙY DƯỚI

PH I TRÁI

Ả PH I PH I

b. Hình thể ngoài: (cid:0) Mặt phổi: + Mặt ngoài (mặt sườn):

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 29 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

E. PHỔI – MÀNG PHỔI: 1. Phổi:

ĐM PHỔI

THÙY TRÊN

PQ PHỔI

THÙY TRÊN

TM PHỔI

HỐ TIM

THÙY DƯỚI

THÙY DƯỚI

THÙY GIỮA

PHỔI TRÁI

PHỔI PHẢI

b. Hình thể ngoài: (cid:0) Mặt phổi: + Mặt trong (trung thất): Có rốn phổi.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 30 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

E. PHỔI – MÀNG PHỔI: 1. Phổi:

Ờ ƯỚ

B  TR

C

KHUYÊT TIM

Ờ ƯỚ

B  D

I

PHỔI PHẢI

PHỔI TRÁI

ĐÁY PHỔI

b. Hình thể ngoài: (cid:0) Đáy phổi: (cid:0) Bờ: Gồm 2 bờ (ngoài & trong).

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 31 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

E. PHỔI – MÀNG PHỔI: 1. Phổi:

c. Cấu tạo: (cid:0) Cùng với phế quản và mạch máu chia nhỏ đến tiểu phế

quản hô hấp nơi có ống phế nang và phế nang.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 32 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

E. PHỔI – MÀNG PHỔI: 1. Phổi:

d. Mạch máu: - Động mạch phổi: Mang máu nhiều C02 từ tim vào phổi. - Tĩnh mạch phổi: Mang máu nhiều ô xy về tim trái.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 33 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

E. PHỔI – MÀNG PHỔI: 2. Màng phổi:

(cid:0)

Lá thành: Bám mặt trong thành ngực, tạo thành các ngách màng phổi. Lá tạng: Dính chặt nhu mô, lách vào các khe gian thùy, liên tiếp với màng phổi thành.

(cid:0)

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 34 10/6/18

I. GIẢI PHẪU HỆ HÔ HẤP

A. MŨI:

C. THANH  QU N:Ả

D. KHÍ –  Ả PH  QU N:

E. PH I – Ổ MÀNG PH IỔ

B. H U Ầ (H NG):

ị 1. V  trí.

1. Khí qu n.ả

1. Ph i.ổ

1. Mũi ngoài.

1. H u mũi.

ấ ạ 2. C u t o.

ế 2. Ph  qu n.

3. Màng ph i.ổ

2. Mũi trong.

2. H u ầ mi ng.ệ

3. Các xoang  c nh mũi.

ầ 3. H u thanh  qu n.ả

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 35 10/6/18

II. SINH LÝ HÔ HẤP

Qua đoạn video chúng ta quan sát trên khuôn mặt các vận động viên biểu hiện những gì ???

Chức năng hô hấp bao gồm: (cid:0) Thông khí: Đưa không khí ra & vào phổi. (cid:0) Vận chuyển khí: Từ phế nang → máu → mô → Phế nang (cid:0) Điều hòa hô hấp

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 36 10/6/18

II. SINH LÝ HÔ HẤP

A

B

C

VẬN CHUYỂN KHÍ

ĐIỀU HOÀ HÔ HẤP

CHỨC NĂNG THÔNG KHÍ

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 37 10/6/18

II. SINH LÝ HÔ HẤP

A. CHỨC NĂNG THÔNG KHÍ: 1. Các động tác hô hấp:

a. Động tác hít vào: Là động tác chủ động a. Động tác hít vào: Là động tác chủ động (cid:0) Hít vào thông thường: Các cơ hô hấp co → kích thước lồng ngực (cid:0) (cid:0) Hít vào gắng sức: Thêm một số cơ tham gia. Đặc biệt là cơ hoành hạ theo cả ba chiều. → dung tích lồng ngực (cid:0) , áp suất trong lồng ngực và thêm xuống nữa. → Không khí có thể di chuyển thêm vào phổi khoảng 1500- 2000 ml. trong phổi thấp hơn áp suất môi trường bên ngoài. → Không khí vào phổi.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 38 10/6/18

II. SINH LÝ HÔ HẤP

A. CHỨC NĂNG THÔNG KHÍ: 1. Các động tác hô hấp:

b. Động tác thở ra: Là động tác thụ động

Thở ra thông thường: Các cơ hô hấp trở lại bình thường → kích thước lồng ngực (cid:0) theo cả ba chiều. → dung tích lồng ngực (cid:0) , áp suất trong lồng ngực và trong phổi cao hơn áp suất môi trường bên ngoài. → Không khí từ phổi ra ngoài.

(cid:0)

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 39 10/6/18

II. SINH LÝ HÔ HẤP

A. CHỨC NĂNG THÔNG KHÍ: 1. Các động tác hô hấp:

b. Động tác thở ra:

Thở ra gắng sức: Thêm một số cơ tham gia. Đặc biệt là cơ hoành hạ thêm xuống nữa. → Không khí có thể di chuyển thêm vào phổi khoảng 1500- 2000 ml. Là động tác tích cực.

-

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 40 10/6/18

II. SINH LÝ HÔ HẤP

A. CHỨC NĂNG THÔNG KHÍ: 1. Các động tác hô hấp:

c. Một số động tác hô hấp đặc biệt: Hát, khóc, cười…..

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 41 10/6/18

II. SINH LÝ HÔ HẤP

A. CHỨC NĂNG THÔNG KHÍ: 2. Các thể tích, dung tích hô hấp và tần số thở: a. Các thể tích hô hấp: - Thể tích khí lưu thông: Một lần hít khoảng 0,4-0,5 lít. - Thể tích hít vào gắng sức: Khoảng từ 2-3 lít. - Thể tích thở ra gắng sức: Khoảng 0,8-1,2 lít. - Thể tích khí cặn: Khí còn lại trong phổi sau khi đã thở ra

hết sức. Khoảng 0,2-1 lít.

b. Dung tích: Là tổng của hai hay nhiều thể tích thở. - Dung tích sống: Trung bình khoảng 3,3 – 4,7 lít. - Dung tích toàn phổi: Trung bình khoảng 3,5-5,7 lít.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 42 10/6/18

II. SINH LÝ HÔ HẤP

A. CHỨC NĂNG THÔNG KHÍ: 2. Các thể tích, dung tích hô hấp và tần số thở:

Th  tích hít vào g ng s c: (2­3 lít)

ư Th  tích l u thông:  (0,4­0,5 lít)

Dung tích s ng ố (3,3 – 4,7 lít.)

Dung tích toàn ph i ổ (3,5­5,7 lít)

ắ Th  tích th  ra g ng s c: (0,8­1,2 lít)

ặ ể Th  tích c n:  (0,2­1 lít)

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 43 10/6/18

II. SINH LÝ HÔ HẤP

B. CHỨC NĂNG VẬN CHUYỂN KHÍ CỦA MÁU: 1. Quá trình trao đổi khí ở phổi:

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 44 10/6/18

II. SINH LÝ HÔ HẤP

B. CHỨC NĂNG VẬN CHUYỂN KHÍ CỦA MÁU: 2. Máu vận chuyển o xy từ phổi đến mô:

- Dạng hoà tan: Chỉ khoảng 3%. Từ máu → tế bào đều phải

qua dạng oxy hoà tan.

- Dạng kết hợp: Chiếm 97%.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 45 10/6/18

II. SINH LÝ HÔ HẤP

B. CHỨC NĂNG VẬN CHUYỂN KHÍ CỦA MÁU: 3. Máu vận chuyển cacbonic từ tim đến phổi:

- Dạng hoà tan: Tỷ lệ ít. Từ máu → phế nang đều phải qua

dạng C02 hoà tan.

- Dạng kết hợp: Chiếm tỷ lệ cao.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 46 10/6/18

II. SINH LÝ HÔ HẤP

B. CHỨC NĂNG VẬN CHUYỂN KHÍ CỦA MÁU:

+ O2 Hb

HbO2

O2

Hb

TẠI PHỔI TẠI TẾ BÀO

HbCO2

Hb

Hb

+

CO2

CO2

O2 và CO2 vận chuyển trong máu được là nhờ Hb

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 47 10/6/18

II. SINH LÝ HÔ HẤP

C. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP

C u não

Hành  não

Trung tâm đi u ch nh th

C u não

Trung tâm  c chê hô h p

Trung tâm th  raở

Hành  não

Trung tâm hít vào

ơ

ườ

C  liên s

n trong

ơ

ườ

C  liên s

n ngoài

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 48 10/6/18

II. SINH LÝ HÔ HẤP

C. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP

- Trung tâm hô h p

ặ ấ ở  hành não, đ u đ n phát ra các xung  ộ ơ đ ng làm cho các c  hô h p co, giãn theo m t nh p nh t  ị đ nh.

ơ ể

ầ ộ

- Khi nhu c u O2 c a c  th  tăng lên trong lao đ ng, trong  ỏ các v n đ ng n ng… đòi h i ph i đi u ch nh hô h p sao  ầ cho đáp  ng đ

ấ ơ ể c v i nhu c u thay đ i c a c  th .  ủ ổ

ỉ ề ổ ủ ạ

ớ ẽ

ặ ượ ấ ấ

ỳ ề

ấ ạ ộ

- Đi u  hoà  hô  h p  s   làm  thay  đ i  ho t  đ ng  c a  các  ả trung tâm hô h p tăng lên hay gi m đi tu  lúc, do đó làm  ấ ư ậ ổ ườ thay  đ i  c ng  đ   hô  h p.  Nh   v y  đi u  hoà  hô  h p  ề chính là đi u hoà ho t đ ng c a các trung tâm hô h p.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 49 10/6/18

II. SINH LÝ HÔ HẤP

C. ĐI U HÒA HÔ  H PẤ

A. CH C NĂNG  THÔNG KHÍ:

B. V N CHUY N  KHÍ:

1. Quá trình trao đ i ổ

ế

ộ 1. Các đ ng tác hô  h p.ấ

khí

ổ  ph i:

1. Trung tâm đi u ề ở ứ ỉ ch nh th ,  c ch  HH  → c u não. ầ

ậ 2. Máu v n chuy n  ổ ế  ph i đ n mô: O2 t

2. Trung tâm đi u ề ế ở ứ ỉ ch nh th ,  c ch  HH  → hành não..

ể 2. Các th  tích, dung  ố ấ tích hô h p và t n s   th :ở

ể ổ

ậ 3. Máu v n chuy n  ế  tim đ n ph i: O2 t

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 50 10/6/18

KẾT LUẬN

MŨI

GPSL HỆ HÔ HẤP

CHỨC NĂNG THÔNG KHÍ

H UẦ

THANH QUẢN

VẬN CHUYỂN KHÍ

KHÍ-PHẾ QUẢN

PH IỔ

Ề ĐI U HÒA  HÔ H PẤ

SL H  Ệ HÔ  H PẤ

I. GI

Ệ I PH U H  HÔ H P

II. SINH LÝ H  HÔ H P

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 51 10/6/18

Cảm ơn quý thầy cô !!!

www.themegallery.com

CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ

Câu 1. Cơ quan đường dẫn khí: A. Mũi, hầu, thực quản, phế quản. B. Mũi, hầu, thanh quản, phổi. C. Mũi, hầu, khí quản, phế quản. D. Mũi, hầu, thanh quản, khí quản, phế quản. Câu 2. Vị trí của phổi: A. Trong lồng ngực, ngăn cách trung thất, dưới cơ hoành. B. Trong lồng ngực, ngăn cách trung thất, trên cơ hoành, sau xương ức & xương sườn. C. Trong lồng ngực, ngăn cách trung thất, trên cơ hoành, trước xương ức & xương sườn. D. Trong lồng ngực, sau xương cột sống, trên cơ hoành.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 53 10/6/18

CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ

Câu 3. Mô tả về các mặt của phổi: A. Mặt ngoài phổi trái có 1 khe ngang và 1 khe dọc. B. Mặt ngoài phổi phải có 1 khe ngang. C. Mặt trong hai phổi có rốn phổi hình chiếc vợt. D. Mặt trong phổi phải có hố tim. Câu 4. Phía trước dưới rốn phổi trái là: A. Ấn tim. B. Hố tim C. Thực quản D. Khí quản

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 54 10/6/18

CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ

Câu 5. Phổi bên phải phế quản chia mấy thùy : A. 2 thùy. B. 3 thùy. C. 4 thùy. D. 5 thùy. Câu 6. Đơn vị cơ sở của phổi là: A. Thùy phổi. B.Tiểu thùy phổi. C.Túi phế nang. D. Phế nang.

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 55 10/6/18

CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ

Câu 7. Động tác hô hấp:

A. Thở ra thông thường là động tác chủ động B. Cơ hô hấp quan trọng nhất là cơ liên sườn C. Thở ra tối đa là động tác thụ động D. Hít vào thông thường là động tác chủ động

Câu 8. Động tác hô hấp:

E. Thở ra thông thường là động tác chủ động F. Cơ hô hấp quan trọng nhất là cơ hoành G. Cơ hô hấp quan trọng nhất là liên sườn H. Thở ra tối đa là động tác thụ động

Ấ Ệ GPSL H  HÔ H P 56 10/6/18