GIẢI PHẪU SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT
*
HỆ NỘI TIẾT
2
MỤC TIÊU - Định nghĩa được tuyến nội tiết - Biết được giải phẫu sinh lý một số tuyến nội tiết cơ bản - Phân tích được quá trình điều hòa thân nhiệt của cơ thể
*
HỆ NỘI TIẾT
3
ĐỊNH NGHĨA TUYẾN NỘI TIẾT
❖ Là các tuyến không có ống dẫn xuất. ❖ Các hormone của nó thấm trực tiếp qua hệ mao
mạch đổ thẳng vào máu.
❖ Không có tính liên tục về mặt giải phẫu ❖ Các sản phẩm được bài tiết bởi hệ nội tiết gọi là
hormon (nội tiết tố).
*
HỆ NỘI TIẾT
4
➢Hormon được chia thành 2 dạng: tại chổ và toàn thể
➢Bản chất của Hormon là: lipid, protein và amin
tyrosin
Dòng máu
Tới
Tiết
Tuyến
Vào trong
hormones
TB đích
HỆ NỘI TIẾT
1. Vùng hạ đồi 2. Tuyến yên 3. Tuyến giáp 4. Tuyến cận giáp 5. Tuyến tụy 6. T.thượng thận 7. Tuyến sinh dục
*
HỆ NỘI TIẾT
8
*
HỆ NỘI TIẾT
9
Vùng hạ đồi
1. Hormon giải phóng và ức chế GH: GHRH, GHIH
Growth Hormone Releasing Hormone
Growth Hormone Inhibitory Hormone
2. Hormon giải phóng TSH: TRH
Thyrotropin Releasing Hormone
3. Hormon giải phóng ACTH: CRH
Corticotropin Releasing Hormone
4. Hormon giải phóng FSH và LH: GnRH
Gonadotropin Releasing Hormone
5. Hormon ức chế prolactin: PIH
Prolactin Inhibitory Hormone
Now try and remember the anatomy
Hypothalamus___________
Pituitary__________ (hypophysis)
12
TUYẾN YÊN
❑ D= 1 → 1.5 cm.
❑ Vị trí: hố yên xương bướm.
❑ Phân loại: thùy trước, thùy sau.
Tuyến yên
THÙY TRƯỚC → bài tiết ➢Hormon phát triển cơ thể - GH (Human Growth Hormone) ➢Hormon kích thích tuyến giáp – TSH (Thyroid Stimulating Hormone) ➢Hormon kích thích tuyến vỏ thượng thận – ACTH (Adreno Corticotropin Hormone) ➢Hormon kích thích nang trứng - FSH (Follicle Stimulating Hormone) ➢Hormon kích thích hoàng thể - LH (Luteinizing Hormone) ➢Hormon kích thích bài tiết sữa – PRL (Prolactin)
THÙY SAU → dự trữ ➢Hormon chống bài niệu – ADH (Anti Diuretic Hormone) ➢Oxytocin (co cơ tử cung, bài xuất sữa)
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG
❑Hormon vùng hạ đồi kích thích hay ức chế hoạt
động tuyến yên.
❑Cơ chế điều hòa ngược của các hormon tuyến
đích
TUYẾN YÊN
Tiết sữa
Prolactin
GH Tăng kích thước của cơ và xương
LH
Thùy trước
TSH Kích thích tuyến giáp tiết hormon
Nữ: kích thích rụng trứng và sản xuất estrogen. Nam giới: kích thích sản xuất testosterone
FSH
Adrenocorticotropic
Kích thích vỏ thượng thận sản xuất hormon
Nữ: kích thích sản xuất estrogen và trưởng thành của trứng Nam giới: kích thích sản xuất tinh trùng
TUYẾN YÊN
Oxytocin
Thùy sau
Antidiuretic hormone (ADH)
❑Nữ: gây co thắt của tử cung và tăng tiết sữa mẹ. ❑Nam giới: kích thích co thắt tuyến tiền liệt và ống dẫn tinh trong kích thích tình dục
Kích thích thận hạn chế tiết nước
34-20
Thùy trước ❑ Tiết ra 6 hormon: GH, ACTH, TSH, P, FSH,
LH.
❑ Kiểm soát chức năng chuyển hóa toàn cơ thể.
ĐẶC ĐIỂM
❑ Sản xuất và tiết vào máu: ✓GH: hormon tăng trưởng. ✓TSH: hormon kích thích tuyến giáp. ✓ACTH: hormon hướng vỏ thượng thận. ✓FSH: hormon kích thích nang trứng. ✓LH: hormon tạo hoàng thể. ✓Prolactin: hormon kích thích tuyến vú.
HORMON GH
❖ Phát triển các mô cơ thể.
❖ Làm tăng kích thước TB.
❖Tăng phân bào.
❖Biệt hóa một số TB: xương, cơ.
HORMON GH
❖ Chuyển hóa:
❑Chuyển hóa protein:
✓ Tăng tổng hợp, giảm thoái biến.
✓Tăng vận chuyển a.a qua màng TB.
✓Tăng dịch mã mARN.
✓Tăng sao chép AND.
✓Giảm dị hóa pr và a.a. (dùng albumin thay thế)
HORMON GH
❑ Chuyển hóa lipid: ✓ Thoái biết ở mô mỡ cho E. ✓Tăng huy động A.B từ mô mỡ. ✓Tăng A.B tự do trong máu. ✓Tăng sử dụng A.B cho E. ✓Huy động lipid quá mức từ mô mỡ sẽ gây chứng gan
nhiễm mỡ.
HORMON GH
❑ Chuyển hóa glucid:
✓ Giảm sử dụng glucose cho E.
✓Tăng dự trữ glycogen ở gan.
✓TB giảm thu nhận glucose, tăng glucose máu.
HORMON GH ❑ Kích thích sụn và xương phát triển:
✓ Tăng giữ protein cho TB sụn và TB sinh xương.
✓Tăng mức sinh sản của TB sụn và TB sinh xương.
✓Chuyển TB sụn thành TB sinh xương.
HORMON GH
❖ Điều hòa tiết:
✓GHRH: kích thích.
✓GHIH: ức chế
✓Thời kỳ cơ thể phát triển: GH tăng cao.
✓Pr máu giảm, vận động thế lực: GH tăng.
HORMON TSH
❑ Giải phóng T3, T4 vào máu.
❑Kích thích TB giáp tăng kích thước và tăng
sản xuất hormon tuyến giáp.
HORMON TSH
❑ Điều hòa bài tiết:
✓ Bởi TRH của vùng dưới đồi.
✓TRH tăng: thời tiết lạnh.
✓TRH giảm: kích động, lo lắng
HORMON ACTH
❖ Tác dụng: ✓ Kích thích vỏ thượng thận tiết cortisol va
androgen.
❖ Điều hòa bài tiết: ✓ CRH: kích thích tuyến yên tiết ACTH, làm
vỏ thượng thận tiết cortisol.
HORMON FSH và LH
❖ Tác dụng:
✓ FSH ở nam: nuôi dưỡng tinh hoàn, kích thích ống sinh tinh phát
triển và sinh tinh trùng.
✓FSH ở nữ: kích thích nang trứng phát triển.
✓LH ở nam: kích thích tinh hoàn tiết testosterone.
✓LH ở nữ: kích thích nang trứng tiết estrogen, làm vỡ nang trứng đã
chín và phóng trứng ra ngoài.
HORMON FSH và LH
❖ Điều hòa: ✓ GnRH ✓Hormon sinh dục nam ✓Hormon sinh dục nữ.
HORMON PROLACTIN
❑ Tác dụng: kích thích tuyến vú tiết sữa.
❑ Điều hòa:
✓ Prolactin tăng lúc mang thai và sau khi sinh.
✓Prolactin ức chế GnRH, làm giảm tiết FSH và LH.
Thùy sau
❑Chứa và tiết vào máu:
✓ADH: hormon chống bài niệu.
✓Oxytocin: hormon gây co cơ trơn.
ADH
❖ Tác dụng: ❑ Giảm sự bài xuất nước tiểu. ❖ Điều hòa bài tiết ADH: ❑ Tăng tiết ADH: thể tích máu giảm.
OXYTOCIN
✓ Tác dụng: ✓Co cơ trơn tử cung
Estrogen
Oxytocin
Từ buồng trứng
từ bào thai và sau tuyến yên của mẹ
Kích thích oxytocin co thắt tử cung
Kích thích tử cung co thắt
k c a b d e e f e v i t i s o P
Kích thích nhau thai Để làm cho
Prostaglandins
kích thích hơn co thắt tử cung
Rối loạn hoạt động tuyến yên
➢Bệnh khổng lồ ➢Bệnh to đầu cực ➢Bệnh lùn tuyến yên ➢Bệnh suy tuyến yên ở người lớn ➢Bệnh đái tháo nhạt
Bao Xishun (trái) bắt tay He Pingping
TUYẾN GIÁP
TUYẾN GIÁP
❖ Nằm dưới thanh quản. ❖ Ở 2 bên và phía trước khí quản. ❖ Cấu tạo từ nhiều nang tuyến. ❖ Mỗi phút tuyến giáp nhận 1 lượng máu lớn
gấp 5 lần trọng lượng của nó.
*
HỆ NỘI TIẾT
42
*
HỆ NỘI TIẾT
43
*
HỆ NỘI TIẾT
44
TUYẾN GIÁP
❖Chia thành nang lưu trữ một số HORMON
Hormon chính
T3 T4 Kích thích sự tổng hợp protein và tăng sản xuất năng lượng tế bào.
Làm giảm nồng độ canxi trong máu bằng cách kích hoạt tế bào tạo xương mà xây dựng mô xương mới.
34-45
TUYẾN GIÁP
Tuyến giáp tiết ra ba hormon:
❖Triiodothyronin (T3), chiếm 7% lượng hormone giáp. Tác dụng mạnh hơn T4 gấp 4 lần. ❖Thyroxin (T4), chiếm 93% lượng hormone giáp. ❖Calcitonin: hormon quan trọng trong chuyển hóa calci, chiếm lượng nhỏ < 1 % lượng hormone giáp.
*
HỆ NỘI TIẾT
46
Tác dụng
Thyroxine: 93% T4 7% T3 ➢T4 → T3 (dạng hoạt động tại tế bào) ➢Phát triển cơ thể, phát triển tinh thần, trí tuệ ➢Tăng chuyển hóa các chất, tăng thân nhiệt ➢Tăng sức đề kháng
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
❖Tăng sao chép một số lớn gen. ❖Tăng chuyển hóa toàn bộ tế bào các mô cơ
thể.
*
HỆ NỘI TIẾT
48
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
Chuyển hóa glucid:
❖Tăng hấp thu glucose từ bộ máy tiêu hóa. ❖Đưa nhanh glucose vào tế bào. ❖Tăng sử dụng glucose. ❖Tăng bài tiết insulin.
*
HỆ NỘI TIẾT
49
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
Chuyển hóa lipid:
❖Tăng sử dụng cholesterol. ❖Tăng sử dụng phospholipid ❖Tăng sử dụng triglyceride
→ Nồng độ các chất này trong huyết tương giảm
*
HỆ NỘI TIẾT
50
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
Nhu cầu vitamin: ❖Tăng nhu cầu vitamin. ❖Khi tăng hormone giáp sẽ gây thiếu tương đối vitamin. Trọng lượng cơ thể: ❖Tăng hormon giáp làm giảm trọng lượng cơ thể và ngược lại.
*
HỆ NỘI TIẾT
51
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
Hệ tuần hoàn:
❖Dòng máu và lưu lượng tim tăng. ❖Nhịp tim tăng. ❖Huyết áp tâm thu tăng. ❖Huyết áp tâm trương giảm. ❖Huyết áp trung bình không đổi.
*
HỆ NỘI TIẾT
52
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
Hệ hô hấp: ❖Tăng chuyển hóa, tạo nhiều CO2. ❖Tăng nhịp thở, độ sâu hô hấp. Hệ tiêu hóa: ❖Tăng tiết dịch. ❖Tăng nhu động ruột.
*
HỆ NỘI TIẾT
53
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4) Hệ thần kinh trung ương: tăng hoạt động hệ thần kinh. Chức năng cơ: ❖Tăng nhẹ hormone giáp làm cơ hoạt động mạnh. ❖Khi tăng quá mức, làm protein dị hóa quá mức gây yếu cơ.
*
HỆ NỘI TIẾT
54
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4) Tác dụng trên các tuyến nội tiết khác: ❖Hormon giáp làm tăng tiết phần lớn tuyến
nội tiết.
❖Ví dụ: cường giáp làm tăng đường huyết,
kích thích tuyến tụy tăng tiết insulin.
*
HỆ NỘI TIẾT
55
Tác dụng hormon tuyến giáp (T3, T4)
Chức năng sinh dục:
NAM
Suy giáp ❖ Mất khả năng
sinh dục NỮ ❖ Rong kinh. ❖ Mất khả năng sinh
dục.
Cường giáp ❖ Bất lực sinh
dục ❖ Ít kinh. ❖ Không có kinh.
*
HỆ NỘI TIẾT
56
Điều hòa bài tiết hormon tuyến giáp ❖TRH ở vùng dưới đồi kích thích yên trước
tiết TSH.
❖TSH kích thích làm tăng kích thước và số lượng tế bào giáp làm tăng giải phóng hormon giáp.
❖Hormon giáp tăng gây ức chế tuyến yên
trước và vùng dưới đồi.
*
HỆ NỘI TIẾT
57
*
HỆ NỘI TIẾT
58
Cơ chế điều hòa
Điều hòa bài tiết hormon tuyến giáp Thời tiết lạnh, xúc động làm tăng giải phóng TRH và TSH → tăng hormon giáp → tăng sinh nhiệt.
*
HỆ NỘI TIẾT
60
Rối loạn hoạt động tuyến giáp
➢Bệnh cường giáp (Basedown) ➢Bệnh suy giáp ➢Bệnh đần độn bẩm sinh ➢Bệnh bướu cổ do thiếu iod
Tác dụng
Calcitonin: tế bào cạnh nang bài tiết (tế bào C) ➢Giảm hoạt động của các tế bào huỷ xương ➢Giảm nồng độ ion calci huyết tương ➢Kích thích tuyến cận giáp bài tiết parathormon
Calcitonin
Thyroid gland releases calcitonin.
Reduces Ca2+ uptake in kidneys
Stimulates Ca2+ deposition in bones
STIMULUS: Rising blood Ca2+ level
Blood Ca2+ level declines to set point
Homoeostasis: Blood Ca2+ level (about 10 mg/100 mL)
STIMULUS: Falling blood Ca2+ level
Blood Ca2+ level rises to set point
Parathyroi d gland
Stimulates Ca2+ release from bones
PTH
Increases Ca2+ uptake in intestines
Stimulates Ca2+ uptake in kidneys
Active vitamin D
Tuyến cận giáp
Tuyến cận giáp.
❑ Tiết PTH.
❑Tác dụng:
✓ Tăng huy động Calci, photphat từ xương ra máu.
✓ Tăng hấp thu Calci, photphat ở ruột, thận.
❑ Điều hòa: Ca2+ máu giảm → tăng tiết PTH.
Tác dụng
Parathormon: ➢Điều hòa nồng độ calci và photpho trong máu ➢Tăng cường hoạt động của các hủy cốt bào ➢Giảm tính hưng phấn của thần kinh - cơ
Rối loạn hoạt động tuyến cận giáp
➢Bệnh cường tuyến cận giáp ➢Nhược năng tuyến cận giáp (hội chứng hạ
canci huyết)
Tuyến thượng thận
TUYẾN THƯỢNG THẬN
❑Nằm ở cực trên của Thận.
❑# 4g.
❑Tủy thượng thận: bài tiết adrenalin , noradrenalin.
❑ Vỏ thượng thận: tiết ra aldosterol và cortisol.
TUYẾN THƯỢNG THẬN
❑ Tác dụng trên thận:
✓ Aldosterol tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết
K+ của TB biểu mô ống góp.
❑ Tác dụng lên V dịch ngoại bào và áp xuất
động mạch.
TUYẾN THƯỢNG THẬN
❑ Tăng protein gan và protein huyết thương.
❑ Tác dụng trên tuyến mồ hôi và tuyết nước bọt.
❑ Tác dụng của cortisol:
✓ Kích thích sinh đường mới. ✓Giảm sử dụng glucose của TB. ✓ Tác dụng lên chuyển hóa,
Tác dụng
Aldosteron: ➢Tăng tái hấp thu Na ➢Tăng bài xuất K Cortisol: ➢Tăng đồng hóa glucose ➢Tăng sức chống đỡ cơ thể Androgen: ➢Nội tiết tố nam tính Adrenalin và noradrenalin: ➢Tăng hoạt động tim mạch ➢Tăng hoạt động chuyển hóa
Tác dụng của cortisol
Tác dụng lên chuyển hoá: ➢ Tăng đường huyết và có thể gây ra đái tháo đường ➢ Lắng đọng mỡ và rối loạn phân bố mỡ Tác dụng chống stress, chống viêm, chống dị ứng
Tác dụng lên tế bào máu và hệ thống miễn dịch: ➢ Làm giảm bạch cầu và tăng sản sinh hồng cầu. Các tác dụng khác: ➢ Tăng bài tiết HCl của dịch vị ➢ Tăng áp lực nhãn cầu ➢ Ức chế hình thành xương
Tác dụng của adrenalin & noradrenalin ➢Trên cơ tim: làm tim đập nhanh, tăng lực co bóp của
cơ tim.
➢Trên mạch máu: làm co mạch dưới da, giãn mạch vành, mạch não, mạch thận do đó làm tăng huyết áp tối đa.
➢Làm giãn cơ trơn ruột non, tử cung, phế quản, bàng
quang, giãn đồng tử
➢Tăng mức chuyển hoá của toàn bộ cơ thể Tác dụng của noradrenalin: tăng cả huyết áp tối đa và cả huyết áp tối thiểu do làm co mạch toàn thân.
Rối loạn hoạt động tuyến thượng thận
➢Bệnh Addison (suy vỏ thượng thận) ➢Hội chứng Cushing (u vỏ thượng thận) ➢Hội chứng Conn (cường aldosteron) ➢Hội chứng nam hoá (cường androgen) ➢U tủy thượng thận (tăng huyết áp ác tính)
Bệnh Addison Da xạm đen Mệt mỏi Hạ huyết áp Gầy sút nhanh
Hội chứng Cushing
Hội chứng nam hóa
Tuyến tụy
TUYẾN TỤY NỘI TIẾT Tụy đảm nhiệm 2 chức năng nội tiết và ngoại tiết. ❖Mô acini đảm nhiệm chức năng ngoại tiết, tiết các men tiêu hóa. ❖Đảo langerhans: đảm nhiệm chức năng nội tiết.
*
HỆ NỘI TIẾT
82
*
HỆ NỘI TIẾT
83
*
HỆ NỘI TIẾT
84
*
HỆ NỘI TIẾT
85
*
HỆ NỘI TIẾT
86
TUYẾN TỤY NỘI TIẾT Tụy có từ 1 – 2 triệu đảo langerhans, chứa 3 loại tế bào ❖Tế bào alpha: tiết glucagon. ❖Tế bào beta: tiết insulin. ❖Tế bào delta: tiết somatostatin.
*
HỆ NỘI TIẾT
87
*
HỆ NỘI TIẾT
88
Tác dụng
Insulin: ➢Vận chuyển glucose từ máu vào tế bào ➢Ức chế tân tạo đường ➢Tăng tổng hợp acid béo và protein Glucagon: ➢Phân giải glycogen ở gan
Tác dụng của insulin
Chuyển hóa glucid:
tăng→kích thích tiết ❖ Đường huyết
insulin.
❖ Tăng sử dụng glucose cho năng lượng.
❖ Tăng dự trữ glycogen
❖ Tế bào não sử dụng glucose không cần
insulin.
*
HỆ NỘI TIẾT
90
Tác dụng của insulin
Chuyển hóa lipid:
❖Làm tăng dự trữ lipid trong mô mỡ ❖Do đó làm giảm sử dụng lipid.
*
HỆ NỘI TIẾT
91
Tác dụng của insulin
Chuyển hóa protein:
❖Insulin làm tăng thu nhập acid amin của tế bào. ❖Tăng tổng hợp protein. ❖Ức chế thoái biến protein, làm giảm giải phóng acid amin từ tế bào, đặc biệt từ tế bào cơ vào máu.
*
HỆ NỘI TIẾT
92
Tác dụng của glucagon ❖Tác dụng đối lập với insulin, tiêu glycogen,
làm tăng đường huyết.
❖Thoái biến lipid dự trữ ở tế bào mỡ. ❖Thoái biến protein.
*
HỆ NỘI TIẾT
93
Tác dụng của somatostatin
❖ Ức chế bài tiết insulin và glucagon. ❖ Giảm vận động dạ dày, ruột, túi mật. ❖ Giảm bài tiết và hấp thu của ống tiêu hóa. ❖ Kéo dài thời gian thức ăn hấp thu vào máu
*
HỆ NỘI TIẾT
94
*
HỆ NỘI TIẾT
95
Rối loạn hoạt động tuyến tụy
➢Bệnh tiểu đường ➢Hạ đường huyết (u tụy)
Insulin
Body cells take up more glucose.
Beta cells of pancreas release insulin into the blood.
Liver takes up glucose and stores it as glycogen.
Blood glucose level declines to set point; stimulus for insulin release diminishes.
STIMULUS: Rising blood glucose level (for instance, after eating a carbohydrate- rich meal)
Homeostasis: Blood glucose level (about 90 mg/100 mL)
STIMULUS: Dropping blood glucose level (for instance, after skipping a meal)
Blood glucose level rises to set point; stimulus for glucagon release diminishes.
Alpha cells of pancreas release glucagon into the blood.
Glucagon
Liver breaks down glycogen and releases glucose into the blood.
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
*
HỆ NỘI TIẾT
98
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
1. Định nghĩa
➢Thân nhiệt là nhiệt độ của cơ thể. Người ta chia thân nhiệt làm 2 loại là thân nhiệt trung tâm và thân nhiệt ngoại vi
➢Điều hòa thân nhiệt: giữ cho thân nhiệt dao động một khoảng rất hẹp, khi nhiệt độ môi trường sống thay đổi.
➢Là kết quả của 2 quá trình đối lập nhau: sinh nhiệt
và thải nhiệt.
*
HỆ NỘI TIẾT
99
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
2. Thân nhiệt bình thường và các yếu tố ảnh hưởng tới thân nhiệt bình thường ◦Bình thường, thân nhiệt dao động trong khoảng 36,3 – 37,10C, nhiệt độ lấy ở hậu môn biểu hiện thân nhiệt đúng nhất ◦Nhiệt độ ở miệng thường thấp hơn nhiệt độ trực tràng khoảng 0,2 – 0,50C. Nhiệt độ ở nách thấp hơn nhiệt độ trực tràng 0,5 – 10C và dễ đo, nên thường dùng để theo dõi thân nhiệt.
*
HỆ NỘI TIẾT
100
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
Thân nhiệt chịu ảnh hưởng của nhiều yếu tố:
➢Tuổi càng cao thì thân nhiệt càng giảm. ➢Thân nhiệt thấp nhất lúc sáng sớm và cao nhất vào buổi
chiều.
➢Thân nhiệt thấp nhất lúc ngủ, cao hơn khi thức giấc, và
cao hơn nữa khi hoạt động.
➢Ở người phụ nữ, thân nhiệt tăng vào ngày rụng trứng, và
khi có thai.
➢Thân nhiệt tăng (khoảng 0,50C) ở người cường giáp, và
giảm ở người suy giáp.
*
HỆ NỘI TIẾT
101
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
3. Quá trình sinh nhiệt và thải nhiệt của cơ thể A. Quá trình sinh nhiệt của cơ thể: nhiệt năng được sinh ra từ:
➢Chuyển hóa cơ sở ➢Tác dụng động lực đặc hiệu của thức ăn ➢Sự co cơ ➢Kích tố:
•Epinephrin và norepinephrin tạo nhiệt nhanh nhưng ngắn •Thyroxin tạo nhiệt chậm nhưng kéo dài.
*
HỆ NỘI TIẾT
102
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
B. Quá trình thải nhiệt của cơ thể Nhiệt năng từ da được thải ra khỏi cơ thể bằng 2 cách: truyền nhiệt và sự bốc hơi nước. * Thải nhiệt bằng cách truyền nhiệt: có 3 hình thức truyền nhiệt: ➢Truyền nhiệt bức xạ. ➢Truyền nhiệt trực tiếp. ➢Truyền nhiệt đối lưu.
*
HỆ NỘI TIẾT
103
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
* Thải nhiệt bằng sự bốc hơi nước ◦Bốc hơi nước qua da và đường hô hấp: hiện tượng này xảy ra liên tục, bình thường khoảng 600 ml trong 1 ngày ◦Sự tiết mồ hôi. ◦Sự bốc hơi nước bằng cách thở cạn và bốc hơi qua miệng.
*
HỆ NỘI TIẾT
104
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
4. Cơ chế điều hòa thân nhiệt: A. Giới hạn điều nhiệt: Thân nhiệt được giữ ở mức ổn định khi nhiệt độ môi trường dao động trong khoảng từ - 600C đến + 500C. Ngoài giới hạn này, thân nhiệt không thể giữ được mức ổn định.
*
HỆ NỘI TIẾT
105
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
B. Cung phản xạ điều nhiệt: Gồm 5 thành phần, giống như các cung phản xạ tủy sống khác:
➢Thụ thể: Gồm 2 loại chính: các tế bào thần kinh nhạy cảm với nhiệt độ nóng, và các tế bào thần kinh nhạy cảm với nhiệt độ lạnh. Các tế bào này phân bố ở: vùng trước thị ở vùng dưới đồi, ở da, ở tủy sống, và các nội tạng ở bụng.
➢Trung tâm điều hòa thân nhiệt: nằm ở vùng dưới đồi.
*
HỆ NỘI TIẾT
106
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
C. Phản xạ điều nhiệt
➢Cơ chế chống nóng khi thân nhiệt tăng cao: giãn
mạch máu ở da, đổ mồ hôi, giảm tạo nhiệt.
➢Cơ chế chống lạnh khi thân nhiệt giảm: co mạch da, dựng lông, tăng tạo nhiệt (bằng cách gây run, tăng tiết epinephrin và norepinephrin, tăng tiết thyroxin).
*
HỆ NỘI TIẾT
107
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
D. Những bất thường của điều hòa thân nhiệt * Sốt: là tình trạng tăng thân nhiệt trên mức bình thường (≥ 380C), do những bất thường ở não, như: u não, chèn u vào vùng dưới đồi; hoặc do nhiễm trùng, sinh độc chất, ảnh hưởng đến trung tâm điều nhiệt; hoặc do thiếu nước.
*
HỆ NỘI TIẾT
108
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
* Choáng nóng.
➢Khi thân nhiệt tăng tới 410C, thì người ta bị choáng
nóng
➢Biểu hiện bởi những triệu chứng như: choáng váng, khó chịu ở bụng, đôi khi mê sảng, và cuối cùng là mất ý thức, cơ thể bị sốc tuần hoàn nhẹ, vì mất nhiều muối và nước qua mồ hôi.
*
HỆ NỘI TIẾT
109
ĐIỀU HÒA THÂN NHIỆT
* Cơ thể tiếp xúc với môi trường cực lạnh:
➢Nếu con người bị tiếp xúc với toàn đá băng khoảng 20 phút mà không được chữa trị ngay, thì sẽ bị chết vì ngưng tim , hoặc rung thất. Lúc này, thân nhiệt chỉ còn khoảng 24,50C.
➢Ảnh hưởng của nhiệt độ thấp trên cơ thể: khi thân nhiệt giảm dưới 340C, khả năng điều hòa thân nhiệt của vùng dưới đồi bị bị suy yếu nặng, khi thân nhiệt giảm tới 290C, thì khả năng này hoàn toàn bị mất.