Ả
Ẫ Ạ
Ế
Gi I PH U SINH LÝ MÁU VÀ B CH HUY T
ơ ể
ườ
i có bao nhiêu
C th con ng lít máu?
Ủ Ấ Ạ Ấ I.TÍNH CH T VÀ C U T O C A MÁU
ạ ươ 1.1Đ i c ề ng v máu:
ư ạ ả
ờ
ấ ỏ ưỡ ng cho các t ẩ ả ậ ch c đ ng th i thu nh n ể ả bào đ th i ra
Ch t l ng l u thông trong lòng m ch, đãm b o ổ ứ ồ dinh d ủ ổ ứ ế ữ ch c t nh ng s n ph m c a t ngoài.
ị ỏ D ch quánh có màu đ
ằ ị PH= 7,36 và luôn h ng đ nh
ầ ữ ế
ế T bào máu: thành ph n h u hình chi m 45%: HC, BC và TC
ế ươ ế
Huy t t ấ các ch t hòa tan, protein huy t t ồ ng: 55% V máu g m huy t thanh và ế ươ ng, các fibrin và
ế ố các y u t đông máu
ế 1.2.1.T bào máu:
ầ ồ a.H ng c u:
ẹ ế ầ ố
Hình dĩa, d t, không nhân, ĐK 7,5µm. HC có ệ Hb(huy t c u t ). Trong 1 mm3 máu có 44,5 tri u HC.
ượ ả ượ c s n xu t t ấ ừ ủ ươ t y x ẹ ng d t và đ c
ư HC đ đ a vào máu.
ầ ộ
ươ ạ ớ vỡh y ủ ở ở ạ ủ i t y i phóng Hb. M t ph n Hb quay tr l ể ng đ tái t o HC m i, còn ph n l n Hb chuy n
ầ ớ ậ ở ạ ờ ố Đ i s ng trung bình 100130 ngày ả lách và gi ể x thành bilirubin tham gia t o nên m t gan.
ẽ ử
ấ
M t bao nhiêu máu s t
vong?
ầ ạ b. B ch c u:
ướ c khác nhau,
ả
ườ ạ ể ạ ỉ
Tb không màu, có nhân, kích th ơ ớ ng kính 815µm. BC có kh năng l n h n HC, đ ổ thay đ i hình d ng, t o chân g a nên có th xuyên m ch.ạ
ng và h b ch huy t s n
ỷ ươ ờ ố ệ ạ ỉ ờ ế ắ BC do tu x xu tấ máu. Đ i s ng ng n ch vài gi ế ả đ n vài ngày
ệ ạ i các t
ớ ể ố ể ự ụ ạ
ổ ứ ế BC có nhi m v xuyên m ch t ch c t bào đ th c bào và t o kháng th ch ng các VSV gây b nhệ
ể ầ c.Ti u c u:
ỏ ấ
ấ ễ ỡ ượ ủ ươ ng ấ ườ ng s n xu t và
ơ ế ầ Tb nh nh t không màu, không nhân, đ ả kính 23µm, r t d v . Đ c t y x đóng vai trò quan trong trong c ch c m máu.
ế ươ d.Huy t t ng
ầ ỏ ủ ế Là ph n l ng c a máu, chi m 55% V máu
ầ
ấ ữ ơ ế ươ Trong thành ph n huy t t ạ 90%, ch t h u c 8,5%, còn l ế ướ c chi m ng n ơ ấ i là ch t vô c .
ấ ế ầ ơ ể t cho nhu c u c th
ư
ể
ố ể ể ư ể ẩ
ấ ầ ề Có r t nhi u ch t c n thi nh protid, lipid, glucid, vitamin, mu i khoáng, ả hormone, men chuy n hóa, kháng th và các s n ủ ơ ph m do chuy n hóa c a c th nh acid lactic, ure, creatinin…
ủ ứ 1.3.Ch c năng c a máu:
ứ ấ 1.3.1. Ch c năng hô h p:
ự ệ ấ ứ Máu th c hi n ch c năng hô h p do Hb
ể ậ ừ ổ ế Hb v n chuy n Oxy t ph i đ n tb
ể ậ ừ ư ả ổ tb đ a ra ph i th i
Hb v n chuy n CO2 t ra ngoài
ị ộ ộ ặ ắ
ượ ậ Khi b ng đ c khí CO: CO g n ch t HC làm HC không thu nh n Oxy đ c
ứ ưỡ 1.3.2. Ch c năng dinh d ng
ưỡ ấ
ế ư Mang các ch t dinh d ng nh acid amin, glucose, acid béo, vitamin và các ch t ấ ưỡ khoáng…. đ n nuôi d ng tb
ứ ế 1.3.3. Ch c năng bài ti t:
ả ể
ư ẩ ướ ể
c…đ ế ế ế ổ
ể Các s n ph m do chuy n hóa tb sinh ra ậ ượ c máu v n chuy n nh CO2, ure, n ồ ậ ơ t(th n, ph i, tuy n m đ n các c quan bài ti hôi) đ thoát ra ngoài
ứ ả ệ ơ ể 1.3.4. Ch c năng b o v c th :
ự ệ
t VSV ể ố ệ
ả Các BC có kh năng th c bào tiêu di ậ ơ ể gây b nh xâm nh p c th và sinh kháng th ch ng ệ ạ i các tác nhân gây b nh. l
ứ ề 1.3.5. Ch c năng đi u hòa thân nhi ệ t
ư t ra
ầ ờ ạ ể ạ ể ữ ệ ệ ờ ắ Khi tr i n ng, nóng máu đ a nhi ạ ệ ơ ể ể ỏ t(dãn m ch). Khi ph n nông c th đ t a nhi ơ ầ ệ ề ể t v ph n sâu c i chuy n nhi tr i l nh, máu l ạ th (co m ch) đ gi nhi t.
ấ ơ ể ứ ố 1.3.6. Ch c năng th ng nh t c th
ư
ế ữ ậ
ể ề
ế ố
ể ố ắ ơ ể ạ Máu l u thông kh p c th t o ra m i ơ ộ ệ ậ t gi a các b ph n trong c liên h m t thi ơ ạ ộ th . Máu đi u hòa ho t đ ng các c quan thông ộ ế ủ t. Máu qua các hormone c a các tuy n n i ti ệ ữ ơ ấ ứ ả còn đ m nhi m ch c năng th ng nh t gi a c ườ ng bên ngoài. th và môi tr
ơ ế 1.4. C ch đông máu:
ỏ ườ
ạ ng máu ra kh i m ch máu s đông ụ c c máu
ạ ỉ i, t o thành c c máu đông. Sau vài gi ộ ẽ ờ ụ ọ i, r ra m t ch t d ch h i vàng g i là huy t
ơ ộ ứ
ế ố ớ
Bình th ạ ạ l ế ấ ị đông co l thanh, đó là quá trình đông máum t quá trình ph c ạ t p v i 4 y u t chính: fibrinogen(I), prothrombin(II), thromboplastin(III) và ion calci(IV) theo 3 giai đo n:ạ
ạ ạ ế ươ ng
a.Giai đo n t o thromboplastin huy t t ạ ộ ho t đ ng
ượ c ho t hóa do
ấ
mi ng v t th l ế ươ ạ ộ ế ố ạ Các y u t gây đông máu đ ớ ươ ế ệ ậ ở tb d p nát ng cùng v i các ạ ả ể ầ ụ ạ i phóng t o thành i và gi ch t do ti u c u t ng ho t đ ng thromboplastin huy t t
ạ ạ b.Giai đo n t o thrombin
ạ ặ ớ ự ế ươ ng cùng v i s có m t Thrombo huy t t ế ạ ủ c a ion calci s ho t hóa prothrombin huy t ươ t ẽ ng t o thành thrombin
ạ ạ c.Giai đo n t o fibrin
ạ ủ ế ộ Thrombin l i tác đ ng đ n fibrinogen c a
ế ươ ư ấ ụ ạ huy t t ng làm ch t này ng ng t l i thành
ỏ ọ ữ ế ợ ợ nh ng s i nh g i là fibrin(s i huy t). Các
ế ể ớ fibrin k t dính v i nhau và các tb máu đ hình
ụ thành c c máu đông.
ề 1.5. Nhóm máu, truy n máu:
1.5.1.Nhóm máu:
ườ i có nhi u nhóm máu trong đó có
ệ ệ ạ ề Loài ng 2 lo i nhóm máu chính là h ABO và h Rh.
ế ươ
ể ế ng có kháng th . N u KN g p KT ẽ ư ế Trong ABO, HC có kháng nguyên và trong ặ huy t t cùng tên s ng ng k t. Có 4 nhóm sau:
Nhóm máu nào chiếm tỉ lệ nhiều nhất?
Nhóm O: 43%
Nhóm B: 30%
Nhóm A: 20%
Nhóm AB: 7%
ườ ế ấ Ng i Á đông, Rh(+): 99%. R t hi m Rh()
ườ ứ ề ầ ả Ng i Rh() l n th hai truy n ph i là Rh().
ẹ ử M sang con(mang thai l n 2 ầ t vong)
ề 1.5.2. Truy n máu:
ầ
ặ ể ấ ề ề ế
ế ượ c truy n máu. Đ tránh ng ng k t HC, khi ề
ủ
i cho ng ng k t v i KT ơ ồ ườ ư ậ Khi m t máu ho c thi u máu nhi u, c n đ ả ể truy n máu ph i theo nguyên t c “Không đ ườ KN c a HC ng ủ ươ ứ ng ng c a ng t ư ắ ế ớ i nh n”. Theo s đ sau:
Hậu quả truyền nhầm nhóm máu?
ề ế Tai bi n truy n máu:
Tán huy tế
ễ ề ệ ể ề Lây truy n b nh truy n nhi m nguy hi m
ả ứ ả ệ Ph n ng ph n v
Các trường hợp kết hợp nhóm máu:
Người nhóm máu A có thể mang kiểu gen AA hoặc Ao; người nhóm máu B có thể mang kiểu gen BB hoặc Bo; người có nhóm máu AB mang kiểu gen AB; người nhóm máu O mang kiểu gen oo.
Cha Me Con 1. O x O = O 2. O x A = O,A 3. O x B = O, B
4. O x AB = A, B
5. A x A = O,A
6. A x B = O, A, B, AB
7. A x AB = A, B, AB
8. B x B = O, B
9. B x AB = A, B, AB
10. AB x AB = A, B, AB
ứ ả ấ i hi n máu ph i có gi y ch ng minh nhân
ế ế ườ 1. Ng ộ dân, h chi u...
ế ự ệ ế 2. Cam k t t nguy n hi n máu
3. Tu i:ổ
ừ ổ a) Nam t 18 60 tu i;
ữ ừ ổ b) N t 18 55 tu i.
ượ ỗ ượ ể ấ ng c th và th tích máu l y m i l t
ọ 4. Tr ng l ố ớ ả đ i v i c hai gi ơ ể ớ i:
ế ầ a) Hi n máu toàn ph n:
ườ ế ả ấ Ng i hi n máu ph i có TLCT ít nh t là 45 kg;
ể ỗ ượ ấ t hi n máu l y không quá
ặ ế Th tích máu m i l ượ 09 ml/kg cân n ng và không đ c quá 450 ml máu
toàn ph n.ầ
ế ế ầ ằ ạ b) Hi n các thành ph n máu b ng g n tách: (huy t
ươ ể ầ ầ ầ ạ ồ ế ố t ng, ti u c u, b ch c u, h ng c u, t bào g c)
ườ ế ả ấ Ng i hi n máu ph i có TLCT ít nh t là 50 kg
ỗ ượ ế ạ ổ và hi n m i l t không quá 500 ml t ng các lo i
thành ph n.ầ
ẩ ứ ẻ 5. Tiêu chu n s c kho :
ắ ề ử ủ ạ
ệ
ệ ế t ni u, tiêu hoá, tâm ề
ầ ắ ệ a) Ti n s : Không m c các b nh m n tính c a các ấ ơ c quan hô h p, tu n hoàn, ti ệ ầ th n kinh; không m c các b nh lây truy n qua ụ ườ ng máu, quan h tình d c; đ
b) Lâm sàng:
ườ
ẻ ạ ấ ệ ỉ ườ ể ạ i hi n máu có tình tr ng kho m nh, t nh t, không có các bi u hi n b t th ng
ệ ấ ạ ế Ng ố ế táo, ti p xúc t b nh lý c p tính và m n tính.
ế Huy t áp:
ố ế + Huy t áp t i đa: 100 140 mm Hg;
ố ể ế + Huy t áp t i thi u: 60 90 mm Hg.
ầ ố ề ầ T n s tim đ u: 60 90 l n/phút;
ể ệ Không có các bi u hi n sau:
ọ ượ ơ + Sút cân nhanh (trên 10% tr ng l ng c
ể th trong 06 tháng);
ắ ặ + Hoa m t, chóng m t;
ồ ộ + Vã m hôi tr m;
ạ + H ch to;
+ S t;ố
+ Phù;
+ Ho, khó th ;ở
ả Ỉ + a ch y;
ế ấ ạ + Xu t huy t các lo i;
ệ ấ ổ ươ ấ ườ + Xu t hi n các t n th ng b t th ng trên da.
ộ ố ỉ ố ệ ọ ướ c khi
ế b) M t s ch s sinh h c và xét nghi m tr hi n máu:
ồ ộ N ng đ hemoglobin:
ố ớ ả ớ + ≥ 120 g/l đ i v i c hai gi i;
ườ ế ầ + Ng i hi n 450 ml máu toàn ph n:≥ 125 g/l;
ọ
ầ ạ ầ
ẻ i hi n máu l n đ u t i kho mang virus viêm gan B ệ ố ớ l
ả ế Xét nghi m sàng l c nhanh HBsAg cho k t qu ữ ế ườ i nh ng âm tính đ i v i ng ỷ ệ ườ ự khu v c có t ng cao.
ữ ế
ẩ ế ầ ả Kho ng cách gi a các l n hi n máu và các ch ph m máu
ế ế ả ộ ườ ầ ỗ
ầ ơ ị ữ ấ ầ 1. Hi n máu toàn ph n: Kho ng cách ít nh t gi a các ế ầ i hi n l n hi n là 12 tu n. Trong m t năm, m i ng không quá 04 đ n v máu toàn ph n.
ế ươ ế ầ 2. Hi n các thành ph n máu và huy t t ng:
ế ươ ế ầ ấ a) Hi n huy t t ng: ít nh t là 02 tu n;
ể ầ ế ấ ầ b) Hi n ti u c u: ít nh t là 04 tu n;
ạ ế ạ
ầ ố ạ
ố ừ ế c) Hi n b ch c u h t trung tính và t bào g c t ộ ầ máu ngo i vi: T i đa không quá 03 l n trong m t tu n; ầ
ườ ẻ ạ ề ặ ộ Ng ể ế i kho m nh có th hi n m t ho c nhi u
ầ ạ ỗ ườ lo i thành ph n máu khác nhau, tuy nhiên m i ng i
ế ầ ỗ hi n không quá 24 l n trong m i năm.
ị ầ
ơ ượ ằ ẩ ế ự c th c
ạ ắ ệ ộ ặ Các đ n v máu toàn ph n ho c ch ph m ả ượ c b ng g n tách ph i đ máu thu đ ệ hi n các xét nghi m b t bu c sau:
ị Đ nh nhóm máu ABO, Rh(D),
ệ
ố ọ Xét nghi m sàng l c HIV, viêm gan virút B, viêm gan virút C, giang mai, s t rét
Ệ Ạ Ế 2. H B CH HUY T
2.1. Khái ni m:ệ
ế ẻ ị ổ
ạ ạ
ế ể ổ ờ ồ
ị ạ ị B ch huy t là d ch mô(d ch k , d ch t ệ ố ượ ư ứ ch c) đ c l u thông trong h th ng m ch b ch ầ huy t đ b sung cho tu n hoàn, đ ng th i cung ấ c p tb BC Lympho cho máu.
ệ ầ ồ H BH g m 2 ph n chính:
ẫ ạ ị Các m ch BHd n d ch BH
ạ ồ ơ
ủ Các c quan t o tb Lympho bao g m ch ế y u là các BH
ế ứ
Ngoài ra còn có các tuy n c, lách và amydal
ấ ạ ệ ạ
ế 2.2. C u t o h b ch huy t
ế ạ ạ 2.2.1. M ch b ch huy t:
ệ ố ẫ ơ các c quan,
ở
ừ ổ ề ố
ự ủ ệ ầ ổ ề ố ủ ổ ề ạ ạ Là h th ng m ch d n BH t ạ các mô, b i các mao m ch BH đ v thân BH. ả ồ Các thân BH đ v ng ng c và ng BH ph i, r i đ v tĩnh m ch ch trên c a h tu n hòan máu.
ế ạ ạ 2.2.2. H ch b ch huy t:
ữ ổ ứ ả ch c s n xu t tb
ủ ộ ủ ế ạ
ấ ạ ạ ạ
ấ Là m t trong nh ng t ườ ằ ng BC, ch y u là Lympho bào và n m trên đ ạ ạ ậ ườ đi c a m ch BH. H ch BH hình h t đ u đ ng ỗ ạ kính vài mm. M i h ch có c u t o bên ngoài là ỏ ơ v x , trong là các nhu mô h ch. Nhu mô h ch ấ ả s n xu t các BC.
ạ ậ ng t p trung thành
ỗ ạ ơ
ả ấ ở ằ ề ồ ổ ẹ nách, c b n, l ng
ườ Các h ch BH th chu i h ch, n m r i rác trong các c quan và ậ t p trung nhi u nh t ng c…ự
ế ạ ị 2.2.3. D ch b ch huy t:
ọ ầ a. Thành ph n hóa h c:
ượ ẫ ư ừ c d n l u t
ủ ơ ể
ọ ơ ị D ch BH đ các c quan ầ khác nhau c a c th nên có thành ph n hóa h c khác nhau.
ị
ệ ả ấ ng: Các ch t đi n gi
ề ơ ả ấ ạ ế ươ ẩ ồ
ể ế ươ ố ầ V c b n c u t o d ch BH g n gi ng ớ v i huy t t i, glucose, ộ ả s n ph m chuy n hóa protid. Riêng n ng đ ơ protid ít h n huy t t ng.
ặ ệ ị ở ố Đ c bi t d ch BH ự ng ng c còn có
ưỡ ậ ừ ứ ấ ở ộ thêm d ng ch t thu nh n t th c ăn ru t
non v .ề
ầ ế b. Thành ph n t bào:
ớ ị Khác v i máu, d ch BH không có HC mà
ủ ế ầ ộ thành ph n ch y u là Lympho và m t ít BC đa
ơ ổ ầ ị nhân. D ch BH càng g n n i đ vào máu càng
ề nhi u tb.
ủ ạ ự ư ế 2.3. S l u thông c a b ch huy t:
ừ ơ các c
ẽ ạ ổ ấ ị BH là d ch k tb, xu t phát t quan đ vào mao m ch BH.
ệ
ấ ng nh đ
ướ ử ượ l ạ ả ỏ ượ ậ ễ ộ ị
ấ ữ ơ i, ch t h u c có N c, ch t đi n gi ể c v n chuy n qua thành phân t ạ mao m ch BH m t cách d dàng t o thành d ch BH.
ử
ệ ể ậ
ễ protein và các VSV Ngoài ra các phân t ạ gây b nh cũng có th vào m ch BH. Vì v y khi ể ơ ể nhi m trùng 1 vùng c th , VSV cũng có th
ề ườ ạ lan truy n theo đ ng BH gây nên viêm h ch
BH.
ừ ạ ơ ượ BH t các c quan ngo i vi đ c
ả ổ ề ự ố ề ố ể chuy n v ng ng c, ng BH ph i đ v tĩnh
ủ ạ ồ m ch ch trên r i vào máu.
ị ả ể ưở ủ ng c a các
ị S v n chuy n d ch BH ch u nh h y u t ự ậ ế ố :
ố ộ ở ạ T c đ hình thành BH các mao m ch BH
ủ ạ ỉ
ấ ạ C u t o van c a thành m ch làm cho BH ch đi ề ộ theo m t chi u
ủ ồ ự ự ủ ạ Áp l c âm c a l ng ng c và tĩnh m ch ch trên
ủ ể ị ả ở
ự ư ộ ỉ
ầ ơ ể ư ậ ặ ộ ệ ụ S l u thông c a BH có th b c n tr gây nên phù m t ph n c th nh trong b nh giun ch gây phù chân voi ho c b ph n sinh d c…