Ệ Ọ Ệ Ệ
̀
Ọ Ệ H C VI N NÔNG NGHI P VI T NAM KHOA CÔNG NGH SINH H C
̀ ƯƠ
I VA ĐÔNG VÂT
NG Biology of Human and Animal
̣ ̣
SINH HOC̣
ả ị ầ Gi ng viên: TS. Tr n Th Bình Nguyên
https://www.facebook.com/binhnguyencnsh
f g+
binhnguyencnsh@gmail.com 094 466 1010
SINH LÝ
MA Ú
̣
́Ơ I THIÊU CHUNG GI ́ ̀ vê ma u
̀ ́ ƯƠ ̣ NG VA HÊ
́ ́ HUYÊ T T ĐÊṂ trong ma ú ̀ TÊ BA O MA U
́ ́
̀ ̣ ̣ NHO M MA U Hê ABO va hê Rh
́ ̣
́ CA C BÊNH ́ liên quan đê n Ma u
́ Ơ ̣ GI ̀ I THIÊU CHUNG VÊ
ầ
ọ
MA Ú
Máu là m t ộ mô liên k t ế đ c bi ệ ở d ng ạ ặ t ệ ạ ư ỏ l u thông trong h m ch, là ỏ l ng, máu đ ệ ầ ộ m t thành ph n quan tr ng trong h tu n hoàn. Máu g m ồ 2 thành ph n ầ chính:
ế ươ
ng (55%)
ồ
ặ
ớ
§ Huy t t ế § T bào máu (45%), bao g m: ầ ồ ü H ng c u ạ ầ ü B ch c u ể ầ ü Ti u c u ỉ ệ i ườ t l
thu n
ả
ớ
ậ v i cân n ng, trung Máu ng bình kho ng 77ml/kg nam, và 66ml/kg v i n .ữ
́ Ơ ̣ GI ̀ I THIÊU CHUNG VÊ
́ ́ Ư ̉ MA Ú CH C NĂNG CUA MA U
̀
̀
1 2 3
Bao vê
Vân chuyên
Điê u ho a
̉ ̣ ̣ ̉
§ Đông ma ú
§ Nhiêṭ § pH
́
̉ ̉
§ Khí § San phâm đôi ̉
̣
§ Hê thô ng ̃ miê n dich
́
̣
trao châ t́ ́ § Ca c châ t tham gia hoat đông sô nǵ
̣ ̣
̀
́
ƯƠ
NG VA HÊ
̣
HUYÊ T T ĐÊM TRONG MA Ú
2
1
́ ƯƠ
̣
HUYÊ T T
NG
HÊ ĐÊṂ
̣
1
́ ƯƠ HUYÊ T T NG
1
ế ể ầ
ế ươ là ph n l ng c a máu, chi m 55% th tích máu toàn ph n. ế ươ ủ ơ ị Huy t t Huy t t ầ ỏ ng ng là d ch trong, h i vàng.
1
́ ƯƠ HUYÊ T T NG
̀ ́ ̀ ́ư ̉ Tha nh phâ n Châ t điên hi nh Ch c năng
• H2O
• Dung môi, truyê n nhiêt
̀ ̣
•
̀ c ́ươ N (92%)
̣ Ion ́ ́
• Đêm pH ́ • Châ t dinh d
́ ́ ơ ươ ̃ ng, châ t
Ca c châ t tan (12%) ́ ́ ̉ ̃ư • Châ t h u c không co ban châ t protein thaỉ
́ ́
̣ ̉ ̉ ̣
ng (6
• Albumin • Globulin • Fibrinogen ng
2
Protein huyê t ́ ươ t 7%) ̃ ́ ́ ̃ ́ • A p suâ t keo ma u • Vân chuyên, bao vê • Đông ma ú ̀ ư ̉ ế ươ là dich long đa tiê t ra t ma u đa đông Huy t t
2
̣ HÊ ĐÊṂ
̀ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ̉ ̉
̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̀ quan trong la : hê đêm bicarbonate, hê đêm ́ ba hê đêṃ
̣ ̀ ̀ bao gô m 1 acid yê u, i t phân ly va muô i kiê m cua no , co vai tri Hê đêm ̀ ̀ ự duy tri s ôn đinh cua pH hay điê u ho a kiê m toankiê m cua ma u. ́ Trong ma u co photphate, hê protein.
̣ ̣
ệ ệ ủ ọ ị
Hê đêm bicarbonate ệ ệ H đ m bicarbonate (H2CO3/HCO3) là h đ m quan tr ng c a máu và d ch ạ ngo i bào. § Các ph ng trình c a h đ m bicarbonate
ủ ệ ệ CO2 + H2O
3
ươ H+ + HCO3 (cid:0) OH + H2CO3 (cid:0) HCO3 + H2O
2
̣ HÊ ĐÊṂ
̣ ̣
ệ ệ ớ Hê đêm phosphate H đ m phosphate ( H2PO4 /HPO42 ) xét v i NaH2PO4/Na2HPO4
§ Là h đ m quan tr ng nh t
ệ ệ ấ ở ọ ế ươ ị huy t t ng và d ch gian bào
§ Các ph
ủ ệ ệ ả ứ ng trình ph n ng c a h đ m phosphate
H2PO4
4
ươ H+ +HPO42 (cid:0) OH + H2PO4 (cid:0) HPO42 + H2O
2
̣ HÊ ĐÊṂ
̣ ̣
ừ ế các protein t bào và huy t t ng
ế ươ ể ệ ệ NH2 và –COOH trong protein đ hình thành nên h đ m
Hê đêm protein ượ ạ § Đ c t o thành t ự § D a vào nhóm § Các ph ủ ệ ệ ng trình c a h đ m protein
RNH3+
ươ RNH2 + H+ (cid:0) RCOOH + OH (cid:0) RCOO + H2O
§ Ta c d ng đ m cua hemoglobin đ i v i c th liên quan m t thi
́ ố ớ ơ ể ụ ệ ậ ế ớ ̉ t v i quá
§
ổ ở ổ ổ ứ trình trao đ i khí ph i và các t ch c.
ừ ự ự ề ệ ch c, Hb th c hi n vai trò ki m phòng ng a s axit hóa do CO2 và H+ t
§
Ở ổ ứ ậ xâm nh p vào
ừ ự ư ề ế ả ph i Hb đóng vai trò nh 1 axit y u ngăn ng a s u ki m hóa sau khi th i
5
Ở ổ CO2
§ Trong máu h đ m protein chi m kho ng 70% dung d ch đ m toàn ph n
ệ ệ ế ệ ả ầ ị
́
́
̀ TÊ BA O MA U
2
3
4
̀
1 ̀
HÔ NG CÂ U
BACH CÂ Ù
TIÊU CÂ Ù
̀ HI NH
́ TÊ
́
Ự S ̀ THA NH ́ CA C ̀ BA O MA U
̣ ̉
1
6
̀ ̀ HÔ NG CÂ U (ERYTHROCYTE)
1
7
̀ ̀ HÔ NG CÂ U (ERYTHROCYTE)
1
̀ ̀ HÔ NG CÂ U (ERYTHROCYTE)
2 và CO2
ứ ể ầ ậ ủ ồ c a h ng c u: V n chuy n O Ch c năng
̣ ̣ ̉ O2 CO2
2% 5%
Dang vân chuyên T doự (Tan trong huyê t ́ ươ t ng)
8
́ơ ̣ ́ơ V i Hb 98% Dang liên kê t́ ̣ V i Hb 25% Dang HCO3 70%
1
̀ ̀ HÔ NG CÂ U (ERYTHROCYTE)
2, CO2, CO
̀ ̀ ́ ̉ ư ́ ơ ̉ Phan ng cua hô ng câ u v i O
ớ
ế ỏ ẻ ữ § Ph n ng gi a Hb v i O2 HbO2 (liên k t l ng l o) ả ứ Hb + O2 (cid:0)
ậ ở ạ tr thành d ng HbCO2
§ Trong mô, HbO2 phân ly oxy nh n CO2 HbCO2 ự
§ H ng c u có ái l c cao v i CO
ầ
9
ớ ế ề ữ ặ Hb + CO2 (cid:0) ồ Hb + CO (cid:0) HbCO (liên k t b n v ng, ch t)
1
̀ ̀ HÔ NG CÂ U (ERYTHROCYTE)
̀ ́ ́ ̀ ́ ợ ồ ổ ầ ̉
Qua tri nh sinh t ng h p h ng c u va ca c yê u tô anh h ́ ngưở
ế ố ả
ế
ưở
Các y u t
ng đ n tăng
ồ
nh h sinh ầ h ng c u
ồ
ộ
ộ
N i sinh Erythropoietin
ưỡ ồ
N ng đ oxi, ấ các ch t dinh :S t, ắ ng d Đ ng, Vitamin B2, Vitamin B12, Axit folic.
10
1
̀ ̀ HÔ NG CÂ U (ERYTHROCYTE)
ự ầ
́ ầ ờ ủ ồ S phân h y h ng c u ồ § Đ i sô ng h ng c u kho ng
ồ 120 ngày. Các h ng c u già ỷ ồ ầ ầ
ủ ở ủ ộ ượ ả ả khi qua gan, lách (kho ng 230 t ượ ư ậ ng nh v y đ c sinh ra). Cũng nh ho c ặ h ng c u b phá h y m i ngày t y b ị th c bào ự ỗ ủ ị ư phân h y
ủ ầ ị ượ , các thành ph n c a Hb đ c
ử ụ b ị v ra ỡ ớ cùng v i m t l ươ ng. x ồ ầ
ỷ gi ầ § Khi h ng c u b tiêu hu ạ tái tu n hoàn và s d ng l ẩ ủ ể ấ ộ ả i phóng ra Hb ơ ể i trong c th . § Bilirubin là m t s n ph m c a s phân h y Hb, r t đ c, có th làm
ơ ể ệ ủ ự khi tích lũy trong c th . Gây ộ ả ầ ế bào th n kinh t n ổ b nh vàng da
11
ươ th ng các t ở ườ . i ng
2
̀ ̣ BACH CÂ U (LEUKEMIA)
ự ạ ắ ề ầ
di truy n nhân và các h t g n trên b ch c u (Các lysosome ệ ế ố ự ườ ạ ầ ộ D a vào y u t bào quan th c hi n tiêu hóa n i bào) ng ạ i ta chia b ch c u thành:
̣
Ự ĐAI TH C BA Ò
̣
Ơ
KHÔNG HAT, Đ N NHÂN
BC LYMPHO
BACH CÂ Ù
BC TRUNG TI NH́
́
̣
̣
Ư
BC A KIÊ M̀
CO HAT, ĐA NHÂN
Ư
BC A AXIT
12
2
̀ ̣ BACH CÂ U (LEUKEMIA)
ầ ạ B ch c u trung tính (Neutrophil)
ạ
ừ ầ B ch c u trung tính có nhân phân thùy. Có t 25 thùy.
ầ ả ạ
ố ượ ạ
ầ ứ
Neutrophil
13
ấ B ch c u trung tính có kh năng bao ự vây và th c bào. S l ng b ch c u ị trung tính tăng lên khi b các ch ng ộ ộ viêm c p tính, ng đ c.
2
̀ ̣ BACH CÂ U (LEUKEMIA)
ầ ư ạ B ch c u a axit (Eosinophils)
ả
ử ầ ư ạ B ch c u a axit có kh năng kh ộ đ c protein.
ễ
ườ ứ ả ng b ch c u a axit tăng lên ị ộ ng ru t, b ng kháng
Eosinophils
14
ầ ư ạ ố ượ S l ị khi b nhi m khí sinh đ ị ứ d ng hay ph n nguyên_kháng th .ể
2
̀ ̣ BACH CÂ U (LEUKEMIA)
ầ ư ề ạ B ch c u a ki m (Basephil)
ạ ể ề
ầ ư ế
ế ả
ể B ch c u a ki m có th phát tri n ả bào phì mô liên k t. Gi thành t i ứ ng phóng histamine trong ph n viêm
Basephil
15
ụ ồ ệ Tăng lên trong b nh viêm mãn tính và ph c h i sau viêm.
2
̀ ̣ BACH CÂ U (LEUKEMIA)
ể ừ ế
ầ
t
ạ bào B ch c u
Phát tri n t Mono
Ngu n ồ g c ố
ế ố ạ
l
ế
Ch c ứ năng
ắ
ự Th c bào các y u t ệ ậ Nh n di n kháng nguyên t bào T Tăng lên khi m c viêm mãn tính kéo dài
bào
ạ ự Đ i th c bào (Macrophages)
ơ ị N i đ nh cư
ạ ạ
ơ ở ế ề t Nhi u n i ệ ấ trong h b ch th y Tìm ạ ế ư huy t, c trú trong h ch b ch huy tế
Macrophages
16
2
̀ ̣ BACH CÂ U (LEUKEMIA)
ạ ầ B ch c u lympho (lymphocytes)
ấ
ế
ể ạ ề ệ ằ
ế ả T bào lympho B s n xu t ra kháng ớ ể th liên k t v i tác nhân gây b nh ệ ạ nh m t o đi u ki n đ Đ i ủ ể ự th c bào có th phá h y chúng.
thành ụ th c trong ủ t y
ị
́
̀
Tê ba o Lympho B
17
ng tăng lên khi b ho gà, ộ Đ c ượ ươ ng. x ố ượ S l ễ nhi m đ c.
2
̀ ̣ BACH CÂ U (LEUKEMIA)
ạ ầ B ch c u lympho (lymphocytes)
c ượ thành th c ụ
ế ứ , nó chia thành:
ị
ủ ệ ị ế T bào lympho T, đ ạ t i Tuy n c § T4 (T b tr ) ễ ng c a h mi n d ch (lo i t ả ạ ế ơ
ễ
̀
́
18
Tê ba o Lympho B
ả ố ợ ổ ợ ph i h p các ph n ứ bào ể ị này b suy gi m khi c th b nhi m virus HIV). ế ự § T8 (T gây đ c) ộ và t ế bào gi t t ả ế ế nhiên có kh năng bào t các t gi ễ ể ị ơ ủ c a c th b nhi m các tác nhân gây b nh.ệ
3
̀ ̉ TIÊU CÂ U (PLATELETS)
ầ ể ữ
ườ , đ
ọ
ể
ề ể
ạ
ộ ể ầ ế ả bào Ti u c u là nh ng m nh t không nhân, hình d ng ạ không xác đ nhị ả ng kính kho ng 24 µm, ớ Glycoprotein, có màng bao b c l p ộ ầ tránh cho ti u c u bám vào n i màng. ng ố ầ Bên trong ti u c u có nhi u siêu vi t o thành m t khung ươ duy trì hình dáng ti u c u. x ng
Platelets
ể 12 tu nầ ,
19
ủ ở ầ s ngố kho ng ả Ti u c u ẽ ị sau đó s b tiêu h y gan và lách.
3
̀ ̉ TIÊU CÂ U (PLATELETS)
ể ầ . N u không có đông
ơ ể ẽ ấ ế ậ ử ầ ứ Ti u c u có ch c năng trong c m máu và đông máu ấ ố máu, c th s m t máu, gây s c sinh lý, choáng ng t, th m chí t vong.
ế ợ ể ầ ế ố (có trong huy t t ư ng) nh các đông máu ớ các y u t
ế ươ ả ả ự
20
Ti u c u k t h p v i ion (Ca2+), vitamin K, Fibrinogen, Enzyme Thrombin đ m b o s đông máu.
3
̀ ̉ TIÊU CÂ U (PLATELETS)
́ ̀ ̣
́ ̃ ươ ượ ̣ ̣ ̉ ̉ ng đ c
́ ượ ươ , ma u đ ̀ ́ ̀ ng ́ ư ̀ ợ ̣ ̉ ̀ ̀ Qua tri nh hi nh tha nh cuc ma u đông ̀ ̀ ơ c câ m nh chô tôn th Khi tha nh mach bi tôn th ́ ̉ ở che phu b i cuc ma u đông ch a tiêu câ u va s i huyê t
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ươ ̉ ̣ ́ ng co thê pha t đông bă ng : 2 con đ ng̀ươ
̣ ̣ Qua tri nh đông ma u huyê t t ̀ nôi sinh va ngoai sinh.
́ ở ̀ ươ ̉ ̣ ̣ ̣ đê u tao ra
̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣
́ư ươ . Fibrinogen d ́ ̀ ́ươ ̣ ̉ ̣ ̉ giam gi l
́ ̀ ́ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉
21
̀ ph c hê prothrombinase ng Kê t qua kh i đông 2 con đ ́ ̉ prothrombin tha nh thrombin i ta c la m nhiêm vu chuyên ̃ ̀ ̀ ̃ ư tiêu câ u va ca c tha nh đông cua thrombin se tao ra i fibrin ́ ̃ ́ ́ ư phâ n kha c cua ma u tao nên cuc ma u ôn đinh v ng chă c co đu kha năng ́ câ m ma u
3
̀ Hô ng câ ù
́
̀
̀ ̉ TIÊU CÂ U (PLATELETS)
Bach câ ù
́ Ca c tê ba o ma ú
̣
Tiêu câ ù
́
́ Khô i ma u đông
Vơ ̃
Ma u ́ long̉
Enzyme
ơ
T ma ú
́ Châ t sinh ma ú ơ t
Ca2+
́ ươ
Huyê t t
ng
Huyê t ́ thanh
̀
́
́
Qua tri nh đông ma u
22
̉
3
23
̀ ̉ TIÊU CÂ U (PLATELETS)
4
̀ ́ ́ ̀ ̀
ượ
ố
Ự S HI NH THA NH CA C TÊ BA O MA Ú ề ế Các t c hình bào máu đ u đ ạ ừ ế bào g c sinh máu v n t thành t năng.
ế
24
ế T bào này phân hóa thành các t ể bào khác nhau đ hình thành tb máu.
́
́
NHO M MA U
2
1
HÊ ABO
HÊ Rḥ
̣
1
́ ́ ̣ HÊ NHO M MA U ABO
ế ố ọ ư ế ồ ầ có hai y u t g i là ng ng k t nguyên A và B
ế ố ọ ế ố ư g i là ng ng k t t anpha và beta
ế ố ủ ượ i nào cũng có đ 4 y u t nói trên, mà đ c phân chia ra
25
Trên màng h ng c u (Kháng nguyên A và B). ế ươ có hai y u t Trong huy t t ng β α ể (Kháng th và ). ườ ể Không th có ng làm 4 nhóm ng iườ khác nhau:
1
́ ́ ̣ HÊ NHO M MA U ABO
ỷ ệ ệ T l các nhóm máu ở ườ ng i Vi t Nam:
ườ
ườ
ườ
Nhóm máu
i Kinh
ườ i M ng
i Ta ỳ
Ng 48,35
Ng 33,56
Ng 30,73
O
19,46
14,20
32,46
A
27,94
45,54
35,93
B
4,24
6,68
0,86
AB
ế ị ư + B ng ng k t − Không ng ng ư k tế
26
1
́ ́ ̣ HÊ NHO M MA U ABO
ữ ệ ộ
ả ề ơ
27
ề Kh năng truy n máu gi a các nhóm máu thu c h nhóm máu ABO khi ị truy n 1 đ n v . I nhóm máu (O), II (A), III (B), IV(AB)
2
́ ́ ̣ HÊ NHO M MA U Rh
ươ ữ ườ ọ Rh trong máu g i là rhesus d ng (Rh+ ), còn nh ng
ườ ầ ầ ứ ng còn l n mang thai l n th
ầ ể ị ế ẻ
ườ ệ ề ệ ấ ế ố ữ i có y u t Nh ng ng ọ ườ i không có g i là rhesus âm (Rh) ng ụ ố ẹ Ví d : B Rh+, m Rh, con đ u lòng bình th ặ ễ ị ẩ 2 d b s y, đ non ho c có th b ch t. Ngoài hai h máu (ABO, Rh) trong máu ng i còn có r t nhi u h khác.
ề ệ các loài đ ng v t cũng có nhi u h .
ụ ở ệ ớ ớ ọ
ộ bò có t ể ạ ư ế ố ừ ợ ấ i ng a có 10, l n có19, c u có 6
28
ư ậ Ở i 70 lo i nh A, B, C, D, J... màquan tr ng nh t là h B có t Ví d : Ở ự ư 27 kháng th (ng ng k t t ) khác nhau. ế ng ng k t nguyên...
́
̣
CA C BÊNH ́ LIÊN QUAN ĐÊ N MA U
2
1
́
̀
́
̣ ̣
BÊNH LIÊN QUAN ̀ ĐÊ N HÔ NG CÂ U
BÊNH LIÊN QUAN BACH CÂ Ù
̣
1
̀ ́ ́ ̀ ̣ CA C BÊNH LIÊN QUAN ĐÊ N HÔ NG CÂ U
ẩ
ồ
ỡ ế ớ
ế
§
Tan máu b m sinh (Thalassemia): ệ ề b nh lý di truy n liên quan đ n h ng ồ ầ ầ c u, do h ng c u v quá s m, quá ủ ờ ướ ề c th i gian sinh lý c a nó. nhi u tr ươ ặ ươ ạ ế Gây bi n d ng x ng m t, x ng giòn ễ ễ d gãy, gan to, lách to, nhi m trùng ơ ặ n ng, t n th ng c quan khác (tuy n ộ ế n i ti Có 3 d ng tan máu b m sinh
§
: α ị ế
ươ ổ t, tim, gan...). ẩ ạ (cid:0) thalassemia do Hb b bi n đ iổ β β ị ế
§ D ng k t h p c 2.
29
ổ thalassemia do Hb b bi n đ i ạ ế ợ ả
1
30
̀ ́ ́ ̀ ̣ CA C BÊNH LIÊN QUAN ĐÊ N HÔ NG CÂ U
1
́ ́ ̀ ̣ ̣ CA C BÊNH LIÊN QUAN ĐÊ N BACH CÂ U
ắ ả ễ
ệ ả
ậ
ườ
ự
ệ ễ ị ị B nh suy gi m mi n d ch m c do virus HIV gây ph i (HIV/AIDS): ế ra, khi virus HIV xâm nh p vào t bào ế ẽ ấ i, chúng s t n công vào ng bào t ạ Phá LymphoT và Đ i th c bào. ả ủ . h y chúng là gi m h mi n d ch
vong do các “ch ng ứ
31
ệ ệ ử B nh nhân t b nh c h i” ơ ộ và ung th .ư
THANKS YOU …
̀
̀
́
̉ Ơ
CAM N THÂ Y CÔ VA CA C BAN !
̣