HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Biology of Human and Animal
SINH HỌC NGƯỜI VÀ ĐỘNG VẬT
Mã HP: SH02002 . Bộ môn: CÔNG NGHỆ SINH HỌC ĐỘNG VẬT
https://www.facebook.com/binhnguyencnsh
binhnguyencnsh@gmail.com
Giảng viên: TS. Trần Thị Bình Nguyên
f g+
094 466 1010
Biology of Human and Animal
SINH LÝ BỘ MÁYTIÊU HÓA
TỔNG QUAN VỀ BỘ MÁY TIÊU HÓA
TIÊU HÓA Ở KHOANG MIỆNG, THỰC QUẢN
TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY
TIÊU HÓA Ở RUỘT NON
TIÊU HÓA Ở RUỘT GIÀ (ĐẠI TRÀNG)
Biolog y of Human and Animal
TỔNG QUAN VỀ BỘ MÁY TIÊU HÓA
1
Giới thiệu hệ thống tiêu hóa
2
Tóm tắt quá trình biến đổi thức ăn ở người
3
Sơ đồ khái quát về thức ăn và các hoạt động của quá trình tiêu hóa
1
1
Giới thiệu hệ thống tiêu hóa
Tuyến nước bọt Tuyến mang tai Tuyến dưới hàm Tuyến dưới lưỡi
Khoang miệng
Hầu Lưỡi Thực quản
Kể tên các cơ quan tiêu hóa theo thứ tự từ trên xuống?
Tụy Dạ dày Ống dẫn dịch tụy
Gan Túi mật Tá tràng Ống chung dẫn dịch tụy và mật
Tràng Đại tràng ngang Tràng lên Tràng xuống
Hồi tràng (ruột non)
Ruột tịt Ruột thừa
Hậu môn
Trực tràng
2
2
Tóm tắt quá trình biến đổi thức ăn ở người
Nơi tiêu hóa
Biến đổi lí học
Biến đổi hóa học
Tinh bột chín Đường đôi
Amilaza
Khoang miệng
- Tiết nước bọt - Nhai - Đảo trộn thức ăn - Tạo viên thức ăn
Dạ dày
- Tiết dịch vị - Co bóp dạ dày
Pepsin
Prôtêin (chuỗi dài) Prôtêin (chuỗi ngắn)
Tinh bột, đường đôi Đường đơn
Mantaza
Ruột non
Prôtêin Axit amin
Tripsin, êripsin
Lipaza
Lipit Axit béo và Glixerin
Nuclêaza
- Tiết dịch - Muối mật tách Lipit thành những giọt nhỏ tạo nhũ tương - Sự co bóp của ruột non
Axit Nuclêic Các tp của
3
Nuclêôtít
3
Sơ đồ khái quát về thức ăn và các hoạt động của quá trình tiêu hóa
Các chất trong thức ăn
Các chất hấp thụ được
Gluxit
Đường đơn
Lipit
Acid béo Glixerin
Hoạt động tiêu hóa
Protein
Acid amin
Các chất hữu cơ
Acid Nucleic
Các tp của Nucleotit
Hoạt động hấp thụ
Vitamin
Vitamin
Muối khoáng
Muối khoáng
Các chất vô cơ
Nước
Nước
4
Biolog y of Human and Animal
TIÊU HÓA Ở KHOANG MIỆNG VÀ THỰC QUẢN
1
Giới thiệu về cấu tạo
2
Cấu tạo của các thành phần chính a. Răng b. Lưỡi c. Tuyến nước bọt
Sự tiêu hóa ở khoang miệng và thực quản
3
5
1
Giới thiệu về cấu tạo
1 2
3 Răng cửa Răng nanh Răng hàm
6 Lưỡ i
4 Tuyến nước bọt
5 Nơi tiết nước bọt
6
2
Cấu tạo của các thành phần chính
a. Cấu tạo răng
7
2
Cấu tạo của các thành phần chính
b. Cấu tạo lưỡi
1 4
Nếp lưỡi nắp giữa
Thung lũng nắp thanh môn
2
Hạnh nhân lưỡi
5
3
Rãnh tận cùng
6
Hạnh nhân khẩu cáiLỗ tịt
Đỉnh lưỡi
7
8
2
Cấu tạo của các thành phần chính
c. Tuyến nước bọt
Tuyến mang tai
Trong khoang miệng có các tuyến tiết dịch tiêu hóa gọi là tuyến nước bọt
Gồm 2 loại: - Các tuyến nhỏ: nằm rải rác trong niêm mạc (màng nhầy) khoang miệng.
Tuyến dưới lưỡi
- Các đôi tuyến lớn: 3 loại • Đôi tuyến mang tai • Đôi tuyến dưới hàm • Đôi tuyến dưới lưỡi
Tuyến dưới hàm
9
Sự tiêu hóa ở khoang miệng và thực quản
3
Răng
a. Sự tiêu hóa trong khoang miệng
Phản xạ nhai
Ở khoang miệng xảy ra 2 quá trình: - Tiêu hóa cơ học (chính) - Tiêu hóa hóa học
Cơ nhai
Lưỡi
Hầu
Phản xạ nuốt
10
Sự tiêu hóa ở khoang miệng và thực quản
3
- Nuốt nhờ hoạt động của lưỡi là chủ yếu, nó có tác dụng đẩy thức ăn
a. Sự tiêu hóa trong thực quản
- Thức ăn qua thực quản xuống dạ dày nhờ hoạt động của các cơ thực
xuống thực quản.
- Thời gian qua thực quản rất nhanh (chỉ 2-4s) nên có thể coi như thức ăn
quản.
không biến đổi gì về mặt lý học và hóa học.
11
Sơ đồ cơ chế nuố t thứ c ăn
12
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG TIÊU HÓA Ở KHOANG MIỆNG Các hoạt động tham gia
Tác dụng của hoạt động
Các cơ quan tham gia hoạt động
Biến đổi thức ăn ở khoang miệng
- Tiết nước bọt - Nhai - Đảo trộn thức ăn
- Tuyến nước bọt - Răng - Răng, lưỡi, các cơ
- Ướt, mềm thức ăn - Mềm, nhuyễn thức ăn - Ngấm nước bọt
Biến đổi lý học
môi má
- Răng, lưỡi, các cơ
- Tạo viên vừa nuốt
- Tạo viên thức ăn
môi má
Emzym Amilaza
Hoạt động của Enzym Amilaza trong nước bọt
Biến đổi 1 phần tinh bột (chín) trong thức ăn thành đường Mantozo
Biến đổi hóa học
13
Biolog y of Human and Animal
TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY
1
Giới thiệu về cấu tạo a. Tổng quan b. Cấu tạo thành dạ dày
2
Sự tiêu hóa ở dạ dày a. Cơ chế tiêu hóa b. Tiêu hóa cơ học c. Tiêu hóa hóa học
§ Cấu tạo tuyến vị § Dịch vị_Thành phần của
§ Điều hòa bài tiết dịch vị
dịch vị
14
Giới thiệu về cấu tạo
1
a. Tổng quan
15
Giới thiệu về cấu tạo
1
b. Cấu tạo thành dạ dày
16
2
Sự tiêu hóa ở dạ dày
a. Cơ chế tiêu hóa
1 Tâm vị
3 Môn vị 2 Thân vị_Hạ vị
17
2
Sự tiêu hóa ở dạ dày
b. Tiêu hóa cơ học_Sự co bóp của dạ dày
18
2
Sự tiêu hóa ở dạ dày
§ Cấu tạo tuyến
c. Tiêu hóa hóa học
vị
19
§ Dịch vị_Thành phần của dịch
vị
• Tính chất : Lỏng, trông suốt, không màu, quánh. • Tỉ trọng : 1,0008_1,0086 • pH : 0,9_1,5 (khi có thức ăn: 1,5_2,5) • Trong 24h dạ dày tiết ra khoảng 1,5_2L dịch
Dịch vị tinh khiết:
• Nước : 98_99% • Chất hữu cơ : 0,4% (Các enzyme) • Chất vô cơ : 0,65_0,85% (Muối Clorua Na, K, Mg, ammonium;
Thành phần của dịch vị:
…)
20
Một số thành phần và tác dụng của chúng
Enzym pepsin
• Được bài tiết dưới dạng pepsinogen không hoạt động • Cắt các liên kết peptid
Thành phần hữu cơ
Enzym chymosin
• Phân giải sữa • Phân giải các cazeinogen →cazenat Ca kết tủa
• Phân giải Lipit đã nhũ tương bằng cách cắt liên kết este
Enzym lipase
giữa các glyxerol và acid béo
HCl
Thành phần vô cơ
• Hoạt hóa pepsinogen → pepsin • Tạo mt tối ưu cho pepsin hđ • Phá vỡ vỏ liên kết bao bọc quanh các bó sợi cơ • Hòa tan Nucleoprotein • Diệt khuẩn, sát khuẩn,… • Thủy phân Cellulose của thực vật non • Tham gia đóng mở môn vị • Tăng tiết Secretin ở niêm mạc tá tràng • Kích thích gây tiết dịch vị, mật
21
§ Điều hòa bài tiết Dịch vị
• Phản xạ có điều kiện • Phản xạ không điều kiện
Pha thần kinh
Pha dịch thể
• Các tuyến vị và hang vị tiết ra nhiều Gastrin • Gastrin thấm vào máu trở lại vùng thân dạ dày →kích thích các tuyến vị ở đây tăng cường bài tiết Dịch vị
• Do vậy khi thức ăn đã vào đến dạ dày, sự tiết
Dịch vị sẽ nhiều hơn giai đoạn trước
22
Biolog y of Human and Animal
TIÊU HÓA Ở RUỘT NON
1
Giới thiệu về cấu tạo (Thành ruột non và Lông ruột)
2
Sự tiêu hóa ở ruột non a. Tiêu hóa cơ học_Cử động cơ học b. Tiêu hóa hóa học § Các Tuyến dịch § Dịch tụy § Dịch mật § Dịch ruột
3
c. Một số sản phẩm sau khi được biến đổi Sự hấp thụ ở ruột non
23
1
Giới thiệu về cấu tạo (Thành ruột non và Lông ruột)
24
1
Giới thiệu về cấu tạo (Thành ruột non và Lông ruột)
Thành ruột non gồm 4 lớp
25
2
Sự tiêu hóa ở ruột non
a. Tiêu hóa cơ học_Cử động cơ học của ruột non
• Thức ăn được hòa loãng và trộn đều với các dịch tiêu hóa (Dịch mật, Dịch tụy, Dịch ruột). • Các khối Lipit được các muối mật len lỏi vào và tách thành những giọt
Thức ăn xuống tới ruột non vẫn con chịu sự biến đổi lý học. Biểu hiện:
• Các lớp cơ trên thành ruột non nhào trộn thức ăn cho ngấm đều dịch
Lipit nhỏ biệt lập với nhau.
tiêu hóa và tạo lực đẩy thức ăn xuống các phần tiếp theo.
26
• Cử động nhu động (a) • Cử động phản nhu động • Co thắt từng phần (b) • Cử động quả lắc (c)
Sơ đồ cử động cơ học của ruột non
27
Sự tiêu hóa ở ruột non
2 b. Tiêu hóa hóa học
§ Các Tuyến
(Tuyến Tụy, Tuyến Mật, Tuyến Ruột)
§ Tuyến tụy_Dịch
dịch
tụy
Hãy nêu các đặc điểm thành phần và chức năng của Tuyến tụy mà bạn biết?
28
2§ Tuyến tụy_Dịch
- Nguồn gốc
• Dịch tụy được bài tiết khi có nhũ trấp vào phần trên của ruột non. Đặc điểm của dịch tụy được quyết định bởi thành phần có trong vị trấp từ dạ dày xuống
• Các nang tuyến của tụy bài tiết men tiêu hóa • Các ống tuyến dẫn ra từ các nang bài tiết rất nhiều sodium
tụy Dịch Tụy
• Chất bài tiết này hợp với nhau lại rồi chảy qua ống Wirsung, ống này
carbonate.
nối với ống mật chủ và đổ vào tá tràng qua cơ vòng Oddi.
29
2§ Tuyến tụy_Dịch
• Dịch tụy chứa cả 3 loại:
ü Enzym tiêu hóa protid: Chymotrypsin, Carboxypeptidase,
tụy - Thành phần
Tiền enzym
Xúc tác
Enzym hoạt động
Chymotrypsinogen
Trypsin
Trypsin
Chymotrypsin
Procarboxypeptidase
Trypsin
Carboxypeptidase
Trypsinogen
Enterokinase
Trypsin
ü Enzym tiêu hóa Lipid: Lipase dich tụy, Phospholipase ü Enzym tiêu hóa Glucid: Amylase dịch tụy, Maltase
• Rất nhiều ion bicarbonat (HCO3-): thành phần này rất quan trọng để
trung hòa vị trấp acid từ dạ dày xuống tá tràng.
30
2
- Quá trình điều hòa bài tiết Dịch Tụy
• Cơ chế thần kinh:
ü TK phó giao cảm: Dây X
• Cơ chế thể dịch:
ü Acetylcholin: Điều hòa bài tiết
ü Pancreozymin: Kích thích bài tiết dịch Tụy chứa nhiều enzym
ü Secretin: Kích thích bài tiết
enzym Tụy
dịch Tụy kiềm loãng
31
2§ Tuyến mật_Dịch mật
- Tính chất:
• Chất lỏng trong suốt, màu xanh hoặc
Dịch mật
• Mật mới tiết ra có pH≈ 8- 8,6 Mật ở túi mật có pH≈ 7-7,6. • Số lượng: 0,5l/24h
- Muối mật: là thành phần trong dịch mật
vàng
có tác dụng tiêu hóa • Nhũ tương hóa Lipid • Giúp hấp thụ các sp tiêu hóa của
Lipid và VTM tan trong Lipid
32
Mật đầu
2 - Gan bài tiết mật qua 2 giai
Vách liên thùy Ống mật nhỏ
• Sự bài tiết bổ sung thêm
Ống mật tận
đoạn:
NaHCO3 là do kích thích của Secretin.
Giai đoạn 1
• Bicarbonat của dịch tụy làm trung hòa acid của dạ dày.
Ống mật lớn hơn
Ống gan Ống mật chung
Tá tràng
Giai đoạn 2
Mật đầu Được bổ sung thêm NaHCO3
33
2 - Điều hòa bài tiết dịch mật
• Cơ chế thần kinh:
ü Thần kinh phó giao cảm: Dây
• Cơ chế thể dịch:
ü Acetylcholin: Kích thích tế bào gan tăng sản xuất muối mật ü Pancreozymin: Kích thích co bóp túi mật để tống mật xuống ruột (tá tràng)_Cholecystokinin
ü Secretin: Điều hòa bài tiết mật.
X
34
2§ Dịch ruột
-
-
ü Aminopeptidase : Cắt đứt liên kết peptid ü Dipeptidase_Tripeptidase : Thủy phân Di_Tripeptidase thành các aa
Các tuyến Lieberkυhn nằm rải rác trong niêm mạc ruột tiết ra nước và muối vô cơ. Các enzym tiêu hóa thì được tổng hợp trong các tế bào niêm mạc ruột. Khi các tế bào này bong ra theo chu kỳ ba ngày một lần và bị phá hủy sẽ giải phóng các enzym vào dịch ruột. • Enzym tiêu hóa Protid: Aminopeptidase, Dipeptidase_Tripeptidase
(Đã được nhũ tương hóa)
• Enzym tiêu hóa Glucid: Amylase dịch ruột, Maltase, Sucrase, Lactase • Lipase dịch ruột: Triglycerid Acid béo + Glycerol
-
riêng lẻ
Các tế bào nhầy nằm xen kẽ trong tế bào niêm mạc tiết ra chất nhầy. Chúng còn phối hợp với bào tương nằm dưới lớp niêm mạc bài tiết ra kháng thể IgA. 35
2 Sự tiêu hóa ở ruột non c. Một số sản phẩm được biến đổi hóa học
ườ
Glucozơ
ộ Tinh b t và đ
ng đôi
Mantozơ
Mantaza
Amilaza
Peptit
Prôtêin
Axit Amin
Pepsin
Tripsin
Êripsin
Lipit
ọ
ỏ
Các gi
t lipit nh
Axit béo
ị
Lipaza
ậ D ch m t
Glixêrin
Nuclêaza
Axit Nuclêic
ầ ủ
Các thành ph n c a Nuclêôtit
36
2
ộ
ị
Ngoài ra trong d ch ru t còn có các enzim:
Amilaza
Mantaza
ườ
ộ
ơ
ơ
Tinh b t Đ ng Mantoz Glucoz
ườ
ơ
ơ
ơ
Saccaraza Đ ng mía (Sacaroz ) Glucoz và Lêvuloz
ườ
ữ
ơ
ơ
ơ
Lactaza Đ ng s a (lactoz ) Glucoz và Galactoz
37
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG TIÊU HÓA Ở RUỘT NON
Tác dụng của hoạt động
Các hoạt động tham gia
Các cơ quan tham gia hoạt động
Biến đổi thức ăn ở khoang miệng
- Tiết dịch
- Hòa loãng thức ăn
- Sự co bóp
- Tuyến tụy, tuyến ruột, tuyến gan - Thành ruột non
Biến đổi lý học
- Đảo trộn thức ăn làm thức ăn thấm đẫm dịch tiêu hóa
- Muối mật
- Phân cắt nhỏ Lipid
- Sự phân cắt Lipid
- Enzym tđ lên tinh
- Amilaza, Maltase
- Tinh bột và đường đôi →
bột
Đường đơn
- Pepsin, Tripsin,
- Enzym tđ lên
- Protein → Acid amin - Lipid (giọt nhỏ) → Acid
Protein
Eripsin - Lipase
Biến đổi hóa học
- Enzym tđ lên Lipid
béo + Gryxerin - Acid Nucleic → Tp
Nucleotid
- Nuclease
- Enzym tđ lên
38
Nucleic
3 Sự hấp thụ ở ruột non
- Sự hấp thụ Protein
• Protein acid amin • Phương thức: Vận chuyển tích cực • Xúc tác: Cần sự có mặt của Na+,
VTM B6
39
3 Sự hấp thụ ở ruột non
- Sự hấp thụ Glucid
• Glucid
Ptyalin trong nước bọt
Đường đơn
• Phương thức: Kết hợp với các vận tải và được vận chuyển tích cực
• Con đường: Hấp thu qua máu → Hệ thống mạch máu(lông nhung) → Gan
40
3
Sự hấp thụ ở ruột non
- Sự hấp thụ Lipid
• Phân giải chính: tá tràng, ruột non • Lipid được nhũ tương hóa nhờ
Muối mật Lipase
muối mật mixen( hòa trong nước)
acid béo + monoglycerid
41
3 Sự hấp thụ ở ruột non
- Sự hấp thu Vitamin
• Hầu hết hấp thu tích cực • Không cần sự biến đổi hóa học
nào
Sự hấp thụ của Vitamin B12
42
3 Sự hấp thụ ở ruột non
- Sự hấp thu muối khoáng • Hấp thu dưới dạng ion • Cơ chế vận tải tích cực
- Sự hấp thu nước
• Cơ chế tích cực ở ruột già • Hấp thu thụ động theo các chất hòa
• Ở tá tràng nước không được hấp thu
- Điều hòa hấp thu
• Kích thích thần kinh giao cảm → Giảm hấp thu • Kích thích thần kinh phó giao cảm → Tăng hấp thu của ruột
tan
Sự hấp thu Na+ ở Hỗng tràng (a) và Hồi tràng (b) dựa trên bơm Na+/K+_ATPase
43
Biolog y of Human and Animal
TIÊU HÓA Ở RUỘT GIÀ
1
Cấu tạo ruột già
2
Sự co bóp_Hoạt động cơ học
3
Hoạt động bài tiết dịch
4
Hấp thu ở ruột già
5
Sự tạo và thải phân
44
1 Cấu tạo ruột già
45
2
Sự co bóp_Hoạt động cơ học của ruột già
- Sự co bóp
- Hoạt động cơ học của ruột
Phản nhu động Cử động nhu động Co bóp của ruột già
già Các hình thức hoạt động cơ học của ruột già tương tự ruột non với mục đích làm niêm mạc ruột tăng tiếp xúc với các chất chứa để hấp thu thêm một ít nước và điện giải, đồng thời có tác dụng đẩy phân xuống trực tràng gây nên động tác đại tiện để tống phân ra ngoài.
46
3 Hoạt động bài tiết dịch
- Ruột già chủ yếu bài tiết một chất nhầy kiềm tính có tác dụng làm trơn
- Khi viêm ruột già, chất nhầy tăng tiết làm phân nhầy mũi.
để phân dễ di chuyển.
Hấp thu ở ruột già
4
5
Sự tạo và thải phân
47