Ệ Ọ Ệ Ệ
̀
Ọ Ệ H C VI N NÔNG NGHI P VI T NAM KHOA CÔNG NGH SINH H C
̀ ƯƠ
I VA ĐÔNG VÂT
NG Biology of Human and Animal
̣ ̣
SINH HOC̣
ả ị ầ Gi ng viên: TS. Tr n Th Bình Nguyên
https://www.facebook.com/binhnguyencnsh
f g+
binhnguyencnsh@gmail.com 094 466 1010
SINH LÝ
̀
̣
HÊ TUÂ N HOA Ǹ
́ Ự
̀ ̉ ̣ ́ S TIÊ N HO A ̀ cua hê tuâ n hoa n
̀ ̣ Ơ ƯỢ C S L ̀ ̀ vê hê tuâ n hoa n
̣ ̣ ̉ TIM & HOAT ĐÔNG CUA TIM
̣ ̣
̣ ̣ HÊ MACH & ́ SINH LY HÊ MACH
̣ ̣ HÊ BACH HUYÊ T́
́ ̀ Ự ̉ ̣
ệ ầ ư ậ ơ ộ đ ng v t đ n bào ́ S TIÊ N HO A CUA HÊ TUÂ N HOA Ǹ § Ch a có h tu n hoàn:
ộ ố ộ ậ và m t s đ ng v t đa bào
ệ ầ § Có h tu n hoàn:
ệ ầ ề ớ ở chân kh p, chân m m. H tu n hoàn h :
ệ ầ H tu n hoàn kín:
ệ ầ ơ cá H tu n hoàn đ n:
ệ ầ ưỡ ư l ng c , bò sát, H tu n hoàn kép:
chim và thú
§ S ti n hóa c a tim:
ự ế ủ 2 ngăn 3 ngăn 4
ngăn
̀ ̀ Ở ̣ HÊ TUÂ N HOA N H
ượ ấ ạ ừ
ố ị
ơ ữ ở, co các Đ c c u t o t ng h ể ẩ ị bóp nh p nhàng đ y d ch th qua ố ỗ ở h n i các ng xuyên vào các l không gian gi a các mô.
ổ ể ạ ồ ố Sau khi đ vào mô và các gian ị bào, d ch th l ề i d n v các ng.
̀ ́ ̀ ̣ HÊ TUÂ N HOA N KI N
ư ượ
ạ
ạ ạ
ơ Máu đ c b m đi l u thông trong ộ ừ đ ng m ch qua ạ , t m ch kín mao m ch, tĩnh m ch và sau đó ề v tim.
̀
̀
̀ ̀ ́ ̀ ̀ Ơ ̣ ̣ HÊ TUÂ N HOA N Đ N & HÊ TUÂ N HOA N KE P
̀ HÊ TUÂ N HOA N Đ NƠ
̀ HÊ TUÂ N HOA N KE Ṕ
̣ ̣
̀ ̀ ́ ̀ ̀ Ơ ̣ ̣ HÊ TUÂ N HOA N Đ N & HÊ TUÂ N HOA N KE P
ưỡ
ư
a: cá; b: l
ng c ; c: bò sát; d: chim và thú
̀ ̀ ̀ Ơ ƯỢ ̣ S L C VÊ HÊ TUÂ N HOA N
ầ ệ ố ồ
̀ ̀ ̣
§ H th ng tu n hoàn g m: Dich tuâ n hoa n Tim H th ng m ch máu
ệ ố ạ
ứ ệ ầ
ổ ưỡ ấ ng
§ Ch c năng h tu n hoàn: Trao đ i khí, cung c p dinh d ạ ỏ Thu và lo i b các ch t th i ra ngoài ề Tham gia đi u hòa ho t đ ng s ng c a c th Duy trì thân nhi
ấ ả ạ ộ ố ủ ơ ể
tệ
̀ ̀ ̀ Ơ S ĐÔ VO NG TUÂ N HOA N
̀ NG ÌƯƠ
̀
TIM VA HOAT ĐÔNG CUA TIM
2
1
̣ ̣ ̉
TIM
HOAT ĐÔNG CUA TIM
§
§
́
̣ ̣ ̉
§
§
̀
́
̣ ̣ ̣
§
§
̀
̣ ̣ ̉ ̣ ̣
§
§
̉ ̣ ̉ ̉ ̉
§
§
̀ ̀ ́
̀
̉ ̉
̉ ơ Đăc ti nh hoat đông cua c tim Chu ky hoat đông cua tim ̃ ư Nh ng biêu hiên bên ngoa i cua chu chuyên tim ́ ư ượ ng tim – thê ti ch co tim L u l ̀ ̀ ̀ Điê u ho a tuâ n hoa n
§
́
ự
̣
đông
Tim Vi tri & truc tim ̀ Hi nh thê ngoa i Hi nh thê trong Câ u tao tim ́ Hê thô ng nu t t
̣ ̣
1
TIM
ư ỗ
ạ ộ ắ ơ ể ạ ẩ TIM: là 1 t ng r ng, ho t đ ng nh 1 cái ơ b m hút và đ y máu đi kh p c th
́ ̣ ̣ ̉
ồ ữ
ươ ứ ̀ ự ằ n m trong l ng ng c, gi a hai lá ổ ề ướ i n n c , sau ướ ố ố c đ t s ng n, tr ng s
ướ ướ ố ng xu ng d i, ra tr c và ướ h
1
VI TRI VA TRUC CUA TIM: ị § V trí: ơ ổ ph i, trên c hoành, d ườ ươ x ng c và x ng c.ự ụ § Tr c tim: sang trái.
1
TIM
̀ ̉ ̀ HI NH THÊ NGOA I
̣ ươ
2
Tim (măt tr
c)́
1
TIM
3
̀ ̉ ̀ HI NH THÊ NGOA I
Tim (măt sau)
̣
1
TIM
4
̀ ̉ HI NH THÊ TRONG
1
TIM
́ ̣ ̉ CÂ U TAO CUA TIM
ữ ằ
ử
ử
§ Van tim: Van nhĩ th t: ấ n m gi a tâm nhĩ và tâm th t, n a trái là van 2 lá (mũ ni), n a ph i là van 3 lá; có ch c năng ngăn máu v tâm nhĩ khi tâm th t co.
ấ ả ề ứ ấ
ổ chim:
ằ n m ả ạ ở ầ ượ đ u các ề c v
5
Van t ộ đ ng m ch ngăn máu ch y ng tim.
1
TIM
́ ̣ ̉ CÂ U TAO CUA TIM
ợ ơ ứ ợ ơ § C tim:
ề ấ ấ ơ ư ừ các s i. V c u trúc – ch c năng, s i c tim v a ằ ở ầ g n
có tính ch t c tr n, v a có tính ch t c vân, nh ng nhân không n m màng mà n m gi a s i c ượ ấ ạ ừ Đ c c u t o t ấ ơ ơ ừ ằ ở ữ ợ ơ.
ế ệ ớ ơ Hai t bào c liên h v i nhau qua đi m ể (nexus).
ợ ơ ữ ủ ả ạ ở Kho ng cách gi a 2 màng c a 2 s i c tim t i đây là 15 – 20nm, hai bên
ủ ứ ề ố ị c a màng nexus có dung d ch gi ng nhau, ch a nhi u K và ít Ca.
ư ấ ượ ề ườ ệ Qua các nexus, h ng ph n đ ằ c truy n b ng con đ ng ọ , ho c ặ đi n h c
b ngằ
6
ừ ợ ơ ế ợ ơ s i c này đ n s i c khác. hóa h c ọ t
1
TIM
C TIMƠ
7
́ ̣ ̉ CÂ U TAO CUA TIM
1
TIM
́ ́ Ự ̣ ̣ ̉ HÊ THÔ NG NU T T ĐÔNG CUA TIM
§ Nút xoang (ketflac):
thành tâm
ầ ỗ ở ủ ả nhĩ ph i, g n l TM ch bên
ở ơ c tâm ấ § Nút nhĩ th t (Tawara):
ỗ ả ạ nhĩ ph i c nh l xoang TM vành
§ Bó His: đi t
ạ ấ ừ
ọ ấ
ả
ọ
ấ ề ố
ỏ ỏ ỏ ợ ơ
8
ướ nhĩ th t ch y d c ế ớ theo vách liên k t v i van nhĩ th t thì chia thành 2 nhánh His ph i và His trái d c theo vách liên th t xu ng m m tim chia thành nhi u ắ nhánh nh t a kh p các s i c tim ạ t o ạ m ng l i Purkinje.
2
̣ ̣ ̉ HOAT ĐÔNG CUA TIM
TI NH́ H NG Ư PHÂ Ń
́ TI NH TR Ơ CÓ CHU KỲ
́ ̉ Ơ ̣ ̣ ̣ ĐĂC TI NH HOAT ĐÔNG CUA C TIM
̣
TI NH́ TỰ ĐÔNG̣
TI NH́ DÂ Ñ TRUYÊ Ǹ
9
4 ĐĂC TI NH́
2
̣ ̣ ̉ HOAT ĐÔNG CUA TIM
́ ̉ Ơ ̣ ̣ ̣
Ư
ể ệ
ấ ủ ư ụ ứ ạ ễ ế ấ bi u hi n h ng ph n c a c tìm là phát sinh đi n th ủ ơ ệ ậ i tác d ng c a kích thích và di n ra theo quy lu t
ho t đ ng khi đáp ng l “t t c ho c không có gì”.
ơ tim không co ố ngc ơ i ng ưỡ ĐĂC TI NH HOAT ĐÔNG CUA C TIM ́ TI NH H NG PHÂ Ń ư § Tính h ng ph n: ạ ộ ấ ả ặ ướ Kích thích d ớ Kích thích t i ng ưỡ ngc tim co t i đa
ặ ệ ủ ơ ế ạ ộ ộ
ộ ủ ụ ở ở ơ ậ c vân là
ự ả ạ ộ ệ ế ấ
10
ệ ượ ử ự ự ứ ơ c ch c năng b m máu.. ể § Đ c đi m đi n th ho t đ ng c a c tim ph thu c vào: ạ Ho t đ ng c a kênh Calci Natri ch m (m van 1/10s, 1/10.000s). Khi phát sinh đi n th ho t đ ng là s gi m tính th m cúa các ion K+ qua ơ màng c tim. ờ ờ => nh th i gian kh c c kéo dài mà tim th c hi n đ
2
̣ ̣ ̉ HOAT ĐÔNG CUA TIM
́ ̉ Ơ ̣ ̣ ̣
Ư
ưỡ ướ ơ ng c i ng
ĐĂC TI NH HOAT ĐÔNG CUA C TIM ́ TI NH H NG PHÂ Ń Kích thích d tim không co
ưỡ i ng ơ ng c
11
ớ Kích thích t i đaố tim co t
2
̣ ̣ ̉ HOAT ĐÔNG CUA TIM
́ ̉ Ơ ̣ ̣ ̣
Ư
12
ĐĂC TI NH HOAT ĐÔNG CUA C TIM ́ TI NH H NG PHÂ Ń
2
̣ ̣ ̉ HOAT ĐÔNG CUA TIM
́ ̉ Ơ ̣ ̣ ̣
́
ớ t ng giai đo n c a c tim. không đáp ng ứ v i kích thích
ạ ơ ĐĂC TI NH HOAT ĐÔNG CUA C TIM ́ Ơ TI NH TR CO CHU KỲ ở ừ ả Là kh năng ế § N u kích thích vào giai đo n c tim đang co ạ ủ ơ ơ (gđ tâm thu) thì c tim không
co thêm n a.ữ
ế ươ ơ ẽ thì c tim s (gđ tâm tr ng)
§ N u kích thích vào giai đo n c tim giãn ạ
13
ạ ơ ụ ọ ứ ằ ộ đáp ng b ng m t co bóp ph g i là . ngo i tâm thu
2
̣ ̣ ̉ HOAT ĐÔNG CUA TIM
́ ̉ Ơ ̣ ̣ ̣
́
ệ ố ư ề ẫ
ả ạ ộ ướ ề
14
ể ĐĂC TI NH HOAT ĐÔNG CUA C TIM ̀ ̃ TI NH DÂ N TRUYÊ N ơ § C và h th ng d n truy n h ng ấ ph n trong tim (các nút, bó His và ạ i Purkinje) có kh năng m ng l ế ệ ẫ d n truy n các đi n th ho t đ ng ộ theo ki u xung đ ng.
2
̣ ̣ ̉ HOAT ĐÔNG CUA TIM
́ ̉ Ơ ̣ ̣ ̣
́ ĐĂC TI NH HOAT ĐÔNG CUA C TIM ̀ ̃ TI NH DÂ N TRUYÊ N
ớ ể ư ề ừ nút xoang t i tâm nhĩ theo ki u nan hoa, kéo dài 10
ế ả ậ ớ ơ
ả tâm nhĩ truy n t
§ H ng ph n truy n đ n tâm nhĩ trái ch m h n so v i tâm nhĩ ph i 20 30ms i nút nhĩ th t kéo dài kho ng 12 13ms, § H ng ph n t ấ ấ i nút nhĩ th t 90100ms,
ề ớ ư ấ ữ ạ l
ư ư ớ ố v i t c đ 0.1 0.2 m/s. H ng ph n đ sau đó đ
ừ ở ố ấ § H ng ph n truy n t ố ộ 20ms, t c đ 1m/s ề ấ ấ ừ ộ ượ ộ ẫ § T c đ d n truy n ượ c gi ợ ế c truy n theo bó His đ n các s i Purkinje thân bó His là 2m/s, nhánh bó His là t 3 4m/s, ở
ề ề ở các s i Pukinje là 5m/s
§ Khi t
15
ợ ớ ợ ơ ố ộ ỉ i các s i c tim t c đ ch còn 0.3 0.4m/s
2
̣ ̣ ̉ HOAT ĐÔNG CUA TIM
́ ̉ Ơ ̣ ̣ ̣
́ ̣
ả ự ộ ị ủ ổ ứ ch c nút. Xung
ồ ộ đ ng c a t ắ ở nút xoang r i truy n đi kh p tim
ấ ấ ự ộ ị đ ng phát xung nh p
́
́
́
́
ĐĂC TI NH HOAT ĐÔNG CUA C TIM Ự TI NH T ĐÔNG Là kh năng phát xung đ ng nh p nhàng và t ề ộ đ ng gây cho tim co bóp § Nút nhĩ th t, tâm nhĩ, tâm th t, bó His có kh năng t ế ậ ượ nhàng khi chúng không ti p nh n đ ả ừ c xung t xoang.
ự
̀ đông cua ca c phâ n kha c nhau cua
̀ Tâ n sô pha t xung t tim:
ị
7080 nh p/phút
ị
Nút xoang Nút nhĩth tấ
4060 nh p/phút
ị
Bó His
3040 nh p/phút
ợ
ị
Các s i purkinje
1540 nh p/phút
ơ
C tâm nhĩ
ị 40 nh p/phút
ơ
ị
ấ C tâm th t
2040 nh p/phút
16
̣ ̉ ̉
2
̣ ̣ ̉ HOAT ĐÔNG CUA TIM
̀ ̣ ̣ ̉ CHU KY HOAT ĐÔNG CUA TIM
ầ ế ể ấ ẩ ộ ầ t đ tim hoàn thành m t l n đ y máu đi và l y
Pha nhi cõ
̃ Pha gia n chung
́
Pha thâ t co
17
ờ ả Là kho ng th i gian c n thi ề máu v (0,8s).
2
̣ ̣ ̉ HOAT ĐÔNG CUA TIM
̀ ̣ ̣ ̉ CHU KY HOAT ĐÔNG CUA TIM
§ Giai đo n tâm nhĩ thu: (0,1s) ở ẵ
ạ ừ ấ tâm nhĩ co, máu đi t ố tâm nhĩ xu ng tâm th t
qua van 2 lá và 3 lá đang m s n.
ấ
ạ ờ ỳ ấ ạ ấ ấ ơ c tâm th t co, vãn nhĩ th t đóng l i làm áp su t
ờ ỳ ố ơ ở ộ ấ ở ấ áp su t ạ đ ng m ch làm
§ Giai đo n tâm th t thu: (0,3s) Th i k tăng áp (0,05s): ở ồ bu ng tâm tăng lên nhanh chóng. tâm th t cao h n Th i k t ng máu (0,25s): van ạ đ ng m ch m ra, máu phun vào đ ng m ch.
ạ ộ ở ộ
ộ ng toàn b (0,4s):
18
ạ ấ ạ ượ ấ ở ấ ấ i, van nhĩ th t m ra, máu đ ơ c tâm th t giãn, áp su t trong tâm ừ c hút t
ấ ươ ạ § Giai đo n tâm tr ộ ả th t gi m, van đ ng m ch đóng l ố tâm nhĩ xu ng tâm th t.
2
̣ ̣ ̉ HOAT ĐÔNG CUA TIM
19
́
̀
́
̀ ̣ ̣ ̉ CHU KY HOAT ĐÔNG CUA TIM
Nhip tim (Nhip/phu t) cua 1 sô loa i đông vât
̣ ̣ ̉ ̣ ̣
2
̣ ̣ ̉ HOAT ĐÔNG CUA TIM
̃ ̀ Ư ̉ ̣ ̉ ̉ NH NG BIÊU HIÊN BÊN NGOA I CUA CHU CHUYÊN TIM
§ M m tim đ p:
ữ ể ườ ớ ườ ữ ậ là đi m giao gi a khoang liên s n V v i đ ng gi a
x
§ Ti ng tim:
ng đòn trái. ế ở ỏ Ti ng T1 “bùm” tr m và dài, rõ
ỏ ươ ế ấ ế ở m m tim (do đóng van nhĩ ộ ặ th t); ti ng T2 “t c” cao và ng n, rõ đáy tim (do đóng van đ ng m ch)
§ Điên tim: đ
ể ệ ệ ằ ồ ườ ạ ạ ệ ầ ắ c th hi n b ng đi n tâm đ (là đ ng ghi dòng đi n ho t
§ M t s bi u hi n khác
20
ượ ủ ộ đ ng c a tim) ộ ố ể ệ
2
̣ ̣ ̉ HOAT ĐÔNG CUA TIM
21
́ Ư ƯỢ ̉ L U L NG TIM − THÊ TI CH TIM
2
̣ ̣ ̉ HOAT ĐÔNG CUA TIM
̀ ̀ ̀
̀
ả ả ự
ộ ầ ề ủ ị ơ ọ
ự
ầ ơ ọ ố truy n xung đ ng c a th n kinh c tim nên g i là dây gia t c tim.
̀ ĐIÊ U HO A TUÂ N HOA N TIM ́ Ơ C CHÊ THÂ N KINH ệ ầ ố ậ ả § H th n kinh phó giao c m: làm ch m nh p tim, gi m l c co tim, gi m t c ố ả ộ ẫ đ d n truy n xung đ ng c a th n kinh c tim nên g i là dây gi m t c tim. ố ộ ẫ ị ệ ầ § H th n kinh giao c m: làm tăng nh p tim, tăng l c co tim, tăng t c đ d n ề ộ ố ả ả ả ả
22
ủ ả ớ ị ả ộ ủ ạ ề ả § M t s ph n x đi u hòa tim: ạ ả Ph n x gi m áp ạ ắ Ph n x m t – tim ạ Ph n x Goltz ạ Ph n x timtim(Bainbridge) ưở Ả nh h ng c a c m xúc t i nh p tim.
2
̣ ̣ ̉ HOAT ĐÔNG CUA TIM
̀ ̀ ̀
́ Ơ ̉ ̣ ̀ ĐIÊ U HO A TUÂ N HOA N TIM C CHÊ THÊ DICH
§ Hormon t y th
ủ ượ ậ ậ ng th n: adrenalin và noradrenalin làm tim đ p nhanh,
m nh.ạ
2 tăng và n ng đ O
ậ ả ộ ồ ồ ừ ậ ả ộ 2 gi m v a ph i trong máu làm tim đ p
§ N ng đ ion canxi tăng cao trong máu làm tim ng ng đ p
ế § Hormon tuy n giáp: thyroxin làm tim đ p nhanh § N ng đ CO nhanh và ng ượ ạ i c l
thì tâm thu,
ng.
23
ừ ệ ộ ả ộ ộ ệ ộ ồ ồ n ng đ ion kali tăng cao trong máu làm tim ng ng đ p ầ ố § Nhi ậ ở ừ ươ ậ ở thì tâm tr ị ả t đ gi m làm gi m nh p tim. t đ tăng làm tăng t n s tim, nhi
́
HÊ MACH & SINH LY HÊ MACH
2
2
2
1
̃
̣ ̣ ̣ ̣
ĐÔNG MACH
MAO MACḤ
VÂN
§
§
§
̣ ̣ ̣ ̣
§
§
̣ ̉ ̉ ̉
TI NH MACH Tông quan ́ Câ u tao
Tông quan ́ Câ u tao
§
́
̣ ̣
Ự S CHUYÊN ́ MA U TRONG HÊ MACH
̀ Tha nh đông macḥ Đăc ti nh
̣ ̣ ̣
1
̣ ̣ ĐÔNG MACH
ẫ ả
ấ ơ ấ ổ ừ tâm th t ph i lên ế tâm th t trái đ n các c quan, các
ệ ố Là h th ng d n máu t ừ ph i và t ủ ơ ể mô c a c th .
ớ ồ
ộ ộ ế ẹ trong cùng các t bào d t
ế ỏ
ơ
ạ Thành đ ng m ch g m 3 l p: ở ớ § L p n i mô ắ g n trên màng liên k t m ng. ở ữ ớ ơ ơ § L p c tr n ơ ọ ở ớ trong, l p c d c ớ ồ gi a g m có l p c vòng ợ ơ ngoài và các s i c
ở đàn h i.ồ
§ L p mô liên k t
24
ở ớ ế ngoài.
1
̣ ̣ ĐÔNG MACH
ạ ặ
ị ạ ế ụ ủ ộ ự ở ạ ầ i trang thái ban đ u khi
ự
ợ ở ố ừ ắ ộ ủ ụ ạ g c đ ng m ch ch mà liên t c,
.ả
ư ượ ứ ả ế ệ ượ ng máu, ti t ki m năng l ng cho
25
ượ ế ệ ế ầ ủ ộ Đ c tính c a đ ng m ch § Tính đàn h iồ Bi n d ng khi ch u tác d ng c a m t l c và tr l h tế ụ l c tác d ng Ý nghĩa: Dòng máu không ng t quãng t ng đ t êm ả Làm gi m s c c n và làm tăng l u l § Tính co th tắ tim. Ý nghĩa: ổ Thay đ i thi ể ề t di n đ đi u hòa l ơ ng máu đ n các c quan theo nhu c u.
2
̃ ̣ TI NH MACH
̉
ệ ố ạ ẫ ừ ổ ơ Tông quan § Là h th ng m ch d n máu t ủ ơ ể ề ph i, các c quan, các mô c a c th v
tim.
§ Tĩnh m ch b t ngu n t
ồ ừ ệ ạ ấ ở ắ ầ mao m ch b t đ u xu t hi n
ạ mao m ch: Khi ể ạ
§ Thi
các s i c tr n thì đó là ti u tĩnh m ch. ỗ ư ế ổ ớ ế ắ ạ ợ ơ ơ ề ầ ệ ủ t di n c a m i tĩnh m ch càng v g n tim càng l n, nh ng t ng thi t
ầ
ơ ạ ạ ộ ớ ạ ả di n c a c h tĩnh m ch thì gi m đi khi g n tim h n. t di n c a h tĩnh m ch l n h n đ ng m ch.
ơ ạ ườ ng có 2 tĩnh m ch đi kèm
ạ ề ả
ớ ng máu ch y theo chi u v tim. ứ ớ ổ ệ ủ ả ệ ạ ệ ủ ệ ế ổ § T ng thi ớ ạ ỗ ộ § M i đ ng m ch l n th Tính ch tấ ệ ướ § Lòng tĩnh m ch có van bán nguy t h ể § Tĩnh giãn phình l n: khi giãn có th ch a t ề ủ ơ ượ ng máu c a c i 60% t ng l
26
th .ể
2
̃ ̣ TI NH MACH
ấ ạ
ơ ộ
ạ
ở ộ ở ừ
ế ạ ệ
ạ
ạ C u t o tĩnh m ch ỏ ạ Thành tĩnh m ch m ng h n thành đ ng ớ ồ m ch, g m 3 l p ạ § L p n i m c ữ ữ ộ ớ
ớ ạ ạ t ng đo n l ệ ữ ấ
ạ
ớ t ng đo n trong cùng, ấ ạ l i nhô ra nh ng n p g p hình bán nguy t, làm thành nh ng van tĩnh m ch. L p trong ạ ở ừ i nhô cùng là l p n i m c, ế ra nh ng n p g p hình bán nguy t, làm thành nh ng van tĩnh m ch ồ ế
ớ ơ
ữ ợ ơ ợ ữ g m các s i liên k t và s i c § L p gi a ơ ọ ợ ơ tr n, trong đó các s i c vòng và c d c ế ớ ợ đan l n v i s i liên k t. ồ ỏ ợ m ng, g m toàn các s i liên ẫ § L p ngoài
27
ớ k t. ế
3
28
MAO MACḤ
3
MAO MACḤ
ạ ấ ạ
ạ ả ỏ
ướ
ạ C u t o mao m ch § Là các m ch máu nh có ĐK kho ng ả 7,5 micromet, dài kho ng 0,3 mm, ữ ạ ố ớ i gi a n i v i nhau thành 1 m ng l ộ đ ng m ch và tĩnh m ch.
ạ ượ ấ ạ ừ c c u t o t 2
ạ § Thành mao m ch đ bào: ộ ạ
ạ ế lo i t ế ế
ạ
ế
29
ễ ạ T bào n i m c ạ T bào quanh m c ỏ ấ § Thành mao m ch r t m ng nên quá ấ ậ trình khu ch tán v t ch t qua thành ấ ễ mao m ch di n ra r t d dàng.
4
Ự ̣ ̉ ̣ ̣ ́ S VÂN CHUYÊN MA U TRONG HÊ MACH
ậ Quy lu t chung
ủ ộ ệ ạ ự ậ ể ậ ọ S v n chuy n máu trong h m ch tuân theo quy lu t th y đ ng h c
ộ ơ ị ờ ng ch t l ng Q ch y trong m t ng d n trong m t đ n v th i gian
ấ ỏ ự ượ ụ ả ệ ộ ở ự ẫ ầ ố “L ph thu c vào s chênh l ch áp su t hai đ u ng và tr l c”
ộ ố ấ ở Q= (Pa –Pv)/W
ướ ng n
30
ự ả Trong đó: ố ượ ả Q : kh i l c ch y qua ố ự ầ Pa, Pv: áp l c đ u và cu i ở ự W : l c c n hat tr l c
4
Ự ̣ ̉ ̣ ̣ ́ S VÂN CHUYÊN MA U TRONG HÊ MACH
ậ Quy lu t chung
ự ả ụ ộ ế ố ượ ệ ể đ c bi u hi n
ệ ố ươ Trong h th ng m ch máu, l c c n ph thu c vào các y u t ằ b ng ph ạ ng trình:
W=k.hI/D4
ớ ủ
ạ
l Trong đó: ộ h : đ nh t c a máu ề I : chi u dài m ch ạ ườ ng kính m ch D : đ ệ ố ỷ ệ . K : h s t
ạ ộ ộ
31
ủ ấ ở cung đ ng m ch ch > đ ng m ch l n > ớ ạ ấ ớ ạ ạ ạ ạ ạ ạ ớ Trong m ch máu, áp su t l n nh t ủ ộ đ ng m ch bé > mao m ch > tĩnh m ch bé > tĩnh m ch l n > tĩnh m ch ch .
HÊ BACH HUYÊ T́
2
3
4
5
̀
1 ́Ư
Ơ
̣ ̣
I THIÊU
̣ ̣ ̣ ̉
S ĐÔ HÊ BACH HUYÊ T́
̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣
CH C NĂNG MACH BACH HUYÊ T́
̀ THA NH ̀ PHÂ N BACH HUYÊ T́
ĐĂC ĐIÊM HACH BACH HUYÊ T́
́Ơ GI CHUNG MACH BACH HUYÊ T́
̣ ̣
1
́ ́ Ư ̣ ̣ CH C NĂNG HACH BACH HUYÊ T
Mao mach ma ú
̣
Khoang kẽ
̉
Mao mach BH
̣
Mach BH
́
Ô ng BH
TM l ńơ
Tim
̣
ứ
ị ở ể
ậ ấ ấ ớ Ch c năng chính ự § Duy trì áp l c, th tích d ch ể § V n chuy n các ch t có phân t ả kho ng k ử ượ l ẽ ng l n vào máu: protein, ch t béo,
32
hormon, enzyme. ệ ố ễ ả ị ệ ơ ể § Tham gia h th ng mi n d ch b o v c th .
2
́ ́ Ơ ̣ ̣ ̣ GI I THIÊU CHUNG HACH BACH HUYÊ T
ạ
ộ ớ ế ế ẹ ộ ạ M ch b ch huy t: ạ § Mao m ch b ch huy t: g m m t l p t bào n i mô d t, không có màng
§ Mao m ch huy t: thành m ng, khó phân bi
ế ồ ạ ơ đáy, nhóm x nh 5 – 10nm. ỏ ỏ ế ệ ề ớ ậ ộ t 3 l p áo, m t đ van nhi u
§
ạ
ệ ạ ơ h n tĩnh m ch. ế ạ Ố ng b ch huy t: khó phân bi ớ t 3 l p áo
ạ
ắ ẽ ằ ổ ườ ủ ạ ng đi c a m ch máu và
ố
§
ể ờ ấ ượ ị ấ ớ ị ẹ § Các h ch vùng b n có th s l y đ c, v trí khác thì khi phì đ a m i th y
33
ạ ỗ ế ượ ế ạ H ch b ch huy t ạ § Hình d ng màu s c thay đ i, n m riêng r theo đ ng tiêu hóa. ạ c.ượ đ Ở ườ ng ả i, m i ngày có kho ng 3 lít b ch huy t đ c hình thành.
2
́ ́ Ơ ̣ ̣ ̣ GI I THIÊU CHUNG HACH BACH HUYÊ T
ỏ ầ ế
ệ ạ ơ ế có ầ ừ
ươ ủ
34
h u h t H b ch huy t các c quan, tr : th n kinh trung ươ ng, t y ươ x ụ ng, mô s n, mô x ế ứ ng, tuy n c, răng, rau.
2
́ ́ Ơ ̣ ̣ ̣ GI I THIÊU CHUNG HACH BACH HUYÊ T
35
ạ ạ ế Mao m ch b ch huy t trong không gian mô
3
́ ̀ ̀ ̣ THA NH PHÂ N BACH HUYÊ T
ạ ế ể
ả ả ộ ị B ch huy t là m t d ch th không màu: § Có pH ki mề § 34% protein (kho ng 2g/dl) g m: albumin, globulin, fibrinogen, kho ng
ủ ế
ộ ế ớ ủ ạ ớ ộ ớ ủ
ị ạ
ầ ổ ị
ế ế ế ươ ượ ổ ừ ộ ộ ố ấ ấ ng th m t
ạ ạ ố
ơ c n đ nh, thay đ i ph thu c vào c ạ mao m ch máu ra và m t s ch t trao ổ ạ bào) đi vào các mao m ch b ch huy t, đ vào các ng b ch ự ỏ ồ ổ ề ế ả ế ạ ố
ạ ạ
§ Các m ch b ch huy t luôn đi xung quanh m ch máu, n u b viêm thành nông
ế ọ ị ạ ườ ở ồ ố 0,1% glucose, 0,80,9% các mu i khoáng, ch y u là NaCl ỏ ơ § Đ nh t c a b ch huy t nh h n so v i đ nh t c a máu § Trong d ch b ch huy t còn có các lymphocyte và momocyt ụ ạ § Thành ph n b ch huy t không đ quan. ẽ (do huy t t ị § D ch k ổ ủ ế đ i c a t ế huy t nh r i đ v hai ng b ch huy t ng c ph i và trái. ế ủ ng đi c a m ch,
36
ạ ườ ạ ế ạ m ch thì đám mao m ch b xung huy t d c đ ấ th ị ỏ ng đau và nhìn th y đ .
4
́ ̀ Ơ ̣ ̣ S ĐÔ HÊ BACH HUYÊ T
ạ ế
ổ ng b ch huy t ph i: ầ
ắ
ố ể
37
Ố ả thu b ch ạ ế ử huy t n a đ u, c và tay bên ả ph i(vùng tr ng). ạ ậ ự Ố là ng nh n b ch ng ng c trái: ạ ơ ế ủ huy t c a ¾ c th còn l i(vùng đen).
4
̣ ̉ ̣ ̣ ĐĂC ĐIÊM HÊ BACH HUYÊ T́
ề ế ả ạ ờ ở ạ ạ ộ B ch huy t ch y theo m t chi u nh có các van mao m ch và các m ch
ế ạ b ch huy t.
ả ạ ượ ờ ự ế ạ ạ ị ế B ch huy t ch y đ c trong các m ch b ch huy t là nh s co bóp nh p
ủ ầ ạ nhàng c a thành m ch ( 10 20 l n/phút ).
ả ấ ế ế ạ ậ ạ ạ ỉ ố ộ ả Dòng b ch huy t ch y r t ch m, t c đ ch y trong các m ch b ch huy t ch
ả kho ng 0,250,3mm/phút
ư ượ ế ố ế ạ ộ ấ ị ứ ẽ L u l ng b ch huy t phu thu c vào hai y u t ộ áp su t d ch k và m c đ
38
ạ ộ ủ ế ạ ơ ho t đ ng c a các b m b ch huy t.
THANKS YOU …
̀
̀
́
̉ Ơ
CAM N THÂ Y CÔ VA CA C BAN !
̣