Bài giảng Giải tích 1: Tích phân xác định
lượt xem 6
download
Bài giảng "Giải tích 1: Tích phân xác định" trình bày các nội dung: Bài toán diện tích, ví dụ về tổng tích phân, điều kiện để f khả tích trên [a, b], tính chất hàm khả tích, định lý cơ bản của phép tính vi tích phân, một tích phân cần nhớ. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Giải tích 1: Tích phân xác định
- TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH
- Bài toán diện tích y = f (x) S a b
- Chia S thành nhiều diện tích con
- Xấp xỉ các diện tích con bằng diện tích các hình chữ nhật con
- Chia S càng nhỏ
- Tổng diện tích xấp xỉ càng gần S
- ĐỊNH NGHĨA Phân hoạch P của [a, b] là tập hợp các điểm chia của [a, b] thỏa mãn a x0 < x1 < …
- n −1 S (P , f ) = f (ξ i )( xi +1 − xi ) i =0 f khả tích tồn tại giới hạn hữu hạn của S(P, f) khi d 0 (không phụ f( i) thuộc P) a=x0 xi xi+1 xn=b i b lim S (P , f ) = f ( x )dx d 0 a
- Ví dụ về tổng tích phân Cho f(x) = x trên [0,1], phân hoạch đều [0,1] thành n đoạn bằng nhau bởi các điểm 0 = x0
- 1 1 1 i xi +1 − xi = � d = , ξ i = xi = 0 + i = , n n n n i f (ξi ) = ξi = n 0 1 2 3 1
- n −1 n −1 i 1 S (P , f ) = �f (ξ i )( xi +1 − xi ) = � i =0 i =0 n n n −1 1 1 = 2 i = 2 [0 + 1 + ... + (n − 1)] n i =0 n (n − 1)n 1 = 2 2n d 02 1 1 � xdx = 0 2
- Điều kiện để f khả tích trên [a, b] Hàm f liên tục trên [a, b] ngoại trừ 1 số hữu hạn các điểm gián đoạn loại 1 thì khả tích trên [a,b]. b ( Khi đó f ( x )dx là tích phân xác định.) a 2 Ví dụ: sin x dx là tpxđ vì x = 0 là điểm gđ loại 1. −1 x 2 x ln xdx là tpxđ vì x = 0 là điểm gđ loại 1. 0 2 ln xdx không là tpxđ vì x = 0 là điểm gđ loại 2. 0
- Tính chất hàm khả tích 1. f khả tích trên [a, b] thì f bị chận trên [a,b] 2. f khả tích trên [a,b] thì | f | khả tích trên [a,b] 3. f khả tích trên [a,b], m và M lần lượt là gtnn và gtln của f trên [a,b], khi đó b ∗ m(b − a) f ( x )dx M (b − a ) a b b * f ( x ) � g (x) � f ( x )dx � g ( x )dx a a
- Tính chất hàm khả tích b b cf ( x )dx = c � 4. � f ( x )dx , a a b b b [f ( x ) + g ( x )]dx = � � f ( x )dx + � g ( x )dx a a a a a b 5. f ( x )dx = 0 f ( x )dx = − � 6. � f ( x )dx a b a b c b f ( x )dx = � 7. � f ( x )dx + � f ( x )dx a a c
- Tính chất hàm khả tích b 8. dx = b − a a b b +T 10. f(x) tuần hoàn với chu kỳ T: f ( x )dx = � � f ( x )dx a a +T a 11. f lẻ trên [-a, a]: f ( x )dx = 0 −a a a f chẵn trên [-a, a] f ( x )dx = 2 � � f ( x )dx −a 0
- Định lý giá trị trung bình f liên tục trên [a,b], khi đó tồn tại c [a,b] sao cho b f (c )(b − a) = f ( x )dx a x t2 Áp dụng: tính giới hạn lim e dx x + 0 2 t hàm e liên tục trên [0, x], theo định lý, tồn tại c [0,x] sao cho x t2 c2 e dx = ( x − 0)e >x + x + 0
- ĐỊnh lý cơ bản của phép tính vi tích phân * Nếu f khả tích trên [a,b] thì hàm số x F ( x ) = f (t )dt liên tục trên [a,b] a * Nếu f liên tục trên [a,b] thì F khả vi trên [a,b] và F '( x ) = f ( x ), ∀x (a, b) Đạo hàm theo cận trên ψ (x) Hệ quả: F (x) = f (t )dt f liên tục, và khả vi ϕ(x) F '( x ) = f (ψ ( x ))ψ '( x ) − f (ϕ ( x ))ϕ '( x )
- Ví dụ x 2 +1 2 1/ Tính đạo hàm của f (x) = ln(1 + t )dt x2 2 4 f ( x ) = 2 x.ln(1 + ( x + 1)) − 2 x.ln(1 + x ) 2/ Tìm cực trị của f(x) trong (0, 1) x 2t − 1 f (x) = 2 dt 0 t + t +1 2x − 1 f (x) = 2 đổi dấu khi đi qua x = 1/2 (0, 1) x + x +1
- x t2 2 x e dt 0 3/ Tính giới hạn lim x2 x + e Theo vd phần định lý giá trị trung bình x t2 lim e dx = + x + 0 Vậy gh trên có dạng VĐ 0/0, áp dụng qtắc L’H x x 2 � t 2 � t 2 x e dt �2 x e dt � � � lim 0 = lim � 0 � ( ) 2 x + x x + e e x2
- x x 2 � t 2 � t 2 x e dt �2 x e dt � � � lim 0 = lim � 0 � ( ) 2 x + x x + e e x2 x t2 x2 2 e dt + 2 xe = lim 0 x2 x + 2 xe x � t2 x2 � � e dt + xe � � � = lim �0 � x + xe x2 ( )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Giải tích 1: Phương trình vi phân cấp 1
38 p | 477 | 61
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 4: Tích phân suy rộng
44 p | 520 | 57
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh (P3)
35 p | 176 | 37
-
Bài giảng Giải tích 1: Phần 2
61 p | 125 | 22
-
Bài giảng Giải tích 1: Ứng dụng hình học của tích phân xác định
34 p | 264 | 20
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 3 - TS. Đặng Văn Vinh
40 p | 127 | 17
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân suy rộng (Phần 2)
22 p | 197 | 15
-
Bài giảng Giải tích 1: Hàm số liên tục
10 p | 479 | 15
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân suy rộng
45 p | 252 | 14
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân bất định
50 p | 299 | 13
-
Bài giảng Giải tích 1 – PGS.TS. Tô Văn Ban
197 p | 71 | 12
-
Bài giảng Giải tích 1 - Chương 1: Số phức
36 p | 105 | 8
-
Bài giảng Giải tích 2: Tích phân mặt loại 1 - Trần Ngọc Diễm
31 p | 74 | 6
-
Bài giảng Giải tích 1: Phần 2 - PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
52 p | 16 | 6
-
Bài giảng Giải tích 1: Chương 2.1 - ThS. Đoàn Thị Thanh Xuân
24 p | 17 | 3
-
Bài giảng Giải tích 1: Tích phân và các ứng dụng
37 p | 8 | 3
-
Bài giảng Giải tích 1: Quy tắc I’Hospitale
11 p | 90 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn