intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Giao dịch thương mại quốc tế: Chương 3 - Trần Bích Ngọc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:75

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Giao dịch thương mại quốc tế" Chương 3 - Hợp đồng mua bán quốc tế, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: khái quát về hợp đồng mua bán quốc tế; các điều khoản và điều kiện của hợp đồng mua bán quốc tế;...Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Giao dịch thương mại quốc tế: Chương 3 - Trần Bích Ngọc

  1. Chương 3 HỢP ĐỒNG MUA BÁN QUỐC TẾ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. I. KHÁI QUÁT VỀ HỢP ĐỒNG MBQT 1. Khái niệm 1.1. Hợp đồng mua bán hàng hoá  HĐMB tài sản: Đ428 Luật Dân Sự 2005: HĐMBTS là thoả thuận: Bên bán có nghĩa vụ giao tài sản và nhận tiền; Bên mua có nghĩa vụ thanh toán và nhận hàng  Mua bán hàng hoá Đ3 Luật TM 2005: Mua bán hàng hoá là hoạt động thƣơng mại, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua và nhận thanh toán; bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá theo thỏa thuận.  HĐMB hàng hoá: Là thoả thuận giữa các bên, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển vào quyền sở hữu của bên mua tài sản gọi là hàng hoá và đƣợc thanh toán; Bên mua có nghĩa vụ thanh toán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. 1.2. Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế HĐMBHHQT = HĐMB + yếu tố quốc tế. Căn cứ xác định yếu tố quốc tế của hợp đồng a. Luật quốc tế:  Đ1 Công ước Lahaye 1964: Trụ sở thƣơng mại, sự di chuyển của hàng hoá, địa điểm hình thành CH/ chấp nhận CH  Đ1 Công ước Viên 1980: Trụ sở thƣơng mại b. Luật Việt Nam  Quy chế 4794/ 1991 Bộ Thương nghiệp: Quốc tịch, sự di chuyển của hàng hoá, đồng tiền thanh toán  Đ80 Luật Thương Mại 1997: HĐMBHH với thƣơng nhân nƣớc ngoài (thƣơng nhân đƣợc thành lập/ đƣợc PL nƣớc ngoài thừa nhận)  Đ27 Luật Thương Mại 2005: Liệt kê các hình thức của MBHHQT Gián tiếp bác bỏ việc căn cứ vào quốc tịch CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4.  Khái niệm Hợp đồng mua bán hàng hoá quốc tế (Hợp đồng mua bán quốc tế) Hợp đồng mua bán quốc tế: Là sự thoả thuận giữa những đƣơng sự có trụ sở thương mại ở các quốc gia khác nhau theo đó một bên gọi là Bên bán (Bên xuất khẩu) có nghĩa vụ chuyển vào quyền sở hữu của một bên khác gọi là Bên mua (Bên nhập khẩu) một tài sản nhất định, gọi là hàng hoá ; Bên Mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá theo thoả thuận 2. Đặc điểm  Đặc điểm chung: - Tự nguyện - Chủ thể là thƣơng nhân - Quy định quyền và nghĩa vụ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. - Tính chất song vụ, bồi hoàn, ƣớc hẹn  Đặc điểm riêng: • Chủ thể của hợp đồng: có trụ sở thƣơng mại ở các nƣớc khác nhau hoặc các khu vực hải quan riêng. • Đối tượng: Di chuyển qua biên giới/ biên giới hải quan của quốc gia • Đồng tiền: Có thể là ngoại tệ với 1 hoặc 2 bên • Nguồn luật điều chỉnh: Đa dạng, phức tạp + Điều ƣớc thƣơng mại quốc tế + Tạp quán thƣơng mại quốc tế + Án lệ, tiền lệ xét xử + Luật quốc gia CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. 3. Điều kiện hiệu lực của HĐMBHHQT  Chủ thể: Hợp pháp - Thƣơng nhân Việt Nam và nƣớc ngoài + Đ6 LTM 2005: Thƣơng nhân Việt Nam + Đ16 LTM 2005: Thƣơng nhân nƣớc ngoài => Quyền kinh doanh XNK: NĐ12 CP/2006, Quyền KDXNK của thƣơng nhân nƣớc ngoài  Đối tượng: Hợp pháp Tham khảo NĐ12 CP/2006: Hàng tự do XNK; Hàng XNK có điều kiện; Hàng cấm XNK  Hình thức Hợp đồng: Hợp pháp Đ27 LTM 2005: Hình thức HĐMBHHQT bằng văn bản, các hình thức có giá trị tƣơng đƣơng văn bản: telex, fax, điện báo… CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7.  Nội dung: Hợp pháp Đủ những điều khoản chủ yếu bắt buộc - Luật Việt Nam + LTM 1997: 6 đk bắt buộc: tên hàng, số lƣợng, phẩm chất, giá cả, thanh toán, giao hàng + LTM 2005: Không quy định + Đ402 Luật Dân sự 2005: 8 điều khoản - Luật quốc tế: + CƢ Viên 1980: +) Đ14: Chào hàng: hàng hoá, số lƣợng, giá cả +) Đ19: 7 yếu tố cấu thành thay đổi cơ bản: Số lƣợng, giá, phẩm chất, thanh toán, giao hàng, phạm vi trách nhiệm, giải quyết tranh chấp + Luật Anh: 3 yếu tố: tên hàng, phẩm chất, số lƣợng + Luật Pháp: 2 yếu tố: đối tƣợng, giá cả CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. 5. Nội dung 1) Các điều khoản trình bày  Thông tin về chủ thể  Số hiệu và ngày tháng  Cơ sở pháp lý  Dẫn chiếu, giải thích, định nghĩa một số thuật ngữ sử dụng trong HĐ. 2) Các điều khoản và điều kiện  Các điều khoản chủ yếu mà pháp luật yêu cầu. + Điều khoản đối tƣợng + Điều khoản tài chính + Điều khoản vận tải + Điều khoản pháp lý  Các điều khoản tuỳ ý CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. 3) Một số lưu ý  Nội dung các điều khoản phải chặt chẽ, chi tiết.  Từ ngữ HĐ: Chính xác, súc tích, rõ nghĩa  Ngôn ngữ : chính thống và phổ biến CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. II. CÁC ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG MUA BÁN QUỐC TẾ 1. TÊN HÀNG 1) Tên thƣơng mại của hàng hóa + Tên thông thƣờng + Tên khoa học 2) Tên hàng + Tên địa phƣơng sản xuất 3) Tên hàng + Tên nhà sản xuất 4) Tên hàng + Nhãn hiệu 5) Tên hàng + Quy cách chính của hàng hóa 6) Tên hàng + Công dụng 7) Tên hàng theo mã số của hàng hóa trong danh mục HS CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. Ví dụ - Thuốc lá 555 - Xe chở khách Huyndai 29 chỗ - Sơn chống gỉ - Điều hoà nhiệt độ mã số 8415 2000 - Tivi Sony 14 inches… CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. 2. SỐ LƢỢNG 2.1. Đơn vị tính  Đơn vị tính: cái, chiếc , hòm, kiện.  Đơn vị theo hệ đo lƣờng mét hệ ( metric system): MT…  Đơn vị theo hệ đo lƣờng Anh- Mỹ: LT, ST...  Đơn vị tính tập thể: Tá, gross... 2.2. Phương pháp quy định số lượng 1) Quy định chính xác, cụ thể số lƣợng hàng hóa 2) Quy định phỏng chừng a. Phương pháp quy định Quy định một số lƣợng cụ thể cùng với một khoảng dung sai cho phép hơn kém. CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. b. Dung sai  Thƣờng biểu hiện theo tỷ lệ %: more…less, +/-, from…to…  Phạm vi dung sai quy định trong HĐ hoặc theo tập quán buôn bán: ngũ cốc 5%, cà phê: 3%...  Bên lựa chọn dung sai  Giá dung sai. 3) Điều kiện miễn trừ ( Franchise) a) Tỷ lệ miễn trừ: Là tỷ lệ hao hụt tự nhiên b) Cách thực hiện - Miễn trừ không trừ - Miễn trừ có trừ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. 2.3. Phương pháp xác định khối lượng 2.3.1. Trọng lƣợng cả bì 2.3.2. Trọng lƣợng tịnh: - Trọng lƣợng tịnh thuần túy: Net net weight - Trọng lƣợng tịnh nửa bì: Semi net weight - Trọng lƣợng cả bì coi nhƣ tịnh: Gross weight for net - Trọng lƣợng tịnh theo luật định: Legal NW 2.3.3. Trọng lƣợng bì - Trọng lƣợng bì thực tế : Actual tare - Trọng lƣợng bì bình quân: Average Tare - Trọng lƣợng bì quen dùng: Customary Tare CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. - Trọng lƣợng bì ƣớc tính: estimated tare - Trọng lƣợng bì ghi trên hóa đơn: Invoiced Tare 2.3.4. Trọng lƣợng lý thuyết: Theorical Weight 2.3.5. Trọng lƣợng thƣơng mại 100 + Wtc GTM = GTT x 100 + Wtt GTM : Trọng lƣợng thƣơng mại của hàng hóa GTT : Trọng lƣợng thực tế của hàng hóa Wtt : Độ ẩm thực tế của hàng hóa Wtc : Độ ẩm tiêu chuẩn của hàng hóa CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. 2.4. Địa điểm xác định khối lƣợng - Xác định tại nơi gửi hàng: Shipped Weight - Xác định tại nơi dỡ hàng: Landed Weight - Các bên tham gia giám định khối lƣợng: Đại diện bên bán, bên mua hoặc cơ quan giám định - Giá trị pháp lý của giấy chứng nhận số lƣợng 2.5. Giấy chứng nhận số lƣợng - Ngƣời ban hành: ngƣời bán, nhà sản xuất, cơ quan giám định - Giá trị hiệu lực : Cuối cùng; tham khảo CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. Ví dụ - 200 chiếc ôtô 4 chỗ ngồi nhãn hiệu Toyota Camry 3.0 - 650 MTS +/- 10% AT SELLER`S OPTION CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. 3. CHẤT LƢỢNG 3.1. Các cách quy định chất lƣợng hàng hóa 1) Dựa vào mẫu hàng 2) Dựa vào sự xem hàng trước 3) Dựa vào hiện trạng hàng hóa 4) Dựa vào phẩm cấp hoặc tiêu chuẩn 5) Dựa vào tài liệu kỹ thuật 6) Dựa vào quy cách của hàng hóa 7) Dựa vào dung trọng hàng hóa CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. 8) Dựa vào các chỉ tiêu đại khái quen dùng  FAQ: Phẩm chất bình quân khá  GAQ: Phẩm chất bình quân tốt.  GMQ: Phẩm chất tiêu thụ tốt 9) Dựa vào hàm lượng chất chủ yếu trong hàng hóa 10) Dựa vào số lượng thành phẩm thu được từ hàng hóa 11) Dựa vào nhãn hiệu hàng hóa 12) Dựa vào mô tả hàng hóa CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. 3.2. Kiểm tra chất lƣợng: Inspection 1) Địa điểm kiểm tra  Cơ sở sản xuất  Địa điểm giao hàng  Địa điểm hàng đến  Nơi sử dụng 2) Người kiểm tra  Nhà sản xuất  Đại diện các bên trong HĐ  Tổ chức trung gian 3) Chi phí kiểm tra 4) Giấy chứng nhận phẩm chất CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1