GIỚI THIỆU BIỂU MẪU, PHƯƠNG PHÁP
THU THẬP VÀ BÁO CÁO
CHỈ SỐ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
NỘI DUNG
1. Chỉ số phẫu thuật loại II (CS2)
2. Chỉ số nhiễm khuẩn vết mổ (CS3)
3. Chỉ số viêm phổi thở máy (CS4)
4. Chỉ số thời gian chờ khám bệnh (CS7)
5. Chỉ số hiệu suất sử dụng phòng mổ (CS10)
6. Chỉ số số tử vong/ nặng xin về (CS11)
7. Chỉ số tỷ lệ nhân viên y tế tiêm ngừa viêm gan B (CS14)
CHỈ SỐ PHẪU THUẬT LOẠI II
Mô tả chỉ số
Nguồn thu thập và thời gian thu thập
Bệnh viện (Căn cứ thông tư số 50/2014/TT-BYT ngày 26/12/2014
➢ Nguồn thu thập: Số liệu thống kê theo danh mục phẫu thuật của
và danh mục phẫu thuật được Sở Y tế cho phép)
➢ Thời gian tổng hợp số liệu (Dự kiến): Mỗi tháng
Biểu mẫu nhập liệu
➢ Lưu ý:
➢ Download biểu mẫu nhập liệu Excel
✓ Liệt kê danh sách toàn bộ danh mục phẫu thuật được phê duyệt
✓ Nhập số lượng của tất cả các loại phẫu thuật cho từng danh mục
phẫu thuật trong tháng (không có đánh 0, không được bỏ trống)
➢ Gửi kết quả nhập liệu lên hệ thống của Cục QLKCB
Biểu mẫu nhập liệu
CHỈ SỐ NHIỄM KHUẨN VẾT MỔ
Mô tả chỉ số
Nguồn thu thập và thời gian thu thập
khuẩn vết mổ tại Bệnh viện
➢ Nguồn thu thập: Số liệu thống kê số ca phẫu thuật và tỷ lệ nhiễm
➢ Cách xác định nhiễm khuẩn vết mổ: Căn cứ hướng dẫn “Phòng
ngừa nhiễm khuẩn vết mổ” ban hành kèm QĐ 3671/QĐ-BYT ngày
27 tháng 9 năm 2012 của Bộ Y tế
➢ Thời gian tổng hợp số liệu (Dự kiến): Mỗi quý
Nguồn thu thập và thời gian thu thập
Biểu mẫu nhập liệu
➢ Download biểu mẫu nhập liệu Excel
➢ Lưu ý:
✓ Tổng hợp toàn bộ số ca phẫu thuật trong quý, xác định số ca “Có
NKVM” theo phiếu giám sát.
✓ Chỉ định phẫu thuật: ghi theo mã ICD 10 (VD: Z96.6 Thay khớp háng)
➢ Gửi kết quả nhập liệu lên hệ thống của Cục QLKCB
Biểu mẫu nhập liệu
CHỈ SỐ VIÊM PHỔI THỞ MÁY
Mô tả chỉ số
Nguồn thu thập và thời gian thu thập
➢ Nguồn thu thập: Số liệu thống kê số ca thở máy và tỷ lệ viêm phổi
thở máy tại Bệnh viện
➢ Cách xác định Viêm phổi thở máy: Căn cứ Theo hội lồng ngực
viêm phổi liên quan đến thở máy là viêm phổi xuất hiện sau 48 –
hoa Kỳ (ATS) và Hội bệnh lý nhiễm trùng Hoa kỳ (IDSA) 2005,
72 giờ kể từ khi bệnh nhân được đặt ống nội khí quản và thông
khí nhân tạo
➢ Thời gian tổng hợp số liệu (Dự kiến): Mỗi tháng
Nguồn thu thập và thời gian thu thập
Biểu mẫu nhập liệu
➢ Lưu ý:
✓ Tổng hợp toàn bộ số ca thở máy trong tháng, xác định số ca “Có
VPTM” theo phiếu giám sát.
➢ Gửi kết quả nhập liệu lên hệ thống của Cục QLKCB
➢ Download biểu mẫu nhập liệu Excel
Biểu mẫu nhập liệu
CHỈ SỐ THỜI GIAN CHỜ KHÁM BỆNH
Mô tả chỉ số
Nguồn thu thập và thời gian thu thập
➢ Nguồn thu thập: Căn cứ vào phần mềm tính thời gian khám bệnh
tại mỗi BV. Nếu không có phần mềm, tiến hành khảo sát thực tế
định kỳ tháng
✓ Đối tượng khảo sát: Người bệnh hoàn thành khám chữa bệnh
✓ Cỡ mẫu khảo sát: 50 mẫu
ngoại trú và đang chờ nhận thuốc.
✓ Phương pháp khảo sát: phỏng vấn mặt đối mặt. Chọn NB, nếu
NB không trả lời được thì mới hỏi người thân đi kèm (nếu có)
Nguồn thu thập và thời gian thu thập
dẫn quy trình khám chưã bệnh số 1313/QĐ-BYT năm 2013))
✓ Nội dung khảo sát: Biểu mẫu soạn sẵn (Căn cứ theo hướng
➢ Thời gian tổng hợp số liệu (Dự kiến): Mỗi tháng.
Nguồn thu thập và thời gian thu thập
Biểu mẫu nhập liệu
➢ Lưu ý:
✓ Những khâu không thực hiện thì đánh số 99.
✓ Câu A21 chỉ dành cho những NB có sử dụng BHYT.
➢ Nhập trực tiếp các mẫu khảo sát trên hệ thống Cục QLKCB
➢ Download biểu mẫu khảo sát
Biểu mẫu nhập liệu
CHỈ SỐ HIỆU SUẤT SỬ DỤNG PHÒNG MỔ
Mô tả chỉ số
Nguồn thu thập và thời gian thu thập
➢ Thời gian tổng hợp số liệu (Dự kiến): Mỗi tháng.
➢ Nguồn thu thập: Số liệu thống kê tổng số ca mổ phiên trong tháng
Biểu mẫu nhập liệu
➢ Nhập liệu trên phần mềm EXCEL (theo mẫu)
➢ Gửi kết quả nhập liệu lên hệ thống của Cục QLKCB
Biểu mẫu nhập liệu
CHỈ SỐ TỬ VONG/ NẶNG XIN VỀ
Mô tả chỉ số
Nguồn thu thập và thời gian thu thập
số tử vong/ Nặng xin về
➢ Nguồn thu thập: Số liệu thống kê tổng số ca điều trị nội trú và tổng
➢ Tiêu chuẩn chọn: chỉ những ca điều trị nội trú tại Bệnh viện
➢ Thời gian tổng hợp số liệu (Dự kiến): Mỗi tháng
Biểu mẫu nhập liệu
➢ Lưu ý:
✓ Tổng hợp toàn bộ số ca xuất viện.
✓ Chẩn đoán: ghi theo mã ICD 10
✓ Tình trạng xuất viện có 3 trường hợp: Tử vong, Nặng xin về hoặc Xuất
viện bình thường
➢ Gửi kết quả nhập liệu lên hệ thống của Cục QLKCB
➢ Download biểu mẫu nhập liệu Excel
Biểu mẫu nhập liệu
CHỈ SỐ TIÊM NGỪA VIÊM GAN B
Mô tả chỉ số
Nguồn thu thập và thời gian thu thập
mỗi năm.
➢ Nguồn thu thập: Căn cứ vào danh sách nhân viên khám sức khoẻ
➢ Thời gian tổng hợp số liệu (Dự kiến): Mỗi năm (Danh sách khám
sức khoẻ)
➢ Gửi kết quả theo mẫu file Excel lên hệ thống của Cục QLKCB.
Biểu mẫu nhập liệu
Tóm tắt
TT
Tên chỉ số
Thời gian báo cáo
CS2 Phẫu thuật loại II
Mỗi tháng
CS3 Nhiễm khuẩn vết mổ
Mỗi quý
CS4 Viêm phổi thở máy
Mỗi tháng
CS7 Thời gian chờ khám bệnh
Mỗi tháng
CS10 Hiệu suất sử dụng phòng mổ
Mỗi tháng
CS11 Số tử vong/ nặng xin về
Mỗi tháng
CS14 Tỷ lệ nhân viên y tế tiêm ngừa viêm
Mỗi năm
gan B