GIUN KIM GIUN KIM

(Enterobius vermicularis) (Enterobius vermicularis)

C TIÊU I. MI. MỤỤC TIÊU

được đặcđặc điểmđiểm sinhsinh học,học, chuchu kỳkỳ củacủa giungiun

phương được cáccác đặcđặc điểmđiểm dịchdịch tễtễ vàvà phương

truyền củacủa giungiun kimkim

được cáccác táctác hạihại củacủa giungiun kimkim được cáchcách chẩnchẩn đoánđoán xétxét nghiệm

nghiệm giungiun

Graham phương pháppháp Graham đựoc tínhtính hiệuhiệu quảquả củacủa phương

phương pháppháp điềuđiều chống phòng chống

11.. MôMô tảtả được kimkim.. 22.. PhânPhân tíchtích được thức lâylây truyền thức thích được 33.. GiảiGiải thích 44.. TrìnhTrình bàybày được kimkim bằngbằng phương 55.. PhânPhân tíchtích đựoc trịtrị đặcđặc hiệuhiệu kếtkết hợphợp vớivới cáccác biệnbiện pháppháp phòng bệnhbệnh giungiun kimkim

ỘI DUNG II. NII. NỘI DUNG

loại giungiun nhỏ,

GiunGiun kimkim làlà mộtmột loại

nhỏ, hayhay gặpgặp ởở trẻtrẻ emem.. GiunGiun kimkim phânphân bốbố rộngrộng khắpkhắp trêntrên thếthế nóng.. BệnhBệnh giungiun giới, cócó cảcả ởở xứxứ lạnhlạnh vàvà xứxứ nóng giới, kimkim mangmang tínhtính chất

chất giagia đìnhđình vàvà tậptập thểthể

m sinh họọc,c, 1. Đ1. Đặặc đic điểểm sinh h a giun kim chu kỳỳ ccủủa giun kim chu k

1.1. Đ1.1. Đặặc đic điểểm sinh h GiunGiun kimkim trưởng

m sinh họọc:c: trưởng thành

thành làlà loại

rộng nhấtnhất làlà 00,,22 mm,mm, đuôi

loại giungiun rấtrất nhỏ,nhỏ, mầumầu trắng, haihai đầuđầu thonthon nhọnnhọn.. ConCon cáicái dàidài 99--1111 mm,mm, chỗchỗ trắng, thẳng.. ConCon đựcđực dàidài 33--55 mmmm rộng nhấtnhất làlà 00,,55 mm,mm, đuôiđuôi thẳng rộng bụng, đuôi congcong vềvề phíaphía bụng, vàvà chỗchỗ rộng đuôi cócó gaigai sinhsinh dụcdục.. cuối đuôi cuối Trứng giungiun kimkim cócó hìnhhình bầubầu dụcdục bịbị léplép mộtmột góc,góc, Trứng giống nhưnhư hìnhhình hạthạt gạogạo trông giống mầumầu trắng rộng 3030--3535 mm.. nếpnếp.. Trứng

trong nênnên trông trắng trong Trứng dàidài5050 --6060 mm vàvà rộng

Hình thể giun kim và trứng giun kim Hình thể giun kim và trứng giun kim

1.1. ĐĐặặc đic điểểm sinh h

m sinh họọc,c, a giun kim chu kỳỳ ccủủa giun kim chu k

1.2. Chu kỳỳ:: 1.2. Chu k

1.2.1. Chu kỳỳ bình thư 1.2.1. Chu k

Diễn ra theo sơ đồ: Diễn ra theo sơ đồ: Người Ngoại cảnh Người Ngoại cảnh bình thườờng:ng: * Giai đoạn ở người: * Giai đoạn ở người: * Giai đoạn ở ngoại cảnh: * Giai đoạn ở ngoại cảnh: Thời gian hoàn thành chu kỳ là 28 ngày, đời sống của Thời gian hoàn thành chu kỳ là 28 ngày, đời sống của

giun kim là 2 tháng. giun kim là 2 tháng.

Chu kỳ của giun kim Chu kỳ của giun kim

1.2.2. Chu kỳ ỳ bbấất thưt thườờng ng 1.2.2. Chu k

(Hay hiệện tưn tượợng tng tựự tái nhi (Hay hi

tái nhiễễm)m)

Có những trường hợp, trứng giun kim phát triển, Có những trường hợp, trứng giun kim phát triển, nở thành ấu trùng ở ngay hậu môn của bệnh nhân rồi nở thành ấu trùng ở ngay hậu môn của bệnh nhân rồi bò ngược lên ống tiêu hoá đến manh tràng để ký sinh bò ngược lên ống tiêu hoá đến manh tràng để ký sinh và phát triển thành giun trưởng thành. và phát triển thành giun trưởng thành.

2. Dịch tễ giun kim ở Việt Nam 2. Dịch tễ giun kim ở Việt Nam

2. Dịch tễ giun kim ở Việt Nam: 2. Dịch tễ giun kim ở Việt Nam:

người cócó giungiun kim,

kim, mầmmầm những người đường nhiễmnhiễm làlà đường trùng, vàvà đường đường thức Đường nhiễmnhiễm lạilại cócó 22 hìnhhình thức

Nguồn bệnhbệnh làlà những Nguồn bệnhbệnh làlà trứng trứng cócó ấuấu trùng, tiêutiêu hoáhoá vàvà tựtự nhiễmnhiễm.. Đường nhiễmnhiễm:: TrựcTrực tiếptiếp vàvà giángián tiếptiếp..

2.1. Các yếu tố nguy cơ 2.1. Các yếu tố nguy cơ gây nhiễm giun kim gây nhiễm giun kim

trứng giungiun:: SànSàn nhà,nhà, bànbàn ghế,ghế, đồđồ chơi,

trường cócó trứng trong cáccác giagia đình,

trứng giungiun kimkim.. BộBộ mônmôn KSTKST trường

ngoại cảnhcảnh tạitại trường

thành thói

chơi, chănchăn -- MôiMôi trường đình, tậptập thểthể cócó trẻtrẻ nhiễmnhiễm giungiun kimkim đềuđều cócó chiếu trong chiếu ĐHYTN đãđã trường ĐHYTN thểthể cócó trứng ĐHYTN, thuthu trường mầmmầm nonnon ĐHYTN, nghiên cứucứu ởở ngoại nghiên trứng giungiun được được kếtkết quảquả sausau:: MẫuMẫu sànsàn nhànhà cócó 2020%% sốsố mẫumẫu cócó trứng chơi 1717,,55%%,, móngmóng taytay củacủa trẻtrẻ 2929,,9191%%.. kim, bànbàn ghếghế 1717,,55%%,, đồđồ chơi kim, -- TậpTập quánquán sinhsinh hoạthoạt vệvệ sinhsinh kémkém:: ChoCho trẻtrẻ mặcmặc quầnquần hởhở đũng đũng ,, thói quenquen xấu,xấu, mấtmất tay, cắncắn móngmóng taytay sẽsẽ thành đểđể trẻtrẻ mútmút ngónngón tay, vệvệ sinhsinh.. -- SựSự hiểuhiểu biếtbiết vềvề bệnhbệnh giungiun kimkim còncòn ítít trong trong nhânnhân dândân..

2.2. Đặc điểm dịch tễ giun kim 2.2. Đặc điểm dịch tễ giun kim ở Việt Nam ở Việt Nam

triển không

không phụphụ thuộc

những thuộc vàovào những thuộc vàovào vệvệ

sống ởở giagia đìnhđình..

tuổi trẻtrẻ emem nhànhà trẻtrẻ mẫumẫu giáogiáo làlà lứalứa tuổi

tuổi dễdễ nghiên cứucứu củacủa bộbộ mônmôn KST,KST, trường trường tuổi nhiễmnhiễm

trường mầmmầm nonnon ĐHYTN

tuổi 44 -- 66 tuổi

tuổi ((11-- 33 tuổi)

-- GiunGiun kimkim dodo cócó chuchu kỳkỳ phátphát triển yếuyếu tốtố điạđiạ lý,lý, khíkhí hậuhậu nênnên phânphân bốbố khắpkhắp mọimọi nơinơi..tuỳtuỳ thuộc sinhsinh cácá nhânnhân.. -- TỷTỷ lệlệ nhiễmnhiễm giungiun ởở ViệtViệt NamNam tương tương đốiđối caocao:: TrẻTrẻ emem 4747%%,, người lớnlớn 2020%%.. TrẻTrẻ emem sốngsống tậptập thểthể cócó tỷtỷ lệlệ nhiễmnhiễm caocao hơnhơn trẻtrẻ người emem sống tuổi nhiễmnhiễm:: LứaLứa tuổi -- LứaLứa tuổi bịbị nhiễmnhiễm giungiun kimkim .. TheoTheo nghiên ĐHYTN tạitại trường ĐHYTN 4848,,8181%% caocao hơnhơn lứalứa tuổi -- PhânPhân bốbố:: Thường

Thường gặpgặp ởở cáccác nhànhà trẻ,

ĐHYTN lứalứa tuổi tuổi) nhiễmnhiễm 3030,,5555%%.. trẻ, mẫumẫu giáogiáo .. chất đặcđặc hiệuhiệu vềvề địchđịch tễtễ:: BệnhBệnh cócó tínhtính chất

** BệnhBệnh cócó tínhtính chất

trong giagia đìnhđình vàvà tậptập thểthể (trường

chất giagia (trường mầmmầm

đìnhđình vàvà tậptập thểthể vìvì dễdễ lâylây trong non) cócó những non)

những trẻtrẻ bịbị nhiễmnhiễm giungiun kimkim..

3. Tác hạại và bi 3. Tác h

i và biếến chn chứứngng

thức ănăn làlà những những chất trong ruột chất cócó ởở trong

33..11.. TácTác hạihại củacủa giungiun kimkim:: GiunGiun kimkim ănăn thức thừa củacủa người, người, chất chất nhầynhầy củacủa ruột

ruột nhưnhư dưỡng ruột.. DoDo đóđó dinhdinh dưỡng người màmà chủchủ yếuyếu gâygây không gâygây táctác hạihại lớnlớn chocho người

thức ănăn thừa thức củacủa giungiun kimkim không kíchkích thích,

triệu chứng thường gặpgặp::

thích, ảnhảnh hưởng CácCác triệu -- TrẻTrẻ bịbị ngứa hưởng tớitới mộtmột sốsố cơcơ quanquan chứng lâmlâm sàngsàng thường ngứa hậuhậu mônmôn vàovào buổi buổi tốitối nênnên hayhay quấyquấy khóc

những nốtnốt trích khóc vềvề trích đỏđỏ vàvà thấythấy giungiun kimkim ởở

đêmđêm.. QuanQuan sátsát sẽsẽ thấythấy những hậuhậu mônmôn..

3. Tác hạại và bi 3. Tác h

i và biếến chn chứứngng

ngứa ởở cơcơ quanquan sinhsinh dụcdục dodo giungiun bòbò trường hợphợp bịbị lởlở ngứa

nhiều giungiun hoặchoặc nhiễmnhiễm giungiun nhiều

nhiều lầnlần cócó thểthể bịbị rốirối dầm, runrun đêm, mấtmất ngủ,ngủ, đáiđái dầm, khóc vềvề đêm,

trường hợp, hợp, ruột

ruột cócó thểthể bịbị viêmviêm kéokéo dàidài khikhi trẻtrẻ nhiễmnhiễm nhiều lầnlần dẫndẫn đếnđến rốirối loạnloạn tiêutiêu hoáhoá trẻtrẻ kémkém ănăn vàvà hậuhậu

-- CóCó trường trứng.. xuống đểđể đẻđẻ trứng xuống -- TrẻTrẻ cócó nhiều loạnloạn thầnthần kinhkinh (hay(hay quấyquấy khóc tay) tay).. -- MộtMột sốsố trường giungiun nhiều dưỡng quảquả làlà suysuy dinhdinh dưỡng

NgoàiNgoài rara cócó thểthể cócó triệu triệu chứng chứng phânphân lỏng, lỏng, đôiđôi khikhi cócó nhầynhầy

máumáu lẫnlẫn giungiun kimkim..

ở hậu môn Giun kim ở hậu môn Giun kim

nh giun kim 3.2. Biếến chn chứứng bng bệệnh giun kim 3.2. Bi

thành ruột

chui sâusâu vàovào thành

quản, hốchốc mũi,mũi, phổi,

thực quản,

thành ruột tạotạo thành phổi, cổcổ tửtử những nơinơi đóđó.. GiunGiun kimkim còncòn cócó thểthể gâygây những uu buồng trứng

trứng gâygây những

thừa hayhay giungiun vàovào buồng

ruột thừa

GiunGiun kimkim cócó thểthể chui những uu nhỏnhỏ hoặchoặc vàovào thực những cungcung gâygây viêmviêm ởở những viêmviêm ruột nhỏnhỏ..

n đoán 4. Chẩẩn đoán 4. Ch

triệu chứng chứng ngứa ngứa hậuhậu mônmôn sàng:: DựaDựa vàovào triệu

44..11.. ChẩnChẩn đoánđoán lâmlâm sàng vàvà quanquan sátsát thấythấy giungiun.. nghiệm:: 44..22.. ChẩnChẩn đoánđoán xétxét nghiệm phương pháppháp Graham dùng phương nhỏ, kíchkích thước những mảnhmảnh nhỏ,

trong Graham:: CắtCắt băngbăng dínhdính trong thước 33 xx 22 cm,cm, ápáp mặtmặt dínhdính vàovào người bệnhbệnh rồirồi lấylấy rara dándán vàovào lamlam kínhkính đểđể soisoi kínhkính

Thường dùng Thường thành những thành hậuhậu mônmôn người hiểnhiển vivi..

ChúChú ýý:: LàLà phảiphải đeođeo gănggăng taytay khikhi làmlàm xétxét nghiệm

nghiệm đểđể đảmđảm buổi sángsáng khikhi bệnhbệnh nhânnhân nghiệm vàovào buổi

bảobảo vệvệ sinhsinh vàvà làmlàm xétxét nghiệm chưa rửarửa hậuhậu mônmôn thìthì mớimới chính chưa chính xácxác

tuyến yy tếtế cơcơ sởsở cócó kínhkính hiểnhiển vivi đềuđều làmlàm được được xétxét

CácCác tuyến nghiệm tìmtìm trứng nghiệm trứng giungiun kimkim bằngbằng phương Graham phương pháppháp Graham

5.2. Điềều tru trịị 5.2. Đi

Nguyên tắctắc điềuđiều trịtrị:: PhảiPhải điềuđiều trịtrị hànghàng loạt

loạt chocho cảcả giagia phòng bệnhbệnh đểđể

55..22..11.. Nguyên đìnhđình vàvà tậptập thểthể.. PhảiPhải kếtkết hợphợp giữagiữa điềuđiều trịtrị vàvà phòng chống chống táitái nhiễmnhiễm.. 55..22..22.. Thuốc

Trước đâyđây thường

dùng biệtbiệt dược thường dùng uống 11 viênviên vàovào buổi Vermox dược Vermox sáng, sausau buổi sáng, Thuốc điềuđiều trịtrị:: Mebendazol:: Trước -- Mebendazol đóng hàmhàm lượng lượng 100100 mgmg.. uống

uống nhắcnhắc lạilại 11 viênviên..

dưới 22 tuổi,

viênviên đóng 22 tuầntuần uống Chống Chống chỉchỉ địnhđịnh:: TrẻTrẻ emem dưới HiệnHiện naynay thường thường dùng dùng biệtbiệt dược tuổi, người dược Fugaca

đóng hàmhàm lượng buổi tốitối trước thai.. người cócó thai Mebendazol Fugaca vàvà Mebendazol lượng 500500 mgmg điềuđiều trịtrị mộtmột trước khikhi điđi ngủngủ hoặchoặc sángsáng

dạngdạng viênviên quảquả núinúi đềuđều đóng liềuliều duyduy nhất, nhất, uốnguống vàovào buổi sớmsớm..

5.2. Điềều tru trịị 5.2. Đi

5.2.2. Thuốc điều trị: 5.2.2. Thuốc điều trị:

Albendazol (Zentel) viên 200 mg: Điều trị cho người lớn -- Albendazol (Zentel) viên 200 mg: Điều trị cho người lớn

và trẻ em liều như nhau, 400mg uống 1 lần duy nhất vào buổi và trẻ em liều như nhau, 400mg uống 1 lần duy nhất vào buổi tối trước khi đi ngủ hoặc sáng sớm. tối trước khi đi ngủ hoặc sáng sớm.

Chống chỉ định: Phụ nữ có thai, trẻ em dưới 2 tuổi. Chống chỉ định: Phụ nữ có thai, trẻ em dưới 2 tuổi. Pyrantel pamoat (Combantrin) (Panatel) viên 125 mg -- Pyrantel pamoat (Combantrin) (Panatel) viên 125 mg

hoặc 250mg: Điều trị 10 mg / kg liều duy nhất. hoặc 250mg: Điều trị 10 mg / kg liều duy nhất. Chống chỉchỉ địnhđịnh:: TrẻTrẻ emem << 66 tháng, -- Chống tháng, phụphụ nữnữ cócó thai, người thai, người

bịbị suysuy gangan..

Tẩy giun kim có thể tẩy tại nhà giống như tẩy giun đũa, Tẩy giun kim có thể tẩy tại nhà giống như tẩy giun đũa,

giun tóc giun tóc

5.2. Điềều tru trịị 5.2. Đi

nguồn bệnh,

trứng giungiun phátphát tántán ởở môimôi trường trường.. Thường

loạt:: ChoCho cảcả giagia đìnhđình vàvà tậptập thểthể nhằmnhằm giảigiải người bệnhbệnh sẽsẽ bệnh, diệtdiệt giungiun trêntrên cơcơ thểthể người dùng Thường dùng dùng tháng thìthì dùng (hoặc vớivới trẻtrẻ emem dưới dưới 22 tuổi,

55..33.. ĐiềuĐiều trịtrị hànghàng loạt quyết khâukhâu nguồn quyết được trứng hạnhạn chếchế được Mebendazol Mebendazol (hoặc Pyrantel pamoat) Pyrantel tuổi, trêntrên 66 tháng tháng uống cáccác đợtđợt cáchcách nhaunhau 33 tháng

NóiNói chung thuốc giungiun không

tính, những những người

không nênnên điềuđiều người cócó tiềntiền uống cáccác

pamoat) uống loại thuốc chung vớivới tấttất cảcả cáccác loại trịtrị khikhi bệnhbệnh nhânnhân đangđang bịbị bệnhbệnh cấpcấp tính, sửsử mẫnmẫn cảmcảm vớivới thuốc loại thuốc loại thuốc giungiun không không nênnên uống thuốc hoặchoặc suysuy gan,gan, suysuy thậnthận.. KhiKhi uống rượu.. uống bia,bia, rượu

6. Phòng bệnh 6. Phòng bệnh

66..11.. Nguyên Nguyên tắctắc

-- PhảiPhải kếtkết hợphợp giữagiữa phòng phòng bệnhbệnh vớivới điềuđiều trịtrị đểđể chống chống táitái

nhiễmnhiễm..

-- VớiVới cáccác tậptập thểthể nhiễmnhiễm giungiun kimkim caocao cầncần điềuđiều trịtrị hànghàng

loạt đểđể chống loạt

chống táitái nhiễmnhiễm.. -- VìVì giungiun kimkim cócó tuổi

tuổi thọthọ ngắnngắn nênnên nếunếu phòng không cầncần dùng chống phòng chống thuốc dùng thuốc

nhiễmnhiễm lạilại mộtmột cáchcách tíchtích cựccực thìthì cócó thểthể không khỏi.. cũng tựtự khỏi điềuđiều trịtrị bệnhbệnh cũng

6. Phòng bệệnhnh 6. Phòng b

66..22.. CácCác biệnbiện pháp -- Tuyên phòng bệnhbệnh pháp phòng truyền, giáogiáo dụcdục sứcsức khoẻ Tuyên truyền, khoẻ vềvề phòng phòng chống chống bệnhbệnh

giungiun kimkim..

-- VệVệ sinhsinh cácá nhânnhân:: RửaRửa taytay bằngbằng xàxà phòng

thường xuyên

trước khikhi ăn,ăn, phòng trước đũng GiáoGiáo dụcdục chocho trẻtrẻ bỏbỏ xuyên cắtcắt buổi phòng vàovào buổi

không nênnên đểđể trẻtrẻ emem mặcmặc quầnquần hởhở đũng không thói tay, mútmút móngmóng taytay vàvà thường thói quenquen cắncắn móngmóng tay, móngmóng taytay.. RửaRửa hậuhậu mônmôn chocho trẻtrẻ nhỏnhỏ bằngbằng xàxà phòng sángsáng đểđể diệtdiệt trứng trứng giungiun kimkim..

nhànhà trẻtrẻ mẫumẫu giáogiáo.. QuầnQuần áo,áo, chănchăn chiếu thường xuyên chiếu thường xuyên được

-- VệVệ sinhsinh tậptập thểthể:: laulau sànsàn nhà,nhà, bànbàn ghếghế hànghàng ngàyngày ởở cáccác được gịătgịăt loạt chocho cảcả giagia đìnhđình vàvà tậptập thểthể cócó trẻtrẻ nhiễmnhiễm -- ĐiềuĐiều trịtrị hànghàng loạt

giungiun kimkim 33 tháng tháng mộtmột lầnlần