Phần 2 Phần 2 GIUN SÁN KÝ SINH GIUN SÁN KÝ SINH

NgưNgườiời ggiảiảng: Ths. Nông Phúc Th

ng: Ths. Nông Phúc Thắắngng

11

Giun đũa Giun đũa (Ascaris lumbricoides)) (Ascaris lumbricoides

22

c tiêu I. MI. Mụục tiêu

được đặcđặc điểmđiểm sinhsinh học,học, chuchu kỳkỳ củacủa giungiun đũađũa được cáccác đặcđặc điểmđiểm dịchdịch tễtễ củacủa giungiun đũađũa được mộtmột sốsố đặcđặc điểmđiểm bệnhbệnh họchọc chủchủ yếuyếu củacủa bệnhbệnh

được cáccác phương

phương pháppháp chẩnchẩn đoánđoán bệnhbệnh giungiun đũađũa thuốc nguyên tắctắc điềuđiều trịtrị vàvà kểkể têntên mộtmột sốsố thuốc được cáccác nguyên

dùng đểđể điềuđiều trịtrị bệnhbệnh giungiun đũađũa được cáccác nguyên nguyên tắctắc vàvà biệnbiện pháppháp phòng chống phòng chống

33

11.. MôMô tảtả được 22.. PhânPhân tíchtích được thích được 33.. GiảiGiải thích giungiun đũađũa 44.. TrìnhTrình bàybày được 55.. NêuNêu được thường dùng thông thường thông 66.. PhânPhân tíchtích được bệnhbệnh giungiun đũađũa

i dung NNộội dung

GiunGiun đũađũa phânphân bốbố rộngrộng khắpkhắp thếthế giớigiới.. ởở ViệtViệt namnam loại giungiun kýký hưởng tớitới

trong cáccác loại nhiều táctác hại,hại, ảnhảnh hưởng

tỷtỷ lệlệ nhiễmnhiễm giungiun đũađũa caocao nhấtnhất trong người, giungiun gâygây nhiều sinhsinh ởở người, động củacủa người sứcsức laolao động

người dândân

44

1. Đ1. Đặặc đic điểểm sinh h chu kỳỳ ccủủa giun đ chu k

m sinh họọc, c, a giun đũũaa

1.1. Đ1.1. Đặặc đic điểểm sinh h

m sinh họọc c -- GiunGiun đũađũa trưởng

thành cơcơ thểthể hìnhhình ống,ống, màumàu thước 2020 -- 2525cmcm xx thẳng, kíchkích thước thước 1515 -- 1717cmcm xx cong, kíchkích thước

trưởng thành hồng nhạt, concon cáicái đuôiđuôi thẳng, hồng nhạt, 55 -- 66mmmm.. ConCon đựcđực đuôiđuôi cong, 33 -- 44mmmm

vàng, vỏvỏ dầy,dầy,

-- Trứng xùxù xìxì..KíchKích thước

Trứng giungiun đũađũa hìnhhình bầubầu dụcdục màumàu vàng, thước từtừ 6060 --7070 xx 3535 --5050 mm

55

Hình thểể giun đ Hình th

giun đũũaa

66

MMộột st sốố hình

hình ảảnh vnh vềề giun đ

giun đũũaa

77

1. Đ1. Đặặc đic điểểm sinh h chu kỳỳ ccủủa giun đ chu k

m sinh họọc,c, a giun đũũaa

1.2. Chu kỳ của giun đũa 1.2. Chu kỳ của giun đũa

Diễn ra theo sơ đồ: Diễn ra theo sơ đồ:

Người Ngoại cảnh Người Ngoại cảnh

88

99

1010

1. Đ1. Đặặc đic điểểm sinh h chu kỳỳ ccủủa giun đ chu k

m sinh họọc, c, a giun đũũaa

11..22.. ChuChu kkỳỳ ccủủaa giungiun đđũũaa 11..22..11.. GiaiGiai đođoạạnn ởở ngưngườờii

người.. Người ruột nonnon củacủa người GiunGiun đũađũa kýký sinhsinh ởở ruột

trùng, vàovào tớitới ruột

trùng chui trứng cócó ấuấu trùng, trùng (( KTKT:: 00,,22 mm)mm).. ấuấu trùng

ngày, ấuấu trùng

phổi, ởở phổiphổi khoảng nhanh ởở cáccác phếphế nangnang (dài phổi lênlên phổi, triển nhanh

quản, khíkhí quảnquản lênlên hầuhầu rồirồi lạilại xuống

Người nhiễmnhiễm giungiun thành trứng nởnở thành ruột trứng ruột vàovào thành ruột chui quaqua thành tràng trêntrên rồirồi theotheo máumáu tớitới gan,gan, ởở gangan 33 -- 44 trùng theotheo tĩnhtĩnh mạchmạch trêntrên gangan tớitới timtim vàvà theotheo động động trùng thaythay vỏvỏ 22 khoảng 1010 ngày, (dài 11 --22mm)mm).. SauSau đóđó theotheo triển ruột nonnon phátphát triển xuống ruột hợp, giungiun cáicái thành giaogiao hợp, trưởng thành trưởng thành

1111

đũađũa làlà dodo ănăn phảiphải trứng ấuấu trùng mạchmạch máumáu mạcmạc treotreo tràng ngày, ngày, ấuấu trùng mạchmạch phổi lầnlần phátphát triển phếphế quản, thành giungiun trưởng thành trứng, trứng đẻđẻ trứng, thành.. GiunGiun trưởng trứng phảiphải rara noạinoại cảnhcảnh mớimới phátphát triển được triển được

1. Đ1. Đặặc đic điểểm sinh h chu kỳỳ ccủủa giun đ chu k

m sinh họọc, c, a giun đũũaa

11..22.. ChuChu kkỳỳ ccủủaa giungiun đđũũaa 11..22..22.. GiaiGiai đođoạạnn ởở ngongoạạii ccảảnhnh Trứng giungiun đũađũa rara ngoại Trứng ngoại cảnhcảnh gặpgặp điềuđiều kiệnkiện thuận

nhiệt độđộ >> 6060C,C, << --1212CC trứng

nhiệt độđộ trong

chất sátsát trùng trùng thông

cresyl 1010%%,, không Trong hốhố xíxí nước không diệtdiệt được trứng sống nước trứng

người ănăn phảiphải trứng

thuận lợilợi triển thành thành (nhiệt (nhiệt độđộ 2424--250250C,C, độđộ ẩmẩm >>8080%%,, cócó OO22)) sẽsẽ phátphát triển trứng trùng sausau 1515 ngàyngày.. NhiệtNhiệt độđộ >>3636 hoặchoặc <<1212CC trứng trứng cócó ấuấu trùng trứng triển được, trứng sẽsẽ bịbị được, ởở nhiệt không không phátphát triển trong hốhố ủủ phânphân thìthì phảiphải nhiệt độđộ 4545CC làlà nhiệt diệtdiệt.. CònCòn ởở nhiệt thường:: thông thường trứng mớimới bịbị diệtdiệt.. CácCác chất tháng trứng sausau 44 tháng trứng trừtrừ được trứng Formol tím, cresyl thuốc tím, Formol 66%%,, thuốc được 22 sống được dung dịchdịch iodiod 1010%%.. Trong dung tháng trùng vàovào cơcơ thểthể nónó sẽsẽ tháng.. NếuNếu người phátphát triển trứng cócó ấuấu trùng người trong giaigiai đoạnđoạn ởở người

triển nhưnhư đãđã mômô tảtả trong -- ThờiThời giangian hìnhhình thành thành chuchu kỳkỳ:: 6060 ngày, ngày, đờiđời sống sống củacủa giungiun

1212

tháng.. đũađũa làlà 1010 tháng

2. Đ2. Đặặc đic điểểm dm dịịch tch tễễ giun đ

giun đũũaa

uống, mầmmầm bệnhbệnh chính

trùng vàvà nguồn

nguồn bệnhbệnh làlà người

người ngoại cảnhcảnh nhiễmnhiễm vàovào người trứng cócó trong cơcơ

chính làlà trứng người cócó giungiun đũađũa trong

Trứng giungiun đũađũa từtừ ngoại Trứng đường ănăn uống, quaqua concon đường ấuấu trùng thểthể..

1313

2. Đ2. Đặặc đic điểểm dm dịịch tch tễễ giun đ

giun đũũaa

22..11.. CácCác yyếếuu ttốố nguynguy cơcơ gâygây nhinhiễễmm giungiun đđũũaa trường đấtđất cócó trứng

trứng giungiun đũađũa.. --TậpTập quánquán canhcanh táctác trồng .. tươi làmlàm phânphân bónbón chocho câycây trồng còncòn dùng

-- MôiMôi trường dùng phânphân tươi --TậpTập quánquán sinhsinh hoạt, hoạt, vệvệ sinhsinh còncòn kémkém.. XâyXây dựng dựng hốhố xíxí

chuẩn vệvệ sinhsinh

tiết khíkhí hậuhậu

không đạtđạt tiêutiêu chuẩn không -- ThờiThời tiết -- CácCác điềuđiều kiệnkiện kinhkinh tếtế xãxã hội,hội, vănvăn hoá,hoá, giáogiáo dục,dục, dândân trítrí

còncòn thấpthấp

được môimôi trường

trường xung tươi làmlàm phânphân bón,

không hợphợp vệvệ sinhsinh đểđể phânphân lanlan tràntràn rara bênbên ngoài,

bệnh, giagia súcsúc ănăn phảiphải trứng

chuyển mầmmầm bệnh, trường, trứng trứng đóđó vẫnvẫn phátphát triển triển thành xung quanh quanh làlà dodo thiếu bón, hốhố xíxí thiếu ruồi ngoài, ruồi trứng giungiun lạilại trứng cócó ấuấu thành trứng

1414

Trứng giungiun phátphát tántán rara được Trứng cáccác điềuđiều kiệnkiện:: DùngDùng phânphân bắcbắc tươi hoặchoặc không nhặng vậnvận chuyển nhặng thải thải rara môimôi trường, được trùng được trùng

2. Đ2. Đặặc đic điểểm dm dịịch tch tễễ giun đ

giun đũũaa

22..22.. ĐĐặặcc điđiểểmm ddịịchch ttễễ giungiun đđũũaa ởở ViViệệtt NamNam

--TỷTỷ lệlệ nhiễmnhiễm giungiun đũađũa đứng đứng hànghàng đầuđầu trong trong cáccác loại loại giungiun

truyền quaqua đấtđất ởở VNVN.. truyền

++ MiềnMiền BắcBắc:: ĐồngĐồng bằngbằng 8080--9595%%,, trung trung dudu 8080--9090%%,, venven

biểnbiển 7070%%,, vùng vùng núinúi 5050--7070%%

++ MiềnMiền Trung vùng Trung:: ĐồngĐồng bằngbằng 7070,,55%%,, venven biểnbiển 1212,,55%%,, vùng

núinúi(cid:0)(cid:0) 88,,44%%

++ MiềnMiền NamNam:: ĐồngĐồng bằngbằng 4545--6060%%,, vùngvùng TâyTây Nguyên Nguyên 1010--

2525%%

tuổi tuổi đềuđều cócó thểthể nhiễmnhiễm giungiun đũa,đũa, trẻtrẻ emem lứalứa tuổi

-- MọiMọi lứalứa tuổi họchọc sinhsinh phổphổ thông thông cócó tỉtỉ lệlệ nhiễmnhiễm caocao nhấtnhất..

nhau, nếunếu không nhau,

-- VềVề giớigiới:: TỉTỉ lệlệ nhiễmnhiễm giungiun đũađũa củacủa namnam vàvà nữnữ xấpxấp xỉxỉ không cócó sựsự kháckhác biệtbiệt vềvề sinhsinh hoạthoạt vàvà laolao động động.. phân, đấtđất dễdễ bịbị nghiệp:: NôngNông dândân tiếptiếp xúcxúc vớivới phân, nghề nghiệp -- VềVề nghề

1515

nhiễmnhiễm giungiun đũađũa hơnhơn cáccác nghềnghề nghiệp nghiệp kháckhác

3.Tác hạại và bi 3.Tác h

i và biếến chn chứứng ng nh giun đũũaa

ccủủa ba bệệnh giun đ

33..11.. TácTác hhạạii ccủủaa giungiun đđũũaa

-- GiunGiun đũađũa chiếmchiếm mộtmột phầnphần thức thiếu dinhdinh dưỡng, người làmlàm chocho thức ănăn củacủa người dưỡng, gầygầy yếuyếu ..NgoàiNgoài rara giungiun còncòn gâygây

người người bệnhbệnh thiếu rốirối loạnloạn tiêutiêu hoá,hoá, tắctắc ruột, ruột, tắctắc ốngống mậtmật......

phổi nếunếu cócó nhiều

Loeffler (ho, trùng giungiun đũađũa khikhi ởở phổi (ho, đauđau ngực,

nhiều sẽsẽ gâygây hộihội ngực, BCBC áiái toantoan tăngtăng caocao 3030%%,, chụp chụp chứng nàynày sẽsẽ nhưng cáccác triệu phổi) nhưng triệu chứng những đámđám mờmờ ởở phổi)

1616

-- ấuấu trùng chứng chứng Loeffler phổi cócó những phổi mấtmất sausau 11 tuầntuần

3.Tác hạại và bi 3.Tác h

i và biếến chn chứứng ng nh giun đũũaa

ccủủa ba bệệnh giun đ

LàLà tìnhtình trạng

nhiều giungiun đũađũa sẽsẽ bịbị suysuy dinhdinh dưỡng,

dưỡng, người

thỉnh thoảng

33..22.. ThThểể bbệệnhnh giungiun đđũũaa thưthườờngng ggặặpp thiếu dinhdinh dưỡng trạng thiếu thức ănăn cuảcuả giungiun đũađũa làlà quanquan trọng thức cócó nhiều gầygầy yếu,yếu, thỉnh tổntổn thương

dưỡng dodo táctác hạihại chiếmchiếm trọng hànghàng đầuđầu.. TrẻTrẻ emem người lớnlớn thìthì thoảng bịbị rốirối loạnloạn tiêutiêu hoáhoá dodo giungiun làmlàm ruột.. thương gâygây viêmviêm niêmniêm mạcmạc ruột

1717

3.Tác hạại và bi 3.Tác h

i và biếến chn chứứng ng nh giun đũũaa

ccủủa ba bệệnh giun đ

33..33.. BiBiếếnn chchứứngng trong KhiKhi sốsố lượng trong bbệệnhnh giungiun đđũũaa lượng giungiun đũađũa cócó nhiều nhiều (bình thường người

người ViệtViệt (bình thường trường nhưng cócó trường người nhưng con) hoặchoặc điềuđiều kiệnkiện pHpH bịbị rốirối loạnloạn thường làlà 77b,b,55--88,,22 )) thìthì giungiun đũađũa sẽsẽ phátphát tántán lênlên ốngống mật,mật, ruột.. CóCó chui vàovào ốngống tuỵ, thừa hoặchoặc tụtụ lạilại gâygây tắctắc ruột ruột thừa tuỵ, ruột

1818

NamNam cócó mậtmật độđộ giungiun đũađũa 77 bb-- 88 concon // người chục, vàivài trămtrăm con) hợphợp tớitới vàivài chục, (bình thường (bình gan,gan, chui trường hợphợp gâygây thủng trường ruột, víêmvíêm phúc thủng ruột, phúc mạcmạc..

nh giun đũũaa n đoán bệệnh giun đ trùng (Chẩn

kháng (Chẩn đoánđoán bằngbằng kháng thực tếtế ítít dùngdùng

4. Chẩẩn đoán b 4. Ch 44..11.. ChẩnChẩn đoánđoán bệnhbệnh giungiun đũađũa giaigiai đoạnđoạn ấuấu trùng nguyên nguyên hayhay chẩnchẩn đoánđoán miễnmiễn dịch) 44..22.. ChẩnChẩn đoánđoán bệnhbệnh giungiun đũađũa giaigiai đoạnđoạn trưởng

dịch):: ChẩnChẩn đoánđoán nàynày trong trong thực thành trưởng thành

** ChẩnChẩn đoánđoán địnhđịnh hướng

hướng lâmlâm sàngsàng:: DựaDựa vàovào cáccác triệu

triệu chứng

bụng, người

người gầygầy yếuyếu.. TrẻTrẻ emem thìthì bụng

bụng ỏng,

chứng lâmlâm sàngsàng ỏng, đítđít beo,beo, xanhxanh xao,xao,

nhưnhư hayhay đauđau bụng, gầygầy còmcòm..

CácCác dấudấu hiệuhiệu lâmlâm sàngsàng thường

thường không

không đặcđặc hiệu,

hiệu, không

Phương pháppháp chẩnchẩn đoánđoán miễnmiễn dịchdịch tốntốn kém,

thông thường

không cócó giágiá trịtrị quyết quyết phức tạptạp vàvà kém, phức nghiệm phương pháppháp xétxét nghiệm

thực tiễntiễn nênnên thông thường phương rộng rãirãi đểđể chẩnchẩn đoánđoán bệnhbệnh giungiun đũađũa..

địnhđịnh chẩnchẩn đoánđoán.. Phương khókhó ápáp dụngdụng trong trong thực được ápáp dụngdụng rộng phânphân được ** ChẩnChẩn đoánđoán xácxác địnhđịnh:: XétXét nghiệm

nghiệm phânphân tìmtìm trứng

trứng giungiun bằngbằng mộtmột

trong baba phương trong

phương pháppháp sausau Phương pháppháp trựctrực tiếptiếp Phương pháppháp WillisWillis Phương pháppháp KatoKato

tuyến yy tếtế cơcơ sởsở đềuđều cócó thểthể ápáp dụng

dụng được

được cáccác phương

phương pháppháp trêntrên

-- Phương -- Phương -- Phương CácCác tuyến nếunếu cócó kínhkính hiểnhiển vivi

1919

5. Điềều tru trị ị bbệệnh giun đ 5. Đi

nh giun đũũaa

Nguyên tắctắc điềuđiều trịtrị Nguyên

-- ƯuƯu tiêntiên chọnchọn thuốc

rộng, táctác dụng

dụng vớivới thuốc cócó phổphổ rộng, loại giungiun vàvà dùngdùng mộtmột liềuliều duyduy nhấtnhất cócó hiệuhiệu quảquả

nhiều nhiều loại caocao..

trường.. tiền, sẵnsẵn cócó trêntrên thịthị trường

-- DùngDùng thuốc -- DùngDùng thuốc

thuốc rẻrẻ tiền, uống.. thuốc ítít độc,độc, dễdễ uống

2020

5. Điềều tru trị ị bbệệnh giun đ 5. Đi

nh giun đũũaa

(Zentel) viênviên 200200 mgmg::

thuốc TênTên thuốc Mebendazol:: -- Mebendazol Albendazol (Zentel) -- Albendazol Pyrantel pamoat -- Pyrantel

pamoat (Combantrin)

(Panatel) (Combantrin) (Panatel)

viênviên 125125 mgmg hoặchoặc 250250mgmg

2121

6. Phòng bệệnh giun đ 6. Phòng b

nh giun đũũaa

Nguyên ttắắcc:: ĐểĐể phòng

chống bệnhbệnh giungiun đũađũa phòng chống quyết truyền quaqua đấtđất cầncần giảigiải quyết

66..11.. Nguyên cũng nhưnhư cáccác bệnhbệnh giungiun truyền cũng những khâukhâu sausau:: những

nguồn nhiễmnhiễm:: ĐiềuĐiều trịtrị người

người bệnhbệnh

Chống sựsự phátphát tántán mầmmầm bệnhbệnh:: VệVệ sinhsinh môimôi

-- CắtCắt đứtđứt nguồn -- Chống

trường trường

chống lâylây nhiễmnhiễm:: GiáoGiáo dụcdục yy

-- BảoBảo vệvệ người tế,tế, nângnâng caocao ýý thức

người lành, thức phòng

lành, chống phòng bệnhbệnh

2222

6. Phòng bệệnh giun đ 6. Phòng b

nh giun đũũaa

pháp ccụụ ththểể phòng truyền, GDSKGDSK chocho nhânnhân dândân vềvề táctác hạihại vàvà phòng phòng thức tựtự giácgiác thamtham giagia phòng người cócó ýý thức

thích hợphợp

66.. 22.. CácCác bibiệệnn pháp Tuyên truyền, -- Tuyên bệnhbệnh giungiun đũađũa đểđể mọimọi người chống bệnhbệnh giungiun đũađũa.. chống -- ĐiềuĐiều trịtrị người người bệnhbệnh -- VệVệ sinhsinh môimôi trường ++ SửSử dụng trường:: QuảnQuản lýlý vàvà xửxử lýlý phânphân thích sinh, không không phóng dụng hốhố xíxí hợphợp vệvệ sinh,

phóng uếuế bừabừa bãibãi rara chó, Không đểđể chó, quanh nhànhà nhấtnhất làlà cáccác trẻtrẻ nhỏnhỏ.. Không vườn, quanh

ruộng, vườn, ruộng, trường.. lợn, gàgà thatha phânphân gâygây ôô nhiễmnhiễm môimôi trường lợn,

++ Không Không dùng dùng phânphân tươi tươi đểđể canhcanh tác, tác, phảiphải ủủ phânphân từtừ 44

dùng tháng trởtrở lênlên mớimới dùng tháng uống, vệvệ sinhsinh thực -- VệVệ sinhsinh ănăn uống,

lồng bàn,bàn, không không ănăn raurau sống, thực phẩmphẩm:: ThứcThức ănăn phảiphải được được nước uống nước sống, không không uống

2323

nấunấu chínchín đậyđậy lồng lãlã..