1
HÀNH VI SỨ C KHOẺ
LÍ THUYẾ T VỀ HÀNH VI
T ơ ng Quang Tiế n
Bộ môn Giáo dụ c S c khỏ e
1
Mục tiêu học tập
2
1. Phân tích đư c mộ t số yế u t bả n nh
ng đế n hành vi sứ c khoẻ .
2. Nêu đư c do áp dụ ng các mô hình thuyế t
hành vi trong hoạ t độ ng nâng cao sứ c khoẻ .
3. Phân tích đư c m t số thuyế t thông dụ ng.
4. Áp dụ ng đư c các thuyế t để giả i thích, dự
đoán, đánh giá sự thay đổ i hành vi sứ c khỏ e.
Các mô hình về yếu tố
quyết định sức khỏe
3
Mô hình của Lalonde (1974)
Sức
khỏe
Sinh
học
Dch
v
y tế
Dịch
vụ
y tế
Môi
trường
Hành
vi,
Lối
sống
Hành vi là gì?
4
Hành vi là cách ứ ng xử củ a con ngư i đố i vớ i
mộ t sự vậ t, sự kiệ n, hiệ n tư ng trong m t hoàn
cả nh, tình huố ng cụ thể .
Hành vi biể u lộ yế u tố nhậ n thứ c, hiể u biế t, kiế n
thứ c, niề m tin, thái độ , chuẩ n mự c, giá trị củ a cá
nhân và thể hiệ n qua hành độ ng củ a con ngư i.
2
Hành vi sức khỏe gì?
Hành vi sứ c khoẻ hành vi củ a con ngư i có
liên quan đế n việ c duy trì, bả o vệ và tăng
ng sứ c khoẻ , hoặ c liên quan đế n mộ t vấ n
đề sứ c khoẻ nhấ t đị nh.
dụ : tậ p thể dụ c; ăn uố ng; hút thuố c lá; vệ
sinh môi trư ng số ng; nghỉ ngơ i; khám sứ c
khoẻ đị nh kì...
5
Hành vi sức khỏe
6
Hành vi lành mạ nh, lợ i cho sứ c khoẻ như :
ăn chế độ dinh ng hợ p lí;
tậ p thể dụ c đề u đặ n;
không hút thuố c lá;
quan hệ tình dụ c an toàn/có bả o vệ ;
độ i bả o hiể m khi đi xe máy;
...
Hành vi sức khỏe
7
Hành vi không lành mạ nh, hạ i cho sứ c
khoẻ như :
lạ m dụ ng bia, u;
hút thuố c lá;
quan hệ tình dụ c không an toàn/không đư c bả o vệ
tiêm chích ma túy
...
Thảo luận
8
Người dân, nam 40 tuổi, lái xe ôm, cuối ngày
thường uống 1-2 chai rượu nhỏ (~ 250 ml);
đã từng bị tai nạn liên quan đến rượu, gia
đình rất buồn phiền vì việc này.
Yếu tố nào ảnh hưởng hay
dẫn đến tình trạng này?
3
Hành vi
sức khỏe
9
Yếu tố tiền đề
(predisposing
factor)
Những yếu tố nào ảnh hưởng
đến hành vi sức khỏe?
Kiến thức
Niềm tin
Thái độ
Chuẩn mực
Giá trị
Những yếu tố ảnh hưởng
đến hành vi sức khỏe
10
Yế u tố tiề n đề (cá nhân)
Kiế n thứ c: nhữ ng hiể u biế t về thuyế t hay thự c tế
về mộ t đố i ng/vấ n đề , thể giả i đư c trong
mộ t lĩnh vự c cụ thể hay tổ ng thể ; đư c từ h c
tậ p, trả i nghiệ m.
dụ : (SAVY 2, 2010)
Kiến thức về mang thai TTN còn hạn chế.
Câu hỏi "Liệu một bạn i thể mang thai sau
lần quan hệ tình dục đầu tiên không?“ chỉ
71% (nam 67% nữ 74%) trả lời là "có".
Yếu tố tiền đề
Niề m tin: tin chắ c mộ t sự kiệ n, hiệ n ng đúng
hay thậ t mặ c thể không đúng, không
thậ t.
Niề m tin chị u ả nh hư ng củ a kinh nghiệ m (tin r ng điề u
đó sẽ xả y ra như ng lạ i không xả y ra khi thự c hiệ n, thì có
thể dễ từ bỏ và ngư c lạ i)
Ý nghĩa do niề m tin mang lạ i quan trọ ng hơ n lợ i ích họ
thể có đư c:
Thư ng khó từ bỏ niề m tin, ngay cả khi đã nghi ngờ giá trị củ a nó
Niề m tin thư ng đóng vai trò đị nh ng hành độ ng
(Từ điể n XHH Nguyễ n Khắ c Việ n, 1994)
11
Yếu tố tiền đề
Thái độ : là quan điể m, cách nghĩ, nhìn nhậ n
theo mộ t hư ng nào đó trư c mộ t hành vi, sự
vậ t, sự kiệ n (có thể tích cự c, tiêu cự c hay trung
tính).
Nhữ ng biể u hiệ n ra bên ngoài củ a ý nghĩ, tình cả m đố i
vớ i ai hoặ c sự việ c nào đó
Là kế t quả c a quá trình họ c tậ p, quan sát từ môi
trư ng số ng c a họ .
Thái độ là nề n tả ng ứ ng xử củ a cá nhân
12
4
Yếu tố tiền đề
Giá trị : nhữ ng chúng ta cho có ý nghĩa,
quý giá, quan trọ ng, đáng có, yêu thích; đị nh
ng hành độ ng trong cuộ c số ng
VD: Trung thự c, tôn trọ ng cha mẹ /thầ y cô …
Phụ nữ nhà, lo bế p núc con cái (giá trị a); PN độ c
lậ p, t chủ , tham gia các hoạ t độ ng xã hộ i (giá trị nay)
Chung thuỷ trong tình yêu, hôn nhân
Mỗ i xã hộ i, nề n văn hóa có các hệ giá trị khác nhau.
Cá nhân cũng có nhữ ng giá trị ư u tiên khác nhau.
13
Yếu tố tiền đề
14
Chuẩ n mự c: nhữ ng mong đợ i, yêu cầ u, qui
tắ c xã hộ i đư c nhân, cộ ng đồ ng, h i coi
tố t đẹ p và có ý nghĩa, sở để hành độ ng
phán xét.
VD: Không QHTD ngoài hôn nhân (chuẩ n mự c)
Chuẩ n mự c xã hộ i mộ t thành tố củ a văn hoá
Các yế u tố tiề n đề này quyế t đị nh cách ng
xử , cho ta nhữ ng suy nghĩ, cả m xúc đố i vớ i
thế giớ i xung quanh.
Yếu tố tiền đề
Ví dụ : 9,5% thanh niên ở SAVY 2 cho biế t họ đã từ ng có
QHTD trư c hôn nhân (SAVY 1 là 7,6%)
15
37
27
34
36
32
32
23
27
28
29
0
5
10
15
20
25
30
35
40
u nhau
Sắ p cư i
ng trư c đư c
h u qu
Biế t tránh thai
Tỷ lệ %
Tỉ lệ % đồ ng ý "Có thể QHTD t c hôn nhân nế u hai ngư i..."
SAVY 2 (N=10038)
SAVY 1 (N=7584)
16
Hành vi
sức khỏe
Yếu tố tiền đề
(predisposing factor)
Yếu tố tăng cường
(reinforcing factor)
Những yếu tố nào ảnh hưởng
đến hành vi sức khỏe?
Kiến thức
Niềm tin
Thái độ
Giá trị
Chuẩn mực
Tác động từ:
Người thân
Đồng nghiệp
Bạn
Người uy tín
5
Những yếu tố ảnh hưởng
đến hành vi sức khỏe
17
Yế u tố tăng ng nhữ ng tác độ ng/ả nh
ng từ :
ngư i thân trong gia đình: cha, m , ông, bà...
bạ n bè, đồ ng nghiệ p
thầ y, giáo
ngư i đứ ng đ u đị a phư ơ ng, lãnh đạ o, chứ c
sắ c tôn giáo...
Con ngư i thư ng xu ng nghe làm
theo nh ng nhữ ng ngư i uy tín, quan
trọ ng đố i vớ i họ đã làm.
Yếu tố tăng cường
Ví dụ :(SAVY, 2005)
22% VTN/TN hút thuố c
Yế u tố nh ng:
Làm theo bạ n bè: 54% ở
nhóm 14-17 tuổ i
Làm theo ngư i thân:
57,2%
77% nam TN đư c bạ n
khuyế n khích
57,8% (>17 tuổ i) có cha
hút thuố c
Ví dụ :(SAVY, 2010)
20% VTN/TN hút thuố c
Yế u tố nh ng:
lý do chính về việc bắt
đầu hút thuốc của nam
TN là vì:
bạn bè xung quanh đều
hút (30,9%)
“tò mò” (35,9%)
18
Yếu tố tăng cường
Ví dụ : (SAVY 1, 2005)
69% nam TN và 21%
nữ TN đã từ ng uố ng
u/bia
Yế u tố nh hư ng:
Do bạ n bè: 49,7%
16,7% có cha mẹ uố ng
u/bia
Ví dụ : (SAVY 2, 2010)
79,9% nam TN
36,5% nữ TN đã từ ng
uố ng rư u/bia
Yế u tố nh hư ng:
% uống say trong tháng
qua trong số những
người bị rủ rê uống
(46,9%) cao hơn hẳn
so với những người
không bị rủ rê (25,7%).
19
20
Yếu tố tạo điều kiện
thuận lợi
(enabling factor)
Hành vi
sức khỏe
Yếu tố tiền đề
(predisposing factor)
Yếu tố tăng cường
(reinforcing factor)
Những yếu tố nào ảnh hưởng
đến hành vi sức khỏe?
Kiến thức
Niềm tin
Thái độ
Giá trị
Chuẩn mực
Tác động từ:
Người thân
Đồng nghiệp
Bạn
Người uy tín
Chương trình sức
khỏe
Dịch vụ sức khỏe
Nguồn lực cần
thiết
năng cần thiết
cho sự thay đổi