9/18/2012

Pham Van Hai

Tuần 5 (Week 5) Email: haivnu@yahoo.com

Các kiểu giá trị trong MYCIN

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 1

Ví dụ:

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 2

CF

Giá trị

Ngữ cảnh Tham biến Đầu

Paracetamon

.15

Mũi

Penicillin

-1.0

Cảm giác đau Nhạy cảm dị ứng

Ngữ cảnh: • các đối tượng được thảo luận bởi Mycin •Các kiểu đối tượng khác nhau: bệnh nhân, thuốc, … •2ược tổ chức trong một cây

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 3

1

9/18/2012

BBBBệnhnhnhnh nhân nhân AAAA nhânnhân

VIRUS cúm B

VIRUS cúm C

VIRUS cúm A

Thuốc kháng sinh

Thuốc cảm

Thuốc kháng sinh và thuốc cảm

(cid:1) Câu hỏi: (cid:1) 1. VIRUS cúm có ảnh hưởng như thế nào? (cid:1) 2. Tại sao sử dụng thuốc kháng sinh và thuốc cảm cúm đồng thời. (cid:1) 3. Sử dụng các thuốc kháng sinh có ảnh hưởng đến sức khỏe như thế

nào?

(cid:1) 4. Thuốc cảm có tác dụng điều trị cúm như thế nào?

Sources: Stanford Univ.

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 4

(cid:1) Cơ chế suy diễn lùi (Backward changing)

◦ 2ưa giả thuyết sau đó kiểm chứng ◦ Tập trung vào kết quả sau đó rồi tìm trong cơ sở tri thức

thích đáng với bài toán đang xét

(cid:1) Các sự kiện, luật, các kỹ thuật suy diễn nhằm diễn giải tình huống cho người sử dụng hệ thống dựa trên lý thuyết chắc chắn của Standford. Lý thuyết chắc chắn là một hình thức hóa tiếp cận heuristic vào suy luận với sự không chắc chắn

(cid:1) (cid:1) MYCIN gồm các luật đơn giản, phức tạp và nhiều

luật có cùng kết luận.

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 5

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 6

2

9/18/2012

(cid:1) MB (Measurement of Belief): 2ộ đo tin cậy (cid:1) MD (Measurement of Disbelief): 2ộ đo thiếu tin cậy (cid:1) CF (Certain Factor): Hệ số tin cậy

(cid:1) H (Hypothesis): Giả thuyết H (cid:1) E (Evidence): Chứng cứ E

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 7

tin vàovàovàovào cáccáccáccác mmmmốiiii chuyên giagiagiagia cócócócó ththththể đđđđặtttt ssssự ttttự tin (cid:1) CácCácCácCác chuyên tin tin chuyên chuyên

quanquanquanquan hhhhệ màmàmàmà không không phphphphảiiii cócócócó ccccảmmmm giácgiácgiácgiác làlàlàlà nónónónó không không không không không không đúng.... đúng đúng đúng

(cid:1)

(cid:1)

thuyếtttt H H H H khi khi khi khi tin tưtưtưtưởngngngng ccccủaaaa gigigigiả thuy MB(H | E) đođođođo đđđđộ tin MB(H | E) thuy thuy tin tin MB(H | E) MB(H | E) có chứng cng cng cng cớ EEEE có ch có ch có ch tin tưtưtưtưởngngngng ccccủaaaa gigigigiả MD(H | E) đođođođo đđđđộ không không tin MD(H | E) tin tin không không MD(H | E) MD(H | E) thuyếtttt H H H H khikhikhikhi cócócócó chchchchứngngngng ccccớ EEEE thuy thuy thuy

(cid:1)

(cid:1)

trong khikhikhikhi MD(H | E) = 0 0 < MB(H | E) < 1 trong 0 < MB(H | E) < 1 MD(H | E) = 0 trong MD(H | E) = 0 MD(H | E) = 0 trong 0 < MB(H | E) < 1 0 < MB(H | E) < 1 MB(H | E) = 0 trong khikhikhikhi MB(H | E) = 0 0 < MD(H | E) < 1 trong 0 < MD(H | E) < 1 MB(H | E) = 0 MB(H | E) = 0 trong trong 0 < MD(H | E) < 1 0 < MD(H | E) < 1

(cid:1)

MD(H | E) CF (H | E) = MB(H | E) –––– MD(H | E) CF (H | E) = MB(H | E) MD(H | E) MD(H | E) CF (H | E) = MB(H | E) CF (H | E) = MB(H | E)

(cid:1) LuLuLuLuậtttt đơnđơnđơnđơn gigigigiảnnnn: If(e) then (c) : If(e) then (c) : If(e) then (c) : If(e) then (c) (cid:1) CF(e) là độ do chắc chắn của chứng cớ (cid:1) CF(r) là độ đo chắc chắn của luật suy diễn (cid:1) Khi dó: CF(c) là độ đo chắc chắn của kết luận

(cid:1) CF(c) = CF(e) * CF(r) CF(c) ∈[-1,1] được kết luận như sau:

(cid:1) 2ại lượng CF tiến về 1 cho thấy sự tin tưởng kết

luận là đúng

(cid:1) 2ại lượng CF tiến về -1 cho thấy sự tin tưởng kết

luận là không đúng

(cid:1) 2ại lượng CF bằng 0 kết luận ý kiến trung lập

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 8

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 9

3

9/18/2012

(cid:1) LuLuLuLuậtttt ghépghépghépghép (cid:1) If(e1 AND e2) then If(e1 AND e2) then If(e1 AND e2) then If(e1 AND e2) then (cid:1) CF (e1 AND e2) = MIN(CF(e1), CF(e2)) CF (e1 AND e2) = MIN(CF(e1), CF(e2)) CF (e1 AND e2) = MIN(CF(e1), CF(e2)) CF (e1 AND e2) = MIN(CF(e1), CF(e2)) (cid:1) if (e1 OR e2) then (c) if (e1 OR e2) then (c) if (e1 OR e2) then (c) if (e1 OR e2) then (c) CF (e1 OR e2) = MAX(CF(e1), CF(e2)) (cid:1) CF (e1 OR e2) = MAX(CF(e1), CF(e2)) CF (e1 OR e2) = MAX(CF(e1), CF(e2)) CF (e1 OR e2) = MAX(CF(e1), CF(e2)) (cid:1) LuLuLuLuậtttt phphphphứcccc ttttạpppp (cid:1) if ((e1 AND e2) OR e3) then (c) if ((e1 AND e2) OR e3) then (c) if ((e1 AND e2) OR e3) then (c) if ((e1 AND e2) OR e3) then (c) CF ((e1 AND e2) OR e3) = MAX(MIN(CF(e1), (cid:1) CF ((e1 AND e2) OR e3) = MAX(MIN(CF(e1), CF ((e1 AND e2) OR e3) = MAX(MIN(CF(e1), CF ((e1 AND e2) OR e3) = MAX(MIN(CF(e1), CF(e2)), CF(e3)) CF(e2)), CF(e3)) CF(e2)), CF(e3)) CF(e2)), CF(e3))

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 10

VíVíVíVí ddddụ: : : : LuLuLuLuậtttt ghépghépghépghép

CF(bệnh nhân bị đau đầu) = 0.7 CF(bệnh nhân bị viêm họng) = 0.5

CF(bệnh nhân bị đau đầu And bệnh

nhân bị viêm họng) = 0.5

CF(bệnh nhân đau đầu Or bệnh nhân bị

viêm họng) = 0.7

(cid:1) Các nhóm thực hiện dự án môn học với tiến độ

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 11

giữa học kỳ bao gồm các phần như sau:

(cid:1) 1. Mục đích (cid:1) 2. Phạm vi (cid:1) 3. Các sự kiện, ngữ cảnh và cách biểu diễn tri

thức

(cid:1) 4. 2ộng cơ suy diễn, các luật và diễn giải của luật (cid:1) 5. Sơ đồ kiến trúc hệ thống (system

architechture)

(cid:1) Ghichú: cácđề mụcnêutrêncóthể thêm, bớt

hoặcthayđổitùythuộcvàomỗidự án

Hai V Pham hai@spice.ci.ritsumei.ac.jp 12

4