ệ ề

H  đi u hành

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

1

ươ ả ậ Ch ng 4: Qu n lý t p tin

T ng quan

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

2

ệ ố ậ ậ • Khái ni m v  t p tin ề ậ ệ • C u trúc th  m c ư ụ • Cài đ t h  th ng t p tin ặ ệ ố • Truy c p h  th ng t p tin

ệ Khái ni m t p tin

ị ư ữ ơ • T p tin là đ n v  l u tr  thông tin c a b   ủ ộ

ậ ớ

ớ ậ ể ọ ạ • Các ti n trình có th  đ c hay t o m i t p

nh  ngoài.  ế ế ầ tin n u c n thi

ế t.  ậ ề

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

3

• Thông tin trên t p tin là v ng b n không b   ị ữ ưở ạ ử ả ế nh h ng b i các x  lý t o hay k t thúc  ậ ự ỉ ấ ế các ti n trình, ch  m t đi khi user th t s   mu n xóa.  ượ ở ệ ề ậ ả c qu n lý b i h  đi u hành. ố • T p tin đ

C u trúc t p tin

ơ

ố ị

• Không c u trúc – chu i các byte • C u trúc b n ghi đ n gi n ả ả ấ – Các dòng  – Đ  dài c  đ nh ộ – Đ  dài thay đ i ổ ộ • C u trúc ph c t p ứ ạ ấ – Tài li u có c u trúc ấ ệ

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

4

Các thu c tính t p tin

ở ạ

ườ

ể ọ

• Tên – thông tin

d ng con ng

i có th  đ c

đ

ỗ ợ

ệ ố

• Lo i – dùng cho các h  th ng h  tr  nhi u lo i  ạ

ế ị t b .

ỏ ỉ ộ ớ

ị ệ

ướ

ủ ậ ờ ủ ậ ể ọ ệ

c.ượ ạ ậ t p tin. • V  trí ị  – con tr  ch  ra v  trí c a t p tin trên thi • Kích th c – đ  l n hi n th i c a t p tin. • B o vả ệ – ki m soát xem ai có th  đ c, vi ế • Th i gian, ngày tháng,  ườ và nh n di n ng

ờ ữ ệ

ụ ụ ề ậ

ạ t, ch y. ậ   i dùng ệ ả – d  li u ph c v  cho b o v , an ninh và giám sát. ượ ư c l u gi

• Thông tin v  t p tin đ

ấ  trên c u trúc

ư ụ th  m c.

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

5

ạ ộ

ớ ậ

Các ho t đ ng v i t p tin

ổ ị ậ ỏ

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

6

ậ • Kh i t o ở ạ • Vi tế • Đ cọ • Thay đ i v  trí con tr  trong t p tin • Xóa  • Ch t bặ ỏ • M  t p tin ở ậ • Đóng t p tin

ạ ậ

ở ộ

Lo i t p tin – tên, ph n m  r ng

ở ộ

Ph n m  r ng

Ch c năng

exe, com, bin or none

obj, o

c, p, pas, 177, asm, a

ạ ậ Lo i t p  tin Ch y ạ cượ đ ố ượ ng Đ i t Mã ngu nồ Lô

bat, sh

Text

txt, doc

Word

wp, tex, rrf, etc.

lib, a

ps, dvi, gif

ư ệ Th  vi n In  nấ L u trư

arc, zip, tar

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

7

ươ

Các ph

ậ ng pháp truy c p

ầ ự

• Truy c p tu n t ậ

read next write next  reset no read after last write (rewrite) • Truy c p tr c ti p ự ế ậ read n write n position to n

read next write next

rewrite n ố ệ ươ n = s  hi u t

ố ố ủ ng đ i c a kh i

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

8

ư ụ 2. C u trúc th  m c

ộ ậ

ề ấ ả

• M t t p các nút ch a thông tin v  t

t c  các t p tin

Directory

Files

F 4

F 2

F 1

F 3

F n

ư ụ

ề ở

• C u trúc th  m c và các t p tin đ u

trên đĩa

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

9

ư ụ Thông tin trong m t nút th  m c

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

10

ệ • Tên  • Lo iạ • Đ a ch ỉ ị • Đ  dài hi n t ệ ạ ộ i • Đ  dài c c đ i ự ạ ộ • Ngày truy c p cu i ố ậ • Ngày c p nh t cu i ố ậ • ID c a chủ • Thông tin b o vả

ư ụ Các thao tác trên th  m c

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

11

ệ ố ậ • Tìm m t t p tin ộ ậ • T o m t t p tin ộ ậ • Xóa m t t p tin ộ ậ • Li ư ụ ệ ộ t kê m t th  m c • Đ i tên m t t p tin ộ ậ ổ • Di chuy n trong h  th ng t p tin ể

ổ ứ

M c đích t

ư ụ  ch c th  m c

ộ ậ ườ

i dùng có th  đ t cùng m t tên cho

ườ ề ậ

ộ ậ

ể ặ nhi u t p tin khác nhau. – Cùng m t t p tin có th  có nhi u tên khác nhau. ể

ề ậ ươ

• Hi u qu  – đ nh v  nhanh m t t p tin. ị ị • Đ t tên – ti n d ng cho ng ệ ụ i dùng. ộ ệ ặ – 2 ng

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

12

ấ ả • Gom nhóm – gom nhóm các t p tin theo  ấ ả t c  các ch ng trình  ơ t c  các trò ch i, …) ộ thu c tính (e.g., t Pascal, t

ư ụ ơ ầ Th  m c đ n t ng

ộ • M t th  m c cho t ư ụ ấ ả ườ t c  ng i dùng.

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

13

ặ ặ ấ ấ • G p v n đ  v  đ t tên ề ề ặ • G p v n đ  v  gom nhóm ề ề

ư ụ

Th  m c hai t ng

ư ụ

ườ

• Th  m c riêng bi

t cho m i ng

i dùng.

ẫ ng d n ậ

ườ

i dùng khác nhau

• Tên đ ườ • Có th  có t p tin trùng tên cho các ng ể • Tìm ki m hi u qu ệ ế • Không có kh  năng gom nhóm ả

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

14

ư ụ ạ

C u trúc th  m c d ng cây

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

15

ư ụ ạ C u trúc th  m c d ng cây  (Cont.)

– cd /spell/mail/prog – type list

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

16

ả ư ụ ư ụ ệ ệ • Tìm ki m hi u qu ế ả • Kh  năng gom nhóm • Th  m c hi n hành (Th  m c làm vi c)

ẫ ươ ớ ượ

ệ ạ

ư ụ ạ C u trúc th  m c d ng cây (Cont.) ệ ố ố ng đ i và tuy t đ i ự c th c hi n t

ư ụ i th  m c

ạ ậ ệ ạ hi n t

• Tên đ ườ ng d n t • T o t p tin m i đ i. • Xóa m t t p tin ộ ậ

ư ụ

ư ụ

ệ ạ

ế

rm  • T o th  m c con trong th  m c hi n hành ệ ư ụ mkdir  i   /spell/mail

• Ví d :  N u th  m c hi n t

mail

mkdir count

prog copy prt exp count

ộ ư ụ  xóa toàn b  th  m c con trong

• Xóa “mail” (cid:0) “mail”.

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

17

ặ ệ ố 3. Cài đ t h  th ng t p tin

ư ch c theo t ng. ữ  – c u trúc l u tr

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

18

• C u trúc t p tin ấ ậ – Đ n v  l u tr  logic ữ ị ư ơ – T p h p các thông tin liên quan ợ ậ • H  th ng t p tin n m trên đĩa. ậ ằ ệ ố • H  th ng t p tin đ ượ ổ ứ ậ ệ ố c t • Kh i đi u khi n t p tin ể ậ ề ố ề ậ ứ ấ ch a các thông tin v  t p tin.

ụ ố Phân ph i liên t c

• M i t p tin chi m m t t p các kh i liên t c trên đĩa. ộ ậ • Đ n gi n – ch  v  trí b t đ u (block #) và đ  dài (s   ố ắ ầ ầ

ỗ ậ ơ ượ l

ế ỉ ố ng các kh i) yêu c u. ẫ

ữ ộ

ướ

• Truy c p ng u nhiên. • Lãng phí không gian (v n đ  phân ph i l u tr  đ ng). • Các t p tin không th  tăng kích th

ố ư c.

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

19

ụ ố Phân ph i liên t c

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

20

Phân ph i ố b ng danh sách liên  k t ế

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

21

Phân ph i ố b ng danh sách liên  k t ế

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

22

FAT – File allocation table

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

23

Phân ph i ố b ng danh sách liên  k tế

ố ề ượ ấ

ườ

ả ỉ ủ

ứ ị

ố ầ

• M i kh i đ u đ ị c c p phát, không b   ng h p phân m nh và  lãng phí trong tr ỉ ầ directory entry ch  c n ch a đ a ch  c a  kh i đ u tiên.

ẹ ạ

i và

ị ẽ ậ

• Tuy nhiên kh i d  li u b  thu h p l ố ữ ệ ẫ truy xu t ng u nhiên s  ch m.

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

24

ế ử ụ

Danh sách liên k t s  d ng index

.

• Gom t ỏ ấ ả t c  các con tr  vào kh i index • Nhìn m t cách logic. ộ

index table

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

25

ố Ví d  phân ph i dùng index

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

26

Indexed Allocation (Cont.)

• C n b ng index ả • Truy xu t ng u nhiên ấ • Truy xu t đ ng không gây phân m nh ngo i  ạ ấ ộ

ư

vi, nh ng có overhead c a kh i index.

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

27

ỗ Qu n lý không gian r i

• Bit vector   (n blocks)

0 1

2

n-1

block[i] free

bit[i] =

 0 (cid:0) 1 (cid:0)

block[i] occupied

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

28

ư ụ Cài đ t th  m c

ậ ớ • Danh sách tuy n tính các tên t p tin v i con

ờ • B ng băm – danh sách tuy n tính v i c u

ế

ế ỏ ớ ố ữ ệ tr  t i các kh i d  li u. – L p trình đ n gi n ả ơ ậ – Ch y m t nhi u th i gian ấ ả ớ ấ ế

ộ ị i cùng m t v

trí

ướ ố ị

– Kích th

c c  đ nh

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

29

ữ ệ trúc d  li u băm – Gi m th i gian tìm ki m th  m c ư ụ ờ ả – Xung đ t – hai tên t p tin băm t ớ ộ

ệ ố

4. Truy c p h  th ng t p tin

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

30

• B o vả • Hi u qu  và hi u năng ả ệ • H i ph c ụ ồ

B o vả

ủ ậ

• Ch  t p tin có th  ki m soát : ể ượ ể ể ệ ự c th c hi n

– Cái có th  đ – B i aiở ạ – Đ cọ – Ghi – Ch y ạ – Thêm vào – Xóa – Li

t kêệ

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

31

• Lo i truy c p ậ

Danh sách truy c p và nhóm

ậ ườ

• Lo i truy c p:  đ c, ghi, ch y ạ ạ • Ba l p ng ớ

ọ i dùng

RWX

ậ ủ

ủ a) Truy c p c a ch

1 1 1

7

ậ ủ b) Truy c p c a nhóm

1 1 0

6

ậ ự

c) Truy c p t

do

RWX  (cid:0) RWX  (cid:0)

0 0 1

1

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

32

(cid:0)

Hi u qu  và hi u năng

ư ụ ậ

ạ ữ ệ

ệ • Hi u qu  ph  thu c vào: ả ụ

ộ – Thu t toán ph n ph i đĩa và th  m c ư ụ – Lo i d  li u ch a trong đi m th  m c t p tin ứ

ộ ẹ

ệ ủ ộ ườ

ậ ể ố ư

– B  đ m đĩa – m t ph n riêng bi ộ ố ượ ử ụ c s  d ng th chính cho các kh i đ ỹ ướ c – các k  thu t đ  t

ớ t c a b  nh   ng xuyên i  u

– Xóa sau và đ c tr ọ ầ ự ậ truy c p tu n t ệ ớ ể

– Tăng hi u năng PC b ng cách dành m t ph n  ằ b  nh  đ  làm đĩa  o.

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

33

• Hi u năng ệ

ộ ệ

B  đ m đĩa

các v  trí khác

ở nhau

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

34

ụ H i ph c

ộ ể • B  ki m tra nh t quán – so sánh d  li u

ữ ệ ố ữ ệ ấ

ụ ự ố ắ

ấ ấ ư ụ ớ trong c u trúc th  m c v i các kh i d  li u  trên đĩa và c  g ng khác ph c s  không  nh t quán.

ầ ề

• Dùng các ph n m m h  th ng đ  sao l u  ư ể t b  l u tr  khác.

Dang Minh Quan: Institute of IT for Economics-NEU, 2011

35

đĩa ra các thi ậ ữ ệ ừ d  li u t ụ ư ệ ố ế ị ư • Khôi ph c các t p tin b  m t t ị ấ ừ ữ  sao l u.