H
H đi
điu h
u hà
ành m
nh mng
ng
nâng cao
nâng cao
Gi
Ging viên: Ho
ng viên: Hoà
àng Xuân D
ng Xuân Du
u
Email: dauhoang@vnn.vn
Email: dauhoang@vnn.vn
Khoa Công ngh
Khoa Công nghthông tin 1
thông tin 1
H
Hc vi
c vin Công ngh
n Công nghBC
BC-
-VT
VT
HĐH m
HĐH mng nâng cao
ng nâng cao III. H
III. Hth
thng file phân t
ng file phân tá
án
n2
2
III.
III. H
Hth
thng file phân t
ng file phân tá
án
n
Hệ th ng file và hệ thố ng file phân tán
Đặ t tên và nh trong su t
c ng nghĩa c a vi c chia s
c phư ơ ng pháp truy nh p t xa
c v n đ về kh năng ch u l i
c v n đ về kh năng m rộ ng
Gi i thi u h thố ng file phân tán c a
Google (Google Distributed File System)
HĐH m
HĐH mng nâng cao
ng nâng cao III. H
III. Hth
thng file phân t
ng file phân tá
án
n3
3
H
Hth
thng file v
ng file và
à
h
hth
thng file phân t
ng file phân tá
án
n
H thố ng file (FS - file system)
H thố ng file phân tán (DFS -
distributed file system)
Các khái ni m v hệ th ng phân tán và
hệ th ng file phân tán.
HĐH m
HĐH mng nâng cao
ng nâng cao III. H
III. Hth
thng file phân t
ng file phân tá
án
n4
4
H
Hth
thng file
ng file
Hệ th ng file (file system) là mộ t phư ơ ng pháp
tổ ch c và u tr c file và d liệ u c a chúng.
Hệ th ng file cho phép ngư i s dụ ng d ng
tìm kiế m và truy nh p các file.
Hệ th ng file có th sử dụ ng:
Các thiế t b u tr (đĩa c ng, đĩa m m, CD) để u
trữ files, ho c
Cho phép truy nh p đế n dữ li u trên máy ch file
thông qua m t giao th c m ng (NFS, SMB, )
HĐH m
HĐH mng nâng cao
ng nâng cao III. H
III. Hth
thng file phân t
ng file phân tá
án
n5
5
H
Hth
thng file (ti
ng file (tiếếp)
p)
c lo i h thố ng file:
Disk File System: s dụ ng các thiế t bị u tr kế t
nố i tr c tiế p ho c gián tiế p vớ i máy tính đ u tr file
(ph biế n là đĩa).
c lo i Disk FS thông d ng là FAT, NTFS, ext2, ext3, ISO
9960 và UDF (Universal Disk Format).
Database file system: s dụ ng các khái ni m c a
CSDL đ qu n lý files. Thay vì các files đư c qu n lý
theo c u trúc phân c p (cây), các files đư c nh n
dạ ng b ng các thu c tính, n lo i file, ch đề , tác
giả ho c mô t file.