2/24/2014

Nguyên tắc và mục tiêu bài học

HỆ THỐNG THÔNG TIN DOANH NGHIỆP

• Việc sử dụng HTTT để gia tăng giá trị cho tổ chức chịu ảnh hưởng mạnh mẽ bởi cấu trúc tổ chức, văn hóa và sự thay đổi: – Xác định các quá trình trong chuỗi cung ứng làm gia tăng giá trị và mô tả vai trò của hệ thống thông tin trong các quá trình đó. – Trình bày các vấn đề về cấu trúc tổ chức, văn hóa, và sự thay

đổi; ảnh hưởng của chúng lên việc thực hiện các HTTT.

Chương 1 Vai trò của hệ thống thông tin trong tổ chức

1 Principles of Information Systems, Ninth Edition 2

Nguyên tắc và mục tiêu bài học (tt)

Nguyên tắc và mục tiêu bài học (tt)

• Sự hợp tác giữa các nhà quản lý và nhân viên IS là chìa khóa then chốt để khai thác tiềm năng của các HTTT mới hoặc hệ thống mới cải tiến. – Trình bày về vai trò, chức năng, và nghề nghiệp

• Hệ thống thông tin rất quan trọng, do đó các doanh nghiệp cần phải chắc chắn rằng những cải tiến hệ thống hoặc dùng hệ thống hoàn toàn mới giúp giảm chi phí, tăng lợi nhuận, cải thiện dịch vụ, hoặc đạt được lợi thế cạnh tranh – Trình bày một số chiến lược được sử dụng để giảm chi phí hoặc

trong lĩnh vực HTTT.

cải thiện dịch vụ.

– Trình bày về các lợi thế cạnh tranh trong dài hạn và các thức tổ

chức sử dụng HTTT để đạt được lợi thế cạnh tranh đó.

– Thảo luận về các thức các tổ chức lý giải về sự cần thiết của

HTTT.

1

Principles of Information Systems, Ninth Edition 3 Principles of Information Systems, Ninth Edition 4

2/24/2014

Tổ chức & Hệ thống thông tin (Organizations and Information Systems)

• Tổ chức (Organization)

– Tập hợp con người và các nguồn lực khác nhằm

thực hiện các mục tiêu đề ra.

– Là một hệ thống – Liên tục sử dụng tiền, người, vật liệu, máy móc thiết

??? Tại sao phải tìm hiểu về các hệ thống thông tin trong tổ chức ?

bị, dữ liệu, thông tin và ra quyết định.

Principles of Information Systems, Ninth Edition 5 Principles of Information Systems, Ninth Edition 6

Tổ chức & Hệ thống thông tin (tt) (Organizations and Information Systems)

• Chuỗi giá trị (Value chain)

– Là một chuỗi các hoạt động bao gồm các dịch vụ hậu cần bên trong, nhà kho và lưu trữ, sản xuất, bảo quản sản phẩm hoàn thành, hậu cần bên ngoài, tiếp thị và bán hàng, và dịch vụ khách hàng.

Mô hình cơ bản của tổ chức

2

Principles of Information Systems, Ninth Edition 8 Principles of Information Systems, Ninth Edition 7

2/24/2014

Hệ thống quản trị chuỗi cung ứng (SCM)

Tổ chức & Hệ thống thông tin (tt) (Organizations and Information Systems)

• Quản trị chuỗi cung ứng (SCM)

– Xác định:

• những gì được yêu cầu cung cấp cho chuỗi giá trị • số lượng cần thiết để đáp ứng nhu cầu của khách

hàng

• cung cấp như thế nào cho quá trình xử lý (sản xuất)

tạo ra hàng hóa và dịch vụ.

• cách thức vận chuyển vật tư, sản phẩm cho khách

hàng, kế hoạch, theo dõi, và kiểm soát chúng.

Principles of Information Systems, Ninth Edition 9

Tổ chức & Hệ thống thông tin (tt) (Organizations and Information Systems)

• Quản trị quan hệ khách hàng (CRM):

– Hỗ trợ tất cả các khía cạnh liên quan đến khách

hàng

– Trợ giúp công ty thu thập dữ liệu khách hàng, liên lạc khách hàng, giới thiệu sản phẩm mới, tích cực bán sản phẩm cho khách hàng hiện có và khách hàng mới.

Mô hình chuỗi giá trị chính của một công ty sản xuất

3

Principles of Information Systems, Ninth Edition 12 Principles of Information Systems, Ninth Edition 11

2/24/2014

Các lĩnh vực chức năng trong doanh nghiệp

Các lĩnh vực chức năng trong doanh nghiệp (tt)

• Các hoạt động hỗ trợ (support activities): là hoạt động trực tiếp gia tăng giá trị cho sản phẩm, dịch vụ doanh nghiệp cung cấp bao gồm: – thu mua, – phát triển hạ tầng công nghệ, – quản trị nguồn nhân lực, – quản trị & Cơ sở hạ tầng doanh nghiệp

• Các hoạt động chính (primary activities): là hoạt động trực tiếp gia tăng giá trị cho sản phẩm, dịch vụ doanh nghiệp cung cấp bao gồm: – hậu cần bên trong, – hậu cần ra bên ngoài, – các hoạt động tác nghiệp, – bán hàng và tiếp thị, – dịch vụ

13 14

Mô hình chuỗi giá trị của Porter (tt)

Mô hình chuỗi giá trị của Porter

• Hoạt động chính:

Hậu cần bên trong

Hậu cần ra bên ngoài

– Hậu cần bên trong (Inbound Logistics): bao gồm tiếp nhận, lưu trữ, kiểm kê, lập kế hoạch, kiểm soát vận chuyển các nguyên liệu, vật liệu, bán thành phẩm, … – Hậu cần ra bên ngoài (Outbound Logistiocs): bao gồm các hoạt động cần thiết để đưa thành phẩm đến cho khách hàng như kho bãi, thực hiện đơn hàng, vận chuyển hàng hóa, quản lý phân phối.

– Các hoạt động tác nghiệp (Operations): bao gồm gia công, đóng gói, lắp ráp, bảo trì thiết bị, kiểm tra, … và tất cả các hoạt động biến đổi các yếu tố đầu vào thành sản phẩm cuối cùng.

4

(Source: Reprinted from Competitive Advantage: Creating and Sustaining Superior Performance by Michael E. Porter. Copyright © 1985, 1998 by Michael E. Porter. All rights reserved.) Principles of Information Systems, Ninth Edition 16 15

2/24/2014

Mô hình chuỗi giá trị của Porter (tt)

Mô hình chuỗi giá trị của Porter (tt)

• Hoạt động chính:

• Hoạt động hỗ trợ:

– Bán hàng và Tiếp thị (Sales & Marketing): các hoạt động liên kết với người mua để quảng bá và bán hàng như lựa chọn kênh phân phối, khuyến mãi, quảng cáo, chính sách giá, quản lý bán lẻ, bán hàng, …

– Thu mua (Procurement): gồm các hoạt động như mua sắm máy móc, nguyên liệu, dịch vụ, phụ tùng, nhà xưởng, văn phòng, …

– Phát

công

hạ

tầng

triển

nghệ

– Dịch vụ (Service): là các hoạt động duy trì và nâng cao giá trị của sản phẩm như hỗ trợ khách hàng, dịch vụ sữa chữa, tư vấn sử dụng, lắp đặt, huấn luyện sử dụng, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa, …

(Technology Development): bao gồm phát triển các công nghệ để hỗ trợ hoạt động trong chuỗi giá trị, ví dụ như nghiên cứu và phát triển các hệ thống thông tin, tự động hóa quá trình, thiết kế, tái thiết kế hệ thống.

Principles of Information Systems, Ninth Edition 17 Principles of Information Systems, Ninth Edition 18

Mô hình chuỗi giá trị của Porter (tt)

Cấu trúc tổ chức (Organizational Structures)

• Cấu trúc tổ chức

nhân

• Hoạt động hỗ trợ: nguồn

– Quản

trị

lực

– Cấu trúc tổ chức bao gồm các đơn vị bên trong tổ chức và cách thức chúng liên quan với nhau để tạo nên toàn tổ chức.

(Human Resource Management): các hoạt động có liên quan đến tuyển dụng, phát triển, đào tạo, bồi dưỡng, bố trí, … nhân viên và quản lý,

• Các dạng cấu trúc tổ chức

doanh

– Quản

trị & Cơ sở hạ

tầng

nghiệp (Administration & Firm Infrastructure): bao gồm quản lý chung, quản lý quy hoạch, pháp lý, tài chính, kế toán, các vấn đề công cộng, chất lượng, …

– Traditional – Project – Team – Virtual

5

Principles of Information Systems, Ninth Edition 19 Principles of Information Systems, Ninth Edition 20

2/24/2014

Cấu trúc truyền thống (Traditional)

• Là cấu trúc phân cấp • Người đứng đầu bộ phận chính báo cáo với tổng

giám đốc hoặc người quản lý cấp cao • Còn gọi là cấu trúc tổ chức phẳng (Flat

organizational structure) – Cấp trên sẽ trao quyền cho nhân viên cấp thấp hơn

• Trao quyền (Empowerment)

– Cung cấp cho nhân viên và người quản lý của họ nhiều trách nhiệm và thẩm quyền để đưa ra quyết định hơn

Principles of Information Systems, Ninth Edition 22 Principles of Information Systems, Ninth Edition 21

Cấu trúc dự án và nhóm (Project and Team)

• Cấu trúc tổ chức dạng dự án

– Trung tâm là tạo ra sản phẩm, dịch vụ – Các nhóm dự án là tạm thời • Cấu trúc tổ chức dạng nhóm

– Tập trung vào làm việc theo từng đội hoặc nhóm – Các nhóm có thể là tạm thời, vĩnh viễn, tùy theo

nhiệm vụ.

6

Principles of Information Systems, Ninth Edition 24 Principles of Information Systems, Ninth Edition 23

2/24/2014

Cấu trúc tổ chức ảo và làm việc cộng tác (Virtual Organizational Structure and Collaborative Work)

• Cấu trúc tổ chức ảo

– Đơn vị kinh doanh phân tán theo khu vực địa lý – Hầu như không giao tiếp “face-to-face” – Làm việc cộng tác:

• Nười quản lý và nhân viên có thể làm việc theo nhóm một cách hiệu quả, ngay cả khi các thành viên đến từ khắp nơi trên thế giới.

Principles of Information Systems, Ninth Edition 26 Principles of Information Systems, Ninth Edition 25

Văn hóa tổ chức & sự thay đổi Organizational Culture and Change

Văn hóa tổ chức & sự thay đổi (tt) Organizational Culture and Change

• Văn hóa tổ chức - Organizational culture

• Mô hình sự thay đổi - Change model

– Xác định các giai đoạn của sự thay đổi và cách tốt

nhất để vượt qua chúng

– Tập hợp các hiểu biết chính và các giả định – Ảnh hưởng đến hệ thống thông tin

• Sự thay đổi tổ chức - Organizational change

– Có thể được gây ra bởi các yếu tố nội bộ hoặc các

yếu tố bên ngoài

– Có thể được quy trì hoặc phải khắc phục – Tính năng động của sự thay đổi được thể hiện trong

mô hình sự thay đổi

7

Principles of Information Systems, Ninth Edition 27 Principles of Information Systems, Ninth Edition 28

2/24/2014

Tái cấu trúc & Cải tiến liên tục (Reengineering and Continuous Improvement)

Văn hóa tổ chức & sự thay đổi (tt) Organizational Culture and Change

• Unfreezing

• Tái cấu trúc

– được chấm dứt thói quen cũ và tạo ra môi trường

– Còn gọi là quá trình thiết kế lại và tái cấu trúc quy

trình kinh doanh (BPR)

thuận lợi để tiếp nhận thay đổi

• Moving

– học tập phương pháp làm việc, hành vi, và hệ thống

mới • Refreezing

– Thiết kế lại triệt để quy trình kinh doanh, cơ cấu tổ chức, hệ thống thông tin, và các giá trị của tổ chức để đạt được một bước đột phá trong kết quả kinh doanh. • Cải tiến liên tục

– không ngừng tìm kiếm cách cải thiện quy trình kinh doanh và tăng thêm giá trị cho sản phẩm và dịch vụ

– thay đổi nhằm để làm quy trình mới được chấp nhận, và và trở thành một phần của hoạt động kinh doanh

Tái thiết kế lại quy trình kinh doanh

Thay đổi giá trị của tổ chức

Thay đổi cấu trúc của tổ chức

Thay đổi Hệ thống thông tin

Principles of Information Systems, Ninth Edition 29 Principles of Information Systems, Ninth Edition 30

8

Principles of Information Systems, Ninth Edition 31 Principles of Information Systems, Ninth Edition 32

2/24/2014

Sự hài lòng và chấp nhận công nghệ của người dùng

• Phụ thuộc nhiều vào chất lượng của hệ thống tin – Hệ thống thông tin chất lượng thường là linh hoạt,

hiệu quả, dễ tiếp cận, và kịp thời

– Thông tin chất lượng là thông tin chính xác, đáng tin

cậy, cập nhật, đầy đủ, và cung cấp ở định dạng thích hợp

So sánh giữa Tái cấu trúc quy trình nghiệp vụ & Cải tiến liên tục

Principles of Information Systems, Ninth Edition 34 Principles of Information Systems, Ninth Edition 33

Yếu tố chất lượng (Quality)

Sự hài lòng và chấp nhận công nghệ của người dùng (tt)

• Mô hình chấp nhận công nghệ (TAM)

• Là khả năng một sản phẩm (hay dịch vụ) đáp ứng

hoặc vượt quá mong đợi của khách hàng

– • Xác định các yếu tố giúp hệ thống thông tin tốt hơn, được chấp nhận sử dụng nhiều hơn trong tổ chức

• Các kỹ thuật quản lý chất lượng thường được sử

• Phổ biến công nghệ - Technology diffusion

– là một biện pháp làm thế nào công nghệ được lan

truyền rộng rãi trong một tổ chức

dụng như: – Quản lý chất lượng tổng thể (Total quality management) – Six Sigma

• Lan truyền công nghệ - Technology infusion

– là mức độ công nghệ được lan tỏa, ứng dụng trong

một khu vực hoặc phòng ban

9

Principles of Information Systems, Ninth Edition 35 Principles of Information Systems, Ninth Edition 36

2/24/2014

Gia công bên ngoài, Điện toán theo yêu cầu & Tinh giảm biên chế

Lợi thế cạnh tranh (Competitive Advantage)

• Gia công bên ngoài - Outsourcing

– ký kết hợp đồng với các dịch vụ chuyên nghiệp bên

• Lợi ích lớn và dài hạn giúp cho công ty vượt lên

ngoài

trên đối thủ cạnh tranh

• Khả năng thiết lập và duy trì lợi thế cạnh tranh là

• Điện toán theo yêu cầu - On-demand computing – ký kết hợp đồng về tài nguyên máy tính để nhanh

rất quan trọng cho sự thành công của công ty

• Tổ chức thường sử dụng hệ thống thông tin để đạt

chóng đáp ứng các nhu cầu về công việc khác nhau trong tổ chức

được lợi thế cạnh tranh

– Hình thức này đôi khi còn được gọi là:

• Nhu cầu kinh doanh (On-demand business) • Điện toán tiện ích

• Tinh giảm biên chế - Downsizing – giảm bớt số lượng nhân viên

Principles of Information Systems, Ninth Edition 37 Principles of Information Systems, Ninth Edition 38

Các yếu tố thúc đẩy tìm kiếm lợi thế cạnh tranh

Hoạch định chiến lược cho lợi thế cạnh tranh

• Sự cạnh tranh giữa các đối thủ cạnh tranh hiện có • Mối đe dọa của những người mới • Mối đe dọa của các sản phẩm và dịch vụ thay thế • Khả năng thương lượng của khách hàng và nhà

• Dẫn đầu về chi phí • Tạo sự khác biệt • Chiến lược thích hợp • Làm thay đổi cơ cấu ngành công nghiệp

cung cấp

10

Principles of Information Systems, Ninth Edition 39 Principles of Information Systems, Ninth Edition 40

2/24/2014

Hệ thống thông tin dựa trên hiệu suất (Performance-Based Information Systems)

Hoạch định chiến lược cho lợi thế cạnh tranh (tt)

• Ba giai đoạn chính trong quá trình sử dụng hệ

• Tạo ra sản phẩm dịch vụ mới • Cải thiện các dòng sản phẩm hiện có và dịch vụ • Sử dụng hệ thống thông tin cho các mục đích

chiến lược

thống thông tin: – Giai đoạn thứ nhất – Giảm chi phí & tăng năng suất – Giai đoạn thứ hai – Đạt lợi thế cạnh tranh – Giai đoạn thứ ba – Quản lý dựa trên hiệu suất

• Các chiến lược khác

– Tăng trưởng doanh số bán hàng (Growth in sales) – Đến thị trường đầu tiên (First to market) – Sản phẩm dịch vụ tùy biến (Customizing products

and services)

– Thuê nhân sự giỏi nhất (Hiring the best people)

Principles of Information Systems, Ninth Edition 41 Principles of Information Systems, Ninth Edition 42

Năng suất

• Là thước đo về kết quả đạt được so với đầu vào

cần thiết

• Mức độ cao hơn của đầu ra so với một mức độ

nhất định của đầu vào có nghĩa là năng suất cao hơn

• Năng suất = (Đầu ra / đầu vào) × 100%

11

Principles of Information Systems, Ninth Edition 44 Principles of Information Systems, Ninth Edition 43

2/24/2014

Rủi ro

Lợi tức đầu tư & Giá trị của hệ thống thông tin

• Hệ thống thông tin đôi khi có thể thất bại gây nhiều

tốn kém

• Chi phí phát triển và thực hiện có thể lớn hơn nhiều so với lợi nhuận từ các hệ thống mới

• Tăng trưởng lợi nhuận • Thị phần và tốc độ đến với thị trường • Nâng cao nhận thức và sự hài lòng của khách hàng • Tổng chi phí sở hữu

• Hệ thống thông tin và nhân viên là quan trọng nhất để

tạo ra cơ hội cạnh tranh

Principles of Information Systems, Ninth Edition 45 Principles of Information Systems, Ninth Edition 46

Nghề nghiệp trong lĩnh vực HTTT

Vai trò, chức năng, và nghề nghiệp

• Chương trình cấp bằng

• Các trách nhiệm chính trong hệ thống thông tin

– Chương trình về hệ thống thông tin – Chương trình về kinh doanh theo định hướng toàn

cầu và quốc tế

– Tác nghiệp - Operations – Phát triển hệ thống - Systems development – Hỗ trợ - Support – Đơn vị dịch vụ thông tin - Information service units

• Sinh viên đang ngày càng hoàn thiện bằng cấp về kinh doanh theo định hướng toàn cầu và quốc tế • Cơ hội trong hệ thống thông tin không giới hạn cho

các quốc gia mà mở rộng trên toàn cầu.

12

Principles of Information Systems, Ninth Edition 47 Principles of Information Systems, Ninth Edition 48

2/24/2014

Các chức danh – công việc điển hình

Các chức danh – công việc điển hình (tt)

• Giám đốc Thông tin - Chief information officer

(CIO) – Sử dụng tài nguyên và nhân lực của bộ phận Hệ

thống thông tin để giúp tổ chức đạt được mục tiêu của mình

• Làm việc trên Internet - Internet careers – Internet strategists and administrators – Internet systems developers – Internet programmers – Internet or Web site operators

• Các quản trị viên mạng LAN - LAN administrators

– Thiết lập và quản lý phần cứng mạng, phần mềm và

các quy trình bảo mật

Principles of Information Systems, Ninth Edition 49 Principles of Information Systems, Ninth Edition 50

Summary

Các cộng việc khác

• Organizations

– Systems with inputs, transformation mechanisms,

and outputs

– Làm việc ở nhà – Làm việc cho một công ty tư vấn – Làm việc cho nhà cung cấp phần cứng hoặc phần

mềm để phát triển, bán các sản phẩm HTTT.

• Categories of organizational structure – Traditional, project, team, and virtual

– Một số công việc khác liên quan IS:

• Organizational culture

– Major understandings and assumptions

• Reengineering

– Radical redesign of business processes,

• Bảo mật thông tin (Information security) • Quyền riêng tư (Privacy) • An ninh không gian mạng (Cybersecurity) • Chống lừa đảo trực tuyến (Online fraud-fighting) • Phát triển trò chơi video (Video-game

organizational structures, information systems, and values of the organization

development)

13

Principles of Information Systems, Ninth Edition 51 Principles of Information Systems, Ninth Edition 52

2/24/2014

Summary (continued)

Summary (continued)

• Continuous improvement

• Performance-based information systems

– Constantly seeking ways to improve business

– Consider both strategic advantage and costs

• Productivity

processes • Outsourcing

– Measure of output achieved divided by input

– Contracting with outside professional services

required

• Downsizing

– Reducing number of employees

• Primary responsibilities in information systems – Operations, systems development, and support

• Competitive advantage

• Typical IS titles

– Significant, and (ideally) long-term benefit to a

– Chief Information Officer (CIO), LAN administrators,

company over its competition

and Internet strategists

14

Principles of Information Systems, Ninth Edition 53 Principles of Information Systems, Ninth Edition 54