ề ề ụ ấ ả ậ

Danh m c các v n đ v các đi u kho n Tho thu n thuê đ c ặ ả ề quy n kinh doanh ề

ặ ậ ả ề

ụ ấ c t ng đi u kho n và t ng v n ả ừ ừ ề

ề ượ ừ ợ ụ ể ừ

ụ ệ ẽ ạ ộ

Các tho thu n thuê đ c quy n kinh doanh đ u khác nhau trong t ng v vi c c th . Có th ta không xác đ nh đ ị ể ệ ụ ể ng h p c th . Tuy nhiên, danh m c đ ta c n cân nh c trong t ng tr ụ ườ ắ ầ ề này s là m t công c có giá tr n u b n quan tâm đ n vi c thuê đ c ặ ế ị ế quy n kinh doanh. ề

ớ ế ự ầ ượ ử ụ ả

ụ ề ề

ệ ề ế ả ệ ử ụ c s d ng có s tham chi u v i Tho thu n thuê ư t vi c s d ng đ c quy n kinh doanh c a b n – và ề ậ ả ủ ạ ặ

ề ả

ạ ử ụ ậ ề ặ ờ ể ể ả ặ

ướ ộ ạ ệ ả ể ề

ể ặ ạ ả ậ ờ

Danh m c này c n đ đ c quy n kinh doanh – là văn b n trong đó đ a ra các đi u kho n và ặ các đi u ki n đi u ti do bên cho thuê đ c quy n kinh doanh th o ra. B n s d ng Danh m c ụ c khi b n có Tho thu n thuê đ c quy n này có th vào th i đi m tr ề kinh doanh, đ có th có m t khái ni m v các n i dung trong Tho ộ ể thu n, ho c vào th i đi m b n đã có b n sao Tho thu n này, đ có th ể ả ậ xem l ể i các đi u kho n. ề ạ ả

ườ ụ ạ ợ ể

ể ả ặ ạ

ng h p nào, trong khi b n có th s d ng Danh m c này đ Dù trong tr hi u và đ xem xét Tho thu n thuê đ c quy n kinh doanh, b n không ậ ể nên ký Tho thu n n u ch a th o lu n v i lu t s c a b n. ể ử ụ ề ậ ư ủ ạ ư ế ả ậ ả ậ ớ

ề Các v n đ liên quan đ n các đi u kho n v chi phí thuê đ c quy n ả ề ề ế ặ

ấ ề kinh doanh

ầ ể ặ

 Phí ban đ u đ thuê đ c quy n kinh doanh là bao nhiêu? ề  Phí này có bao g m chi phí cho vi c m m t kho hàng các s n ả

ở ộ ph m và các v t d ng s cung c p không? ẽ

ẩ ề ồ ậ ụ ề ả ị

ệ ấ ư ế ộ ầ ề ổ ả ữ

 Đi u kho n v thanh toán nh th nào: v t ng giá tr , th i ờ gian thanh toán, thanh toán m t l n hay tr góp, nh ng tho ả thu n v h tr tài chính khác? ề ỗ ợ

ậ ệ ỗ ợ

ồ c không? N u đ  Có th tr ch m đ c, ai s h tr tài  Li u bên cho thuê đ c quy n kinh doanh có h tr tài chính ề cho b n hay giúp b n tìm ngu n tài chính hay không? ẽ ỗ ợ ạ ể ả ậ

ạ ế ượ ấ ặ ạ ượ ớ

 Li u phí ban đ u có đ chính cho b n và v i m c lãi su t là bao nhiêu? ứ ượ ầ c hoàn tr toàn b hay m t ph n ộ ầ ả ộ

t m t cách rõ ràng “t ng chi phí”  Li u h p đ ng có phân bi ồ ệ ộ ổ ệ không? ợ ệ

ng ti n m t yêu c u ban đ u” hay “chi ầ ề ặ ầ ượ

 Có ti n b n quy n đ nh kỳ hay không ? N u có là bao nhiêu và “phí ban đ u”, “l ầ phí ban đ u” hay không ? ầ ả ế

và đ ề ượ

ề ị c tính nh th nào? ư ế  Doanh s bán hàng và ti n b n quy n đ ề ố vào lúc nào, và ti n b n quy n đ ề ề ả ả ộ

ế ầ ề

c ghi s th nào và ề ượ ổ ế ả c thanh toán nh th nào? ư ế ề ượ  N u thanh toán ti n b n quy n chính là toàn b ho c là m t ộ ặ ề ph n ti n thanh toán cho d ch v mà bên cho thuê đ c quy n ề ặ c cung c p? kinh doanh cung c p, nh v y d ch v nào s đ ấ ẽ ượ ụ ấ

ị ư ậ ữ ụ ị ượ ị ư

 D ch v k toán và l u tr có đ  Chi phí qu ng cáo và xúc ti n bán hàng đ

c phân b th c cung c p không? ấ ượ ụ ế ả ế ổ ế

ả ể ả ặ ạ ộ ứ ả

 Li u bên thuê đ c quy n kinh doanh có ph i đáp ng m t ộ ể c chi phí ho t đ ng cho t ớ

ề i thi u nào không đ đ m b o bù đ p ắ ố i khi kinh doanh có lãi? ả ừ ề ng kinh doanh ph i mua, hay thuê và có đi u ắ bên cho thuê, đ a đi m b t ề ể ị

nào? ệ m c v n ho t đ ng t ứ ố đ ạ ộ ượ  Li u nhà x ệ ệ ộ

ng và b ng cách nào ? ưở ki n nào n a v v n đ này (t ữ ề ấ bu c v..v)? ợ ẽ ệ ằ

 Ai s tài tr cho vi c mua nhà x  Li u bên thuê kinh doanh có ph i đ t c c cho vi c xây d ng ự ưở ả ặ ọ ệ ệ

hay mua thi t b không? ế ị

Các v n đ liên quan đ n các đi u kho n v v trí kinh doanh ả ề ị ề ề ế ấ

 Li u vi c thuê đ c quy n kinh doanh có yêu c u đ ầ ượ ề ế ặ ự ị ấ ị

ự c th c ệ m t khu v c đ a lý nh t đ nh nào không? N u có, ranh ị ệ hi n ệ ở ộ gi ớ ủ ượ

c xác đ nh rõ ràng hay không? ự

i c a khu v c đó có đ ự  Ai có quy n l a chon khu v c? ề ự  Li u nh ng ng ệ ề ườ

ộ ặ ự

ữ ề ạ hay sau này? ờ

i khác cũng thuê cùng đ c quy n kinh doanh có quy n c nh tranh trong cùng m t khu v c hay không, vào bây gi ệ ự ộ

ề ặ ẽ ả ề ổ

 Li u khu v c kinh doanh này có đ c quy n đ i v i b n, ố ớ ạ quy n này là lâu dài hay s b thay đ i ho c s gi m b t ớ ẽ ị trong t ng đi u ki n c th ? ệ ụ ể ề  Li u bên thuê đ c quy n kinh doanh có quy n đ ề ề ượ ừ ố ch i c t ệ ặ

ng h p có nh ng bên thuê đ c quy n kinh ợ ề ữ

ộ ặ ự ị ườ ạ ộ

ệ ề ượ đ u tiên trong tr ầ doanh khác ho t đ ng trong cùng m t khu v c đ a lý ch a ư dành riêng cho ai? ặ

ọ ợ ằ ậ c xác nh n ữ

ẩ ồ ấ ủ  Li u bên thuê đ c quy n kinh doanh có quy n đ ề ề ợ ố ớ ặ ề

ớ ế ủ ọ ế

rõ trong h p đ ng r ng h có quy n l ả i đ i v i nh ng s n ph m m i nh t c a bên cho thuê đ c quy n kinh doanh hay sáng ch c a h ? n u nh v y, chi phí là bao nhiêu? ề ử ụ ề ệ

ặ ủ ưở ệ

ề ẽ ặ

i?ạ

 Ai ch u trách nhi m đ i v i các tranh ch p v khu v c đ a lý, ố ớ ự ị ệ ề ấ

ư ậ ấ  Li u bên thuê đ c quy n kinh doanh có quy n s d ng đ t ặ đai, nhà x ng c a mình? N u không, li u bên cho thuê đ c ế quy n kinh doanh s bán hay cho bên thuê đ c quy n kinh ề doanh thuê l ị n u c n? ế ầ

Các v n đ liên quan t ề ệ ề ế t

ấ b và ngu n cung c pnguyên li u ị i các đi u kho n v Tr s làm vi c, Thi ả ề ụ ở ớ ấ ồ ệ

 K ho ch và các thông s chi ti

ố ạ ế ụ ở ế ủ ả

ặ ề ế ị

ư ậ ọ ư ệ ầ

t k và trang trí l  Có nh ng h n ch đ i v i vi c thi i toà ế ố ớ ế ế ệ ạ ạ

t c a tr s có ph i do bên cho thuê đ c quy n kinh doanh quy t đ nh hay không? N u ế nh v y, bên cho thuê có quy n tham gia ki m soát và l a ự ề ự ch n nhà th u cũng nh giám sát công vi c thi công xây d ng hay không? ữ nhà hay không?

ậ ệ ả ộ

t b và nguyên v t li u có b t bu c ph i do bên cho thuê ế ị ắ c ch đ nh t b cung c p hay do m t nhà cung c p đã đ ỉ ế ị ị ộ

do ti n hành mua ấ ặ ề ấ c t ượ ự ượ ế

 Thi thi hay bên thuê đ c quy n kinh doanh đ bán? ế

ặ  N u bên thuê đ c quy n kinh doanh ph i mua t ề ả

bên cho ừ c coi là hàng ký g i không? ử ề c tài tr , và n u nh v y, theo đi u ư ậ ượ ợ ế ẽ ượ

thuê, hàng hoá mua bán có đ Ho c hàng này s đ kho n nào? ặ ả

ậ ả

 Li u trong tho thu n có đ c p đ n vi c duy trì ngu n cung ề ậ

ế ệ

 Li u Tho thu n thuê đ c quy n kinh doanh có bu c bên thuê ồ ệ c p và thanh toán hang t n kho (ai thanh toán, theo đi u ề ấ kho n nào v..v) ậ ề ệ ả ộ

cam k t ph i mua m t l ả ế ng hàng tôí thi u nào đó hay ể ặ ộ ượ

ệ ủ ố ớ

 Có nh ng đi u ki n nào b t bu c ph i tuân th đ i v i hình t b văn phòng, và vi c duy

ả ế ị t b , lo i thi ạ ệ

i h n nào ủ ề ế ị ế ắ ộ t b , thi ế ị ạ

ề ấ

ề ặ

ạ ể ế ả ế

ớ ự ớ ạ ạ ế

ủ ể ể ả ả ợ

không? ữ dáng c a thi ủ tu và thay th cùng ch ng lo i hay không? Có gi ớ ạ đ i v i chi phí liên quan đ n v n đ này hay không? ế ố ớ  Bên cho thuê đ c quy n kinh doanh có k ho ch b o hi m ể ả ẽ ư ế nhóm hay không? N u không, ph m vi b o hi m s nh th ặ nào, v i s gi i h n và chi phí th nào? Bên cho thuê đ c c quy n kinh doanh có yêu c u đ a tên mình thành bên đ ượ ầ ư ặ nh n b o hi m trong h p đ ng b o hi m c a bên thuê đ c ồ quy n kinh doanh hay không? ề ậ ề

Các v n đ liên quan đ n các đi u kho n v T p quán kinh doanh ề ả ề ậ ề ế ấ

ặ ề ả ự ế

ế ạ ế

 Bên thuê đ c quy n kinh doanh có ph i tr c ti p ti n hành công vi c kinh doanh hay không? N u có, trong ph m vi và đi u ki n nh th nào? ư ế

ủ ặ

ạ ộ ề ế ặ

ệ ề ệ  M c đ ki m soát c a bên cho thuê đ c quy n kinh doanh ứ ộ ể ệ t đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a bên thuê th nào, đ c bi ố ớ trong vi c duy trì b n s c c a đ c quy n kinh doanh đó và ch t l ủ ả ắ ủ ặ ẩ ả

ệ ng s n ph m? ấ ượ ề ặ ụ ẽ ả

ợ ả ỗ ợ ề

ph m vi đi ở ậ ng hay qu c gia và tho thu n ề  Qu ng cáo ả ả

 N u qu ng cáo ượ quy mô đi ế  Bên cho thuê đ c quy n kinh doanh s đ m b o liên t c cung ả c p h tr v qu n lý, đào t o và tr giúp th nào, và chi phí ạ ế ấ cho các ho t đ ng này có đ ả c tính trong phí d ch v hay b n ị ượ ạ ộ quy n hay không? ạ phân chia chi phí đ ở ả ặ

ệ ả

ể ả ộ ầ ị

ả ế ả ị

ph ạ ươ ố c th c hi n th nào? ế ệ ự ng do bên thuê đ c quy n ề ph ạ ươ ế kinh doanh đ m nhi m, bên cho thuê có ki m soát các chi n d ch qu ng cáo này không ho c có ch u tr m t ph n chi phí ặ ị cho chi n d ch qu ng cáo này hay không? ặ ệ ấ

ể ự ệ

ng trình qu ng cáo b ng th ươ ể ả ằ

 Li u bên cho thuê đ c quy n kinh doanh có cung c p các tr ợ ề ụ ư giúp đ th c hi n xúc ti n kinh doanh hay không, ví d nh ế đi m bán hàng, hay các ch ư v..v , và v i chi phí là bao nhiêu?

 Yêu c u v l u tr , k toán và ghi s nh th nào, và ai ch u ị ữ ế ầ ớ ề ư

trách nhi m thanh toán chi phí các ho t đ ng này? ệ ổ ư ế ạ ộ

 Có các đ nh m c v doanh s bán hàng và cung c p d ch v ố ị

ụ ế ấ c nh ng đ nh ạ ượ ụ ị ị ữ

ứ ề ế ẽ ư ế

 H p đ ng thuê đ c quy n kinh doanh có quy đ nh s gi hay không? N u có, ch tài áp d ng n u đ t đ ế m c này s nh th nào? ề ứ ợ ặ ồ ị ố ờ và

ượ ớ ạ

ngày làm vi c hay không? ệ i h n v m t hàng đ ề ặ ặ  Có gi c kinh doanh hay không?  Bên cho thuê đ c quy n kinh doanh có ti n hành các ch ế

ươ ườ

ng ươ ề ng h p đó, trình cung c p hàng lo t hay không? Trong tr ợ ườ ạ bên thuê đ c quy n kinh doanh có b t bu c ph i tham gia ả ch  Ai là ng ch n l a và thông ộ i mua hay không? ự ọ ự

qua các đi u kho n thuê đ c quy n kinh doanh? ề ặ ng trình v i t cách là ng ớ ư i đ u tiên xây d ng các trình t ự ườ ầ ặ ề ề ả

ạ Các v n đ liên quan đ n các đi u kho n cCh m d t và ra gia h n ề ứ ế ấ ả

ấ ề h p đ ng ợ ồ

ề ư

ặ ứ ợ ệ ệ ố ề

ờ ạ ặ ể

 Li u bên cho thuê đ c quy n kinh doanh có quy n u tiên ề tuy t đ i ch m d t H p đ ng thuê đ c quy n kinh doanh ồ trong m t s đi u ki n c th , có th trong th i h n H p ợ đ ng ho c khi h t th i h n? ồ ợ ấ ộ ố ề ế ặ ặ  H p đ ng thuê đ c quy n kinh doanh có quy đ nh đi u kho n ả ồ

ề c mua l ị ượ ạ i ề

ệ ụ ể ờ ạ ề cho phép bên cho thuê đ c quy n kinh doanh đ ặ công vi c kinh doanh c a bên thuê? ủ ệ

ộ ộ ầ ụ

ả ấ

 Bên cho thuê đ c quy n kinh doanh có kh năng l a ch n hay ả ề ọ ự có nghĩa v mua m t ph n ho c toàn b thi t b , n i th t văn ế ị ộ ấ ặ phòng, kho hàng và cáctài s n khác trong tr ng h p công ợ ườ vi c thuê kinh doanh ph i ch m d t do l i c a bên th ba? ỗ ủ ả kh trên, các đi u kho n ổ ườ ứ ề ợ

ệ ế mua l  N u x y ra các tr ả i s đ ạ ẽ ượ

ị ộ ậ ẽ ị ế

ố ủ ệ

ứ ng h p đã nói ở c xác đ nh nh th nào? ư ế  Có các đánh giá đ c l p hay không? S đ nh giá th nào v ề thi n chí hay v n c a bên thuê kinh doanh trong công vi c ệ kinh doanh?

ầ ằ ị

i c a bên cho thuê đ c quy n kinh doanh không đ ả ề

ặ ẽ ầ ủ ệ ề ầ

 Tho thu n ban đ u có đi u kho n nào quy đ nh r ng giá ậ ề ả c mua l ượ ặ ạ ủ cao h n phí thuê đ c quy n kinh doanh ban đ u hay không? ơ N u có, đi u này s làm m t đi ph n giá tri c a thi n chí và ế v n s h u c a bên thuê đ c quy n kinh doanh trong công ố ở ữ ủ ấ ặ ề

ệ  Trong tr ặ ề ườ

ng h p đó các ố ứ ợ vi c kinh doanh. ng h p nào ( m đau .v..v) bên thuê đ c quy n kinh ợ ể ấ

ấ ả ợ ồ ườ ứ ợ

ệ ề ể

ặ ế doanh có th ch m d t h p đ ng? Trong tr ồ đi u kho n quy đ nh nghĩa v khi ch m d t h p đ ng có ụ ị t hay không? đi m gì khác bi ề

ng t ự

ế

ầ ồ

ợ ề ả ặ

 Bên thuê đ c quy n kinh doanh có b h n ch tham gia vào ị ạ m t công vi c kinh doanh t ứ ợ sau khi ch m d t h p ươ ấ ệ ộ đ ng hay không? N u có, s kéo dài trong bao nhiêu năm? ồ ẽ  N u có h p đ ng cho thuê, h p đ ng này có c n trùng h p ợ ợ ế v i các đi u kho n thuê đ c quy n kinh doanh hay không? ớ  H p đ ng có quy đ nh th i gian h p lý đ đ thanh toán các ợ ồ ề ợ ủ ể ồ ờ

ả ố

ề ầ ạ

ấ ả

ệ ặ

 Theo yêu c u, li u bên cho thuê kinh doanh có t o đi u ki n ệ ệ ng hi u, b ng hi u, và các d u hi u ệ ệ ệ c thuê và vi c ệ ng hi u c a bên cho thuê ượ ệ ủ ư ỉ ẫ ươ

ị kho n v n ph i tr hay không? ả ả ệ cho vi c hoàn tr th ả ươ mang đ c tr ng c a công vi c kinh doanh đ ủ g b các ch d n mang tên và th ỡ ỏ đ c quy n kinh doanh? ặ ề

Các đi m c n l u ý khác ầ ư ể

ỷ ể ệ ự

ặ ườ đ ng thuê đ c quy n kinh doanh cho ng ề ồ

ề ợ

ệ ho c bán trong tr ch t ho c b tàn t  Bên thuê kinh doanh có th bán hay u quy n th c hi n H p ợ ề i khác hay không?  Công vi c thuê đ c quy n kinh doanh có th đ ừ ế c th a k ể ượ ặ ng h p bên thuê đ c quy n kinh doanh ề ặ ườ t? ậ ặ ị

 H p đ ng cho thuê cho phép u quy n cho bên đ ượ

ề ủ ề ề ỷ ặ

ặ ế c phép ợ ồ nh n u quy n c a bên thuê đ c quy n kinh doanh hay ỷ ậ không?

 Bên cho thuê đ c quy n kinh doanh đã ho t đ ng kinh doanh ạ ộ ặ

ề c bao lâu và đã cho thuê đ c quy n ặ

trong lĩnh v c này đ ự kinh doanh t ừ

 Có bao nhiêu h p đ ng cho thuê kinh doanh và các đ i lý c a ủ ạ

c chúng không? ạ ị

ề ượ khi nào? ồ ợ công ty/ B n có th xác đ nh đ ể ổ ủ ế ộ

 N u có tên tu i c a m t ng ọ ườ ổ ế ộ

i nhu n h nh n đ ọ ọ ậ ượ ề ậ

ượ i n i ti ng nào đó cũng tham gia thuê kinh doanh này, h có năng đ ng không, h có quan c là do tâm v tài chính hay không, l ợ ổ ủ i hay hoàn toàn do tên tu i c a công vi c kinh doanh đem l ạ ệ

ệ  Li u th ệ

ng hi u, b ng hi u và và các nhãn mác khác có ượ ệ

ữ ặ ả ệ ệ c xác đ nh và mang đ c tr ng riêng hay không? ỉ ng ho c b đình ch ặ ị ệ c th c hi n ự ượ

ồ ề

ế  Th i h n c a các h p đ ng pa-tăng và quy n sao chép đ ề

ợ ặ ế ự

c ghi trong Tho ợ ề ượ

ồ ặ

ậ ợ ệ ặ ấ

ề ầ

ộ ồ ơ ẩ ẫ

 Bên cho thuê đ c quy n kinh doanh có đáp ng đ ề ượ ứ

ề ậ ủ

c các yêu i hay không (v đăng ề ữ c l u gi ế ướ ư c s t ướ ở ạ ế ề

ệ ữ ỉ

mình v..v ? ươ ả hoàn toàn đ ư ị Và chúng hi n có kh năng b gây nh h ưở ị ả s d ng do nh ng v ki n t ng hi n đang đ ụ ệ ụ ử ụ hay không ? ượ c ờ ạ ủ ng trong đ c quy n kinh doanh là bao lâu? N u th i th h ờ ụ ưở h n có s h n ch , bên cho thuê đ c quy n kinh doanh có d ự ạ ặ ạ ả đ nh gia h n h p đ ng, và đi u này có đ ề ồ ạ ị thu nH p đ ng thuê đ c quy n kinh doanh hay không? ề  Li u bên cho thuê đ c quy n kinh doanh có cung c p cho bên ề thuê toàn b h s pháp lý đáp ng yêu c u v nguyên t c ắ ứ chung và m u chu n hay không? ặ c u v lu t pháp c a bang n ầ ký, các yêu c u v phát hành trái phi u hay kh ầ c áp d ng)? v..v, n u đ ụ ế ượ  Lu t pháp n c s t ướ ở ạ ậ ặ ề

ậ ấ

ế ợ ế ồ ư ậ ủ ợ ồ

i có đi u ch nh quan h gi a bên cho ề thuê và bên thuê đ c quy n kinh doanh hay không, bao g m ồ ứ c vi c ký k t h p đ ng, tho thu n tài chính và ch m d t ả ả ệ h p đ ng? N u nh v y, h p đ ng này có tuân th các yêu ồ ợ c u đó hay không ? ầ