CHƯƠNG 0: ÔN TẬP

NỘI DUNG

1. Bảng hệ thống tuần hoàn hóa học

2. Liên kết hóa học

3. Phản ứng oxi hóa – khử

nvhoa102@yahoo.com Chương 0 1

nvhoa102@yahoo.com

Chương 0 Chương 0

2 2

1. Bảng hệ thống tuần hoàn hóa học

1.1. Cấu trúc bảng hệ thống tuần hoàn

• Chu kỳ; Nhóm, Phân nhóm • Các nguyên tố phân nhóm chính, phân nhóm

phụ - nguyên tố chuyển tiếp.

1.2. Các qui luật biến thiên theo chu kỳ, phân nhóm

• Bán kính nguyên tử (R) • Năng lượng ion hóa (I) – tính khử, tính KL • Ái lực electron (F) – tính oxi hóa, tính PK • Độ âm điện ()

nvhoa102@yahoo.com Chương 0 3

Độ âm điện của các nguyên tố s, p theo thang Pauling

nvhoa102@yahoo.com Chương 0 4

1. Bảng hệ thống tuần hoàn hóa học

1.3. Phân biệt nguyên tố kim loại, nguyên tố phi

kim:

• Bản chất liên kết.

• Số e lớp ngoài cùng.

• Tính chất hóa học.

• Tính chất vật lý.

nvhoa102@yahoo.com Chương 0 5

2. CÁC LOẠI LIÊN KẾT HÓA HỌC

2.1. LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ  Phương pháp VB:

 Cơ chế tạo liên kết cộng hóa trị  Sự định hướng của LK CHT và

sự lai hóa các AO  Các kiểu LK CHT  Bậc LK, độ dài LK

 Phương pháp MO

 Cơ sở tạo thành các MO  Bậc liên kết

nvhoa102@yahoo.com Chương 0 6

2. CÁC LOẠI LIÊN KẾT HÓA HỌC

2.2. LIÊN KẾT ION ( ≥ 1,7)  Thuyết tĩnh điện hiện đại về liên kết ion  Sự phân cực ion

CaSO4 8.10-3 2347 1703

SrSO4 BaSO4 1.10-5 5.10-4 2262 2339 1444 1598

644

741

818

Muối Độ tan (mol/l) Epl (kJ/mol) Eh (kJ/mol) Epl – Eh (kJ/mol)

nvhoa102@yahoo.com Chương 0 7

2. CÁC LOẠI LIÊN KẾT HÓA HỌC

2.3. LIÊN KẾT KIM LOẠI

Mức Fermi là mức năng lượng cuối cùng được lấp đầy ở T = 0

nvhoa102@yahoo.com Chương 0 8

2. CÁC LOẠI LIÊN KẾT HÓA HỌC

2.4. LIÊN KẾT HYDRO

nvhoa102@yahoo.com Chương 0 9

3.PHẢN ỨNG OXIHÓA - KHỬ

3.1. Các khái niệm:

-Phản ứng oxi hóa – khử ? -Chất khử ? -Chất oxi hóa ?

3.2. Phản ứng oxi hóa – khử:

- e-

Chất khử 1

chất oxi hóa 1: Quá trình oxh

+ e-

Chất oxi hóa 2

chất khử 2: Quá trình khử

nvhoa102@yahoo.com Chương 0 10

3.PHẢN ỨNG OXIHÓA - KHỬ

FeCl3 + KI = FeCl2 + KCl + I2

Fe3+ + e-  Fe2+

2 I-

- 2e-  I2

Cách lập phương trình phản ứng oxihóa– khử: - Xác định chất oxihóa, chất khử - Xác định sản phẩm của hai quá trình oxihóa và khử - Bổ sung các sản phẩm phụ và cân bằng phản ứng

nvhoa102@yahoo.com Chương 0 11

3.PHẢN ỨNG OXIHÓA - KHỬ

NaHSO4+ HCl

Na2S2O3 + Cl2 + H2O  Chất khử

Chất oxihóa

Bài tập: Viết các phản ứng oxi hóa – khử sau:

Cu + HNO3 loãng 

FeCl2 + Cl2 

SO2 + KMnO4 + H2O

nvhoa102@yahoo.com Chương 0 12

3.PHẢN ỨNG OXIHÓA - KHỬ

3.3. Chiều phản ứng oxi hóa – khử

Thế oxi hóa – khử tiêu chuẩn:

 càng lớn thì dạng oxihóa có tính oxihóa càng mạnh, dạng khử có tính khử càng yếu.

nvhoa102@yahoo.com Chương 0 13

Thế oxi hóa – khử tiêu chuẩn của các cặp oxi hoá khử thông dụng:

Xem đầy đủ trên web:

https://vi.wikipedia.org/ wiki/B%E1%BA%A3ng _gi%C3%A1_tr%E1%B B%8B_th%E1%BA%BF _%C4%91i%E1%BB%8 7n_c%E1%BB%B1c_c hu%E1%BA%A9n

nvhoa102@yahoo.com Chương 0 14

3.PHẢN ỨNG OXIHÓA - KHỬ

 Chiều phản ứng oxi hóa – khử: Oxi hóa mạnh+ khử mạnh oxi hóa yếu+ khử yếu

 Qui tắc 

VD: Các phản ứng sau có xảy ra hay không?

a. FeCl3 + KI

b. FeCl3 + KBr

c. HCl + KMnO4

d. FeCl2 + Cl2

nvhoa102@yahoo.com Chương 0 15

GIẢN ĐỒ THẾ KHỬ

Ứng dụng:

-Xác định được ion hay phân tử không bền: Ion có thế khử trước nó bé hơn thế khử sau nó  không bền -Tính thế khử của cặp chưa biết thế khử?

1 + G0

2

a. MnO4

- / MnO2

b. MnO2/Mn2+ G0 = G0 G0 = -nF 0

nvhoa102@yahoo.com Chương 0 16