
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
VIỆN NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ VIỆT NAM
-----------------------------
NGUYỄN DUY KHÔI
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VẬT LIỆU ZEOLITE ZSM-5 TỪ
NGUỒN NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC, ĐỊNH HƯỚNG ỨNG
DỤNG TRONG XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG
LUẬN ÁN TIẾN SỸ
HÀ NỘI – 2024

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
VIỆN NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ VIỆT NAM
-----------------------------
NGUYỄN DUY KHÔI
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP VẬT LIỆU ZEOLITE ZSM-5
TỪ NGUỒN NGUYÊN LIỆU TRONG NƯỚC, ĐỊNH
HƯỚNG ỨNG DỤNG TRONG XỬ LÝ MÔI TRƯỜNG
LUẬN ÁN TIẾN SỸ
Chuyên ngành: Hóa vô cơ
Mã số: 9.44.01.13
Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. Đinh Văn Phúc
2. TS. Nguyễn Trọng Hùng
Hà Nội – 2024

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án được tôi thực hiện một cách nghiêm túc dưới sự
hướng dẫn của PGS.TS. Đinh Văn Phúc và TS. Nguyễn Trọng Hùng. Các nội
dung nghiên cứu và số liệu kết quả trong luận án này là trung thực và chưa từng
được người khác công bố trong bất cứ công trình nào trước đây. Những số liệu
trong các bảng biểu, đồ thị phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá được
tôi tiến hành thực nghiệm và ghi nhận.
Ngoài ra trong luận văn còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng như
số liệu từ các tác giả khác, cơ quan tổ chức khác đều có trích dẫn và chú thích
nguồn gốc.
Nếu phát hiện có bất kì sự gian lận hay không trung thực nào, tôi xin hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước Hội đồng bảo vệ luận án Tiến sĩ.
Hà Nội, 04/2024
Nghiên cứu sinh thực hiện
Nguyễn Duy Khôi

i
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
STT
Viết tắt
Tiếng việt
Tiếng Anh
1
AAS
Quang phổ hấp thụ nguyên tử
Atomic Absorption
Spectrophotometric
2
BET
-
Brunauer-Emmett-Teller
3
BJH
-
Barrett-Joyner-Halenda
4
CTAB
-
Cetyltrimethylammonium
bromide
5
CMC
-
Carboxymethyl cellulose
6
CI
Mức độ kết tinh
Crystallinity index
7
dTG
Đạo hàm phân tích nhiệt trọng
lượng
Derivative thermogravimetry
8
EDX
Phổ tán sắc năng lượng tia X
Energy-dispersive X-ray
spectroscopy
9
FT-IR
Phổ hồng ngoại biến đổi Fourier
Fourier transform infrared
spectroscopy
10
GO
-
Graphene oxide
11
HPLC-
MS
Sắc ký lỏng hiệu năng cao ghép
khối phổ
High-performance liquid
chromatography-mass
spectrometry
12
LPG
Khí dầu mỏ hóa lỏng
Liquid petroleum gas
13
MFI
-
Mobil five
14
MWNT
Ống nano cacbon đa lớp
Multi wall carbon nano tube
15
pHPZC
pH tại điểm đẳng điện
pH point of zero chagre
16
RON
Chỉ số octan nghiên cứu
Research octane number
17
RFCC
Cracking xúc tác tầng sôi
Residue fluid catalytic
cracking
18
R2 hoặc r2
Hệ số xác định
Coefficient of determination
19
RMSE
Trung bình gốc lỗi bình phương
Root mean squared error
20
SBET
Diện tích bề mặt riêng
Specific surface area
21
Smicro
Diện tích bề mặt kích thước vi mô
Microscopic surface area
22
Sext
Diện tích bề mặt ngoài vật liệu
External surface area
23
SBU
Đơn vị cấu trúc thứ cấp
Secondary building unit
24
SEM
Kính hiển vi điện tử quét
Scanning electron microscope
25
TGA
Phân tích nhiệt trọng lượng
Thermogravimetric analysis
26
TPA-Br
-
Tetrapropylammonium
bromide

ii
27
TPA-OH
-
Tetrapropylammonium
hydroxide
28
TEOS
-
Tetraethyl orthosilicate
29
XRD
Nhiễu xạ tia X
X-ray diffraction
30
XRF
Phổ huỳnh quang tia X
X-ray fluorescence
31
ZSM-5
-
Zeolite socony mobil - five
32
ꭓ2
Chi bình phương
Chi-square

