9/25/2021
1
Cp nhật & trình y: Phạm Trần Nguyên Nguyên
Khoa Hóa ĐH Khoa học Tự nhiên TP. HCM
2
Tên học phần: Hóa lượng tử
học phần: HOH110
Thuộc khối kiến thức: sở
Bộ môn phụ trách: Hóa
Giảng vn phụ trách: Phạm Trần Nguyên Nguyên
Phùng Quán
Số tín chỉ: 02 (30 tiết)
Học phần: bắt buộc
Hình thức kiểm tra:
u cầu: chuyên cần + m i tập + trao đổi “3B4T”
Địa điểm: ZOOM
9/25/2021
2
Khái niệm sóng, hạt
Phát x của vt đen
Quang ph nguyên tử
Hiệu ứng quang điện
Tính chất sóng of hạt
Nguyên lý bất định
Pt Schrödinger
Toán tử
Các tiên đ
H1 electron
Hnhiều electron
Ni a học
Phhọc
….
Chương 0: Giới thiu môn học, đối ng nghiên cu và ứng dng
Chương 1: Lược sử: từ cơ học cổ điển đến cơ học lượng tử
Chương 2: Phương trình sóng Schrdinger và các tiên đ lượng tử
Chương 3: Áp dụng cơ hc lượng tử cho một số nh đơn gin
Chương 4: Nguyên tử hydro – hệ một đin tử
Chương 5: Nguyên tử nhiều electron (He)
Chương 6: Cấu trúc phân tử
Classical mechanics Quantum mechanics Quantum Chemistry
NI DUNG
3
Tài liệu tham khảo
4
9/25/2021
3
Chapter 1: From Classical to Quantum Mechanics
Từ Học Cổ Điển
Đến Học Lượng Tử
5
1.1 Newton, Lagrange và Hamilton
1.2 Sức mạnh của học cổ điển
1.3 Những thất bại của vật cđin
1.4 Bức xạ của vật đen & Giả thuyết lượng tử của Planck
1.5 Hiệu ứng quang điện
1.6 Phổ phát xạ nguyên tử - hình Bohr cho nguyên tử H
1.7 Lưỡng tính sóng – hạt
1.8 Nguyên lý bất định ca Heisenberg
1.9 Phương trình Schrödinger
Ni dung
6
9/25/2021
4
Isaac Newton (1642 1727)
Isaac Newton được xem như là
người xây dựng nên Cơ Học
Cổ Điển (CHCĐ), gồm các quy
luật v chuyn động của các
vật thể vĩ mô.
Đi với Newton, tạo vật là một
quyển ch để ngỏ mà ông có
thể đọc được mt cách dễ dàng.
Newton người ta thấy sự kết
hợp nthực nghiệm, nhà lý
thuyết, nhà cơ khí học và ông
còn là một nghsĩ khi ông phô
diễn tưởng ca ông”.
Einstein
Newtons Apple Tree in Woolsthorpe Manor
7
Trng thái của một hạt (trong không gian 3 D) ti thời đim t:
x
z
y
1. Khối lượng, m2. Tọa độ (vtrí), r
r
3. Vn tốc, v
v
m
8
9/25/2021
5
9
Không gian
& Thi gian
Không gian
(x,y,z) Thời gian
(t)
Vị trí
(x,y,y)
Khoảng cách
(d)
Công /
Năng lượng
Vận tốc
(v)
Gia tốc
(a)
Vật chất
Khi lượng (m)
Đng lượng
(p)
Lc
(F)
Công suất
(P)
dp
F ma m dt
==
dx
vdt
=
2
2
d x dv
adt dt
==
dx
p m mv
dt
==
Ht chuyển động trong tng thế ng V, chịu c động của lc F
V(x)
X
F=-dV/dx
Lực tác động trong không gian 1 thứ nguyên (1 D)
Lực tác
động theo
hướng
gim thế
ng
hạt chuyển động theo hướng x :
x
dV
Fdx
=−
Thế năng lc tác dụng