CÂU HỎI ÔN TẬP HÓA LÍ
Bài 1: Xác định hằng số cân bằng
Câu 1: Phát biểu và viết biểu thức của định luật phân bố.
Định luật phân bố : nếu ta thêm m t ch!t thứ ba nào đ# c# kh% năng h(a
tan trong 2 ch!t kia th+ ch!t đ# s- phân bố gi.a hai ch!t l/ng t0o thành 2 dung
dịch cân b2ng c# n3ng đ khác nhau
Nếu C1 C2 n3ng đ của c!u t5 ch!t tan trong hai dung môi 1 và 2,
khi cân b2ng 8 nhi9t đ không đ:i, th+ t; số C1/C2 m t h2ng sốđư>c g?i
là h9 số phân bố K
K=
C1
C2
Câu 2: Chứng minh r2ng với cùng m t lư>ng dung môi nếu tiến hành
chiết nhiều lần th+ c# l>i hơn chiết m t lần.
Cùng m t lư>ng dung môi nếu tiến hành chiết nhiều lần th+ c# l>i hơn
chiết m t lần v+:
Chiết m t lần lư>ng chiết đư>c là: m=a.(1-
V0
V0+KV c
)
- Lần chiết thứ nh!t: Vc
N3ng đ ch!t tan trong dung môi chiết:
ax1
Vc
V0,a
N3ng ch!t tan trong dung dịch:
x
V0
K=
ax1
Vc
x1
V0
K.
x1
V0
=ax1
Vc
x
1
=a.
-Lần chiết thứ 2:
N3ng đ ch!t tan trong dung môi chiết:
x1x2
Vc
N3ng đ ch!t tan trong dd:
x2
V0
K=
x1x2
Vc
x2
V0
x2=x1.
V0
V0+K.Vc
Thay x1 đã tính đư>c 8 trên vào công thức tính x2:
x2=a.(
V0
V0+K.Vc
)2
Sau lần chiết thứ n:
xn=a.(
V0
V0+K.Vc
)n
Lư>ng ch!t chiết đư>c sau n lần chiết là: m=a.
[
1
(
V0
V0+KV c
)
n
]
Chiết n lần c# l>i hơn chiết 1 lần.
Câu 3: Viết biểu thức tính K phân bố K cân b2ng, cho biết chúng phụ
thu c vào nh.ng yếu tố nào.
Công thức tính h2ng số phân bố:
K=exp
[
μ02μ01
RT
]
=
a1
a2
H2ng số phân bố chỉ phụ thu c vào b%n ch!t các ch!t và nhi9t đ .
Công thức tính h2ng số cân b2ng đối với pứ trong bài này:
KCB=
[
KI 3
]
[
KI
]
[
I2
]
H2ng số cân b2ng phụ thu c n3ng đ , nhi9t đ , áp su!t b%n ch!t của
các ch!t.
Câu 4: T0i sao khi chuẩn bị đ I2 trong dung dịch H20 th+ không nên cho
h3 tinh b t vào ngay từ đầu khi chuẩn I2 trong dung dịch CCl4 ph%i thêm
dung dịch KI vào.
-Khi chuẩn đ I2 trong dd H2O th+ không nên cho HTB vào ngay từ đầu
v+: HTB c# c!u t0o d0ng xoắn h!p thụ I2 gây sai số chuẩn đ .
-Ph%i thêm dd KI vào để h(a tan I2 v+:
KI + I2 KI3
Khi thêm đ KI vào
[
KI
]
tăng cân b2ng dịch chuyển theo chiều thuận
chiều t0o KI3.
Bài 2: Xác định năng lượng hoạt hóa của phản ứng hóa học
Câu 1: Năng lư>ng ho0t h#a là g+?
- Năng lư>ng h?at h#a là năng lư>ng dư tối thiểu mà h9 ph%n ứng cần ph%i c#
so với năng lư>ng trung b+nh của h9 ban đầu để ph%n ứng c# thể x%y ra.
Câu 2: Nhi9t đ c# %nh hư8ng như thế nào đến tốc đ ph%n ứng?
- Sự %nh 8ng của nhiêt đ tới vận tốc của ph%n ng là: nếu nhi9t đ ph%n
ứng càng cao th+ ph%n ứng x%y ra càng nhanh.
Câu 3: N3ng đ NaOH c# %nh hư8ng g+ đến chuẩn đ ?
- Sự %nh hư8ng của n3ng đ NaOH tới chuẩn đ là : không nên dùng n3ng đ
quá loãng v+ kh# phát hi9n điểm tương đương, không nên dùng n3ng đ cao dễ dẫn
dến sai số lớn. N3ng đ NaOH hay dùng là 0,1N.
Bài 3: Tính tan hạn chế của chất lỏng
Bài 4: Phương pháp phân tích nhiệt
1, Nhi9t đ eutecti là g+? Điểm eutecti là g+ ?
Nhi9t đ eutecti là m tfhỗn h>pfcủa các h>p ch!t hoặcfnguyên tố h#a h?cfmà
trong đ# c# m tfh>p phầnfh#a rắn 8 nhi9t đ th!p hơn các h>p phần khác
trong hỗn h>p đ#.
Điểm eutecti giao điểm của nhi9t đ eutecti và h>p phần eutecti trên biểu đ3
pha.
Bài 5: Điều chế dung dịch keo và xác định ngưỡng keo tụ
1)Dung dịch keo là g+? C# m!y cách điều chế dung dịch keo?
-Dung dịch keo h9 phân tán trong đ# các h0t của ch!t phân tán c# đường
kính cỡ 10-7 đến 10-9.
-C# 2 phương pháp điều chế dung dịch keo:
+Phân tán từ h9 phân tán thô.
+Ngưng tụ từ dung dịch thực.
2)Viết c!u t0o h0t keo dương AgI và h0t keo âm H2SiO3?
-Keo dương AgI: [(AgI)m.nAg (n-x)NO3-].xNO3-.
-Keo âm H2SiO3: [(H2SiO3)m.nSiO32-.(2n-x)K+].xK+.
3)Ngưỡng keo tụ là g+? N# phụ thu c vào nh.ng yếu tố nào?
-Ngưỡng keo tụ: n3ng đ tối thiểu của dung dịch keo để c# thể x%y ra quá
tr+nh keo tụ.
-Các yếu tố %nh hư8ng đến quá tr+nh keo tụ:
+N3ng đ .
+Nhi9t đ .
+Khu!y tr n.
+Thời gian.
+Ch!t đi9n li quan tr?ng và c# ý nghĩa nh!t.
+Yếu tố bên ngoài.