
NGHIÊN C U M T S TÍNH CH T HÓA LÝ C A CH T Ứ Ộ Ố Ấ Ủ Ấ
NGHIÊN C U M T S TÍNH CH T HÓA LÝ C A CH T Ứ Ộ Ố Ấ Ủ Ấ
KHÁNG SINH CÓ NGU N G C T CH NG X KHU N Ồ Ố Ừ Ủ Ạ Ẩ
KHÁNG SINH CÓ NGU N G C T CH NG X KHU N Ồ Ố Ừ Ủ Ạ Ẩ
HT28 CÓ HO T TÍNH KHÁNG KHU NẠ Ẩ
HT28 CÓ HO T TÍNH KHÁNG KHU NẠ Ẩ
KHOA KHOA H C S S NGỌ Ự Ố
Đ TÀI NGHIÊN C U KHOA H CỀ Ứ Ọ
CHUYÊN NGÀNH: VI SINH V TẬ

N i dungộ
N i dungộ
1.
1. M đ uở ầ
M đ uở ầ
2.
2. V t li u và ph ng pháp nghiên c uậ ệ ươ ứ
V t li u và ph ng pháp nghiên c uậ ệ ươ ứ
3.
3. K t qu và th o lu nế ả ả ậ
K t qu và th o lu nế ả ả ậ
4.
4. K t lu n và ki n nghế ậ ế ị
K t lu n và ki n nghế ậ ế ị

1. M đ uở ầ
1. M đ uở ầ
1.1. Đ t v n đặ ấ ề
1.1. Đ t v n đặ ấ ề
Ch t kháng sinh là ch t có ngu n g c thiên nhiên và các s n ph m c i ấ ấ ồ ố ả ẩ ả
Ch t kháng sinh là ch t có ngu n g c thiên nhiên và các s n ph m c i ấ ấ ồ ố ả ẩ ả
bi n c a chúng b ng con đ ng hóa h c, có tác d ng ch n l c đ i v i ế ủ ằ ườ ọ ụ ọ ọ ố ớ
bi n c a chúng b ng con đ ng hóa h c, có tác d ng ch n l c đ i v i ế ủ ằ ườ ọ ụ ọ ọ ố ớ
s phát tri n c a VSV, t bào ung th ngay n ng đ th pự ể ủ ế ư ở ồ ộ ấ
s phát tri n c a VSV, t bào ung th ngay n ng đ th pự ể ủ ế ư ở ồ ộ ấ
17000 ch t có ngu n g c t VSV và kho ng 30000 CKS bán t ng h p…ấ ồ ố ừ ả ổ ợ
17000 ch t có ngu n g c t VSV và kho ng 30000 CKS bán t ng h p…ấ ồ ố ừ ả ổ ợ
Trong s các VSV có kh năng sinh CKS thì XK là nhóm có ti m năng ố ả ề
Trong s các VSV có kh năng sinh CKS thì XK là nhóm có ti m năng ố ả ề
l n, chi m t i 80% s CKS đ c mô t .ớ ế ớ ố ượ ả
l n, chi m t i 80% s CKS đ c mô t .ớ ế ớ ố ượ ả
Hi n nay do tình tr ng s d ng CKS không h p lý nên đã xu t hi n ệ ạ ử ụ ợ ấ ệ
Hi n nay do tình tr ng s d ng CKS không h p lý nên đã xu t hi n ệ ạ ử ụ ợ ấ ệ
nhi u ch ng vi khu n gây b nh kháng l i nhi u CKS trong đi u tr .ề ủ ẩ ệ ạ ề ề ị
nhi u ch ng vi khu n gây b nh kháng l i nhi u CKS trong đi u tr .ề ủ ẩ ệ ạ ề ề ị
Xu t phát t th c ti n trênấ ừ ự ễ
Xu t phát t th c ti n trênấ ừ ự ễ ,
, chúng em đã th c hi n đ tài: “ự ệ ề
chúng em đã th c hi n đ tài: “ự ệ ề Nghiên c u ứ
Nghiên c u ứ
m t s tính ch t hóa lý c a ch t kháng sinh có ngu n g c t ch ng ộ ố ấ ủ ấ ồ ố ừ ủ
m t s tính ch t hóa lý c a ch t kháng sinh có ngu n g c t ch ng ộ ố ấ ủ ấ ồ ố ừ ủ
x khu n HT28 có ho t tính kháng khu nạ ẩ ạ ẩ
x khu n HT28 có ho t tính kháng khu nạ ẩ ạ ẩ ”
”.
.

1.2. M c tiêu nghiên c uụ ứ
1.2. M c tiêu nghiên c uụ ứ
B c đ u tìm hi u m t s tính ch t c a ch t kháng sinh c a ch ng x ướ ầ ể ộ ố ấ ủ ấ ủ ủ ạ
B c đ u tìm hi u m t s tính ch t c a ch t kháng sinh c a ch ng x ướ ầ ể ộ ố ấ ủ ấ ủ ủ ạ
khu n HT28ẩ
khu n HT28ẩ
1.3. N i dung nghiên c uộ ứ
Xác đ nh HTKS c a d ch chi t t sinh kh i và d ch ngo i bào c a ch ngị ủ ị ế ừ ố ị ạ ủ ủ
Xác đ nh nh h ng c a pH đ n kh năng khu ch tán c a ị ả ưở ủ ế ả ế ủ
CKS
Xác đ nh kh năng b n trong pH c a CKS ị ả ề ủ
Xác đ nh kh năng b n v i nhi t đ c a CKSị ả ề ớ ệ ộ ủ

2. V t li u và ph ng pháp nghiên c uậ ệ ươ ứ
2. V t li u và ph ng pháp nghiên c uậ ệ ươ ứ
2.1. V t li u nghiên c uậ ệ ứ
2.1. V t li u nghiên c uậ ệ ứ
X khu n: Ch ng x khu n ạ ẩ ủ ạ ẩ
Streptomyces cineveoruber subp. HT28
Vi sinh v t ki m đ nh: Các ch ng vi khu nậ ể ị ủ ẩ
Staphylococcus aureus ATCC 25923
Pseudomonas aeruginosa ATCC 10145