Quá Trình Hóa Lý Khi Nung Ph i Li u

ướ

Giáo Viên H ng D n:Nguy n Đình ễ ẫ Vinh Sinh Viên: Nguy n ễ

Thu Huy nề

L p: CN Hóa K7

Quá Trình Hóa Lý Khi Nung Ph i Li u Trong Lò Quay

I.

ằ ấ

ng pháp t lò quay ph i li u

d ng bùn ố ệ ượ ư

c đ a vào ổ

t mà ng đ s y tăng lên,đ m ph i ố ậ ờ ộ ấ ầ ả ớ

ố ấ ấ

.Ph n ng x y ra:

S n xu t clinker xi măng b ng ả ph ố ệ ướ ươ W=29-32% 1.Dôn s y: Ph i li u đ ở ạ l ng nh có xích trao đ i nhi ệ ỏ c ườ ộ ẩ li u gi m d n, đ nh t tăng lên, v t ộ ệ li u vón thành c c. Cu i dôn xích ụ ệ nhi ộ ệ ộ ạ ph n tính d o,h t v t li u có kích ầ ẻ ng đ i nh c t th ố ướ ươ t đ đ t 200oC đ t sét m t m t ạ ậ ệ ỏ

.<1000C tách n

ả ứ ả

do: H2Ol → c t ướ ự

H2Oh

450 –5000C ch y u là m t n

c ấ ướ ng đ h t ộ ạ ườ

ố ệ

2. Dôn đ t nóng: ố t đ v t li u đ t 200 – 6500C. Nhi ủ ế Ở ạ ệ ộ ậ ệ hóa h c c a đ t sét, khi đó đ t sét m t hoàn toàn tính d o, c ọ ủ ấ ẻ ấ ấ ph i li u b gi m. ị ả  Ph n ng x y ra: ả ả ứ

→ H2Oh c h p th H2Ol ụ ơ ướ ấ

c hoa hoc phân huy khoang Caolinit ́ ̣ ̉ ́

200- 4000C: bay h i n 400-7500C: mât n ́ ướ AS2H2 → AS2 + H 600 – 9000C phân h y metacaolimit → A + 2S AS2 → AS + S Ho c AS2 ặ

c phân t đ v t li u đ t 650-1200 0C ạ ượ

ệ ộ ậ ệ ồ ủ ờ ị

ư ạ

ế ợ ụ ộ

 Ph n ng x y ra:

3. Dôn canxi hóa: Nhi pha này CaCO3 và MgCO3 đ ở h y hoàn toàn đ ng th i các khoáng c a đ t sét cũng b phân h y thành các ủ ấ ủ t và ho t tính nh SiO2 , Al2O3, Fe2O3 , khi đó CaO k t h p v i oxit riêng bi ớ ệ các oxit này t o thành các khoáng nh C2F, CA, C2S quá trình này ph thu c ạ vào nhi ư t đ và đ m n c a ph i li u. ộ ị ủ ố ệ ệ ộ

 MgCO3 → MgO + CO2 C+F → CF

ả ứ ả

 L

CaCO3 → CaO + CO2 C+S → CS C+A → CA

ng khí CO2 ph i đ c lo i b n u không s hình thanh cân b ng, khi ượ ạ ỏ ế ẽ ằ

 3CaO + 2SiO2 + Al2O3 → 2(CaO.SiO2) + CaO.Al2O3

 2CaO + Fe2O3 → C2 F

đó có ph n ng gi a vôi và sét ả ứ ả ượ ữ

t :

dôn này là

ệ ộ ậ ệ

t là các khoáng:C2S,

c t o ra ượ ạ ệ

do, h t v t li u có ạ ậ ệ

4. Dôn ph n ng t a nhi ả ứ ệ t đ v t li u 1200-13000C các khoáng đ Nhi C3A, C4 AF, C5 A3 s n ph m ra kh i dôn t a nhi ẩ ỏ ng CaO,MgO t C3A, C4 AF, C5 A3 và m t l ộ ượ kích th

2-10mm

c t ướ ừ

Ph n ng hóa h c: ả ứ ọ

CA + 2C → C3A CS + C → C2S C3 A +CF → C4AF

ố ế

t đ v t li u đ t 1300-14500C . ạ ỏ

ng CaO t

ủ ế

c t o thành

do. Khoáng ch y u ng tác c a C2S và ủ

ố ế

5. Dôn kh i k t: Nhi 13000C m t ph n v t li u b ệ ộ ậ ệ ầ ậ ệ ị nóng ch y t o pha l ng s n ph m đi vào kh i k t g m: C3A, C4 AF, ố ế ồ ẩ ả ạ C5A3, C2S, C2F, MgO và m t l ự ộ ượ đ dôn kh i k t là alit do s t ở ự ươ ượ ạ CaO khi xu t hi n pha l ng trong clinker. ệ  Ph n ng hóa h c:

ả ứ ọ

2CaO.SiO2nc + CaO → 3CaO.SiO2 (alit)

6. Dôn làm l nh (ph n cu i lò) ầ ạ ố

1300-10000C c k t tinh, ượ ế ệ ộ ầ

ộ ượ ỏ ế

 Nhi t đ clinker t m t ph n pha l ng đ ỏ ộ còn do ự C2S, C3A, C4AF, MgO, CaO t ng nh C3S tách ra kh i và m t l ỏ ỏ pha l ng và k t tinh, m t ph n pha ộ l ng làm l nh nhanh đóng r n t o ạ ỏ thành th y tinh clinker.

ầ ắ ạ

Sau khi nung thành

ệ ộ

Clinker ph i ti n hành làm ả ế ngu i. M c đích là đ ể ụ ộ ng Clinker, tăng ch t l ấ ượ nâng cao tính d nghi n, ễ thu h i nhi t d c a ệ ư ủ ồ Clinker, gi m hao nhi t, ả ệ nâng hi u su t nhi t c a ệ ủ h th ng nung, gi m ả ệ ố t đ Clinker, thu n nhi ậ ti n cho vi c t n tr , v n ữ ậ ệ ồ ệ hành và nghi n Clinker. ề

THE END!!!